Cập nhật 10/06/2022 bởi
Trường Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, học phí Đại học Bình Dương được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh. Vậy mức học phí Đại học Bình Dương là bao nhiêu, có những gì? Hãy tham khảo bài viết sau đây nhé.
Nội dung bài viết
- 1 Thông tin chung
- 2 Dự kiến học phí BDU năm học 2023
- 3 Học phí BDU năm học 2022
- 4 Học phí BDU năm học 2021
- 5 Học phí BDU năm học 2020
- 6 Học phí BDU năm học 2019
- 7 Hình thức, thời gian hoàn thành thủ tục đăng ký và xét tuyển
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Bình Dương [Tên viết tắt: BDU – Binh Duong University]
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website: //bdu.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/daihocbinhduong
- Mã tuyển sinh: DBD
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: [0274] 3822 058 – 3820833
Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Bình Dương [BDU]
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên đại trà sẽ phải đóng từ 650.000 – 1.400.000 VNĐ/tín chỉ. Sinh viên CLC sẽ đóng từ 1.900.000 – 4.000.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Học phí BDU năm học 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Mức học phí/ngành | Đại trà [VNĐ/tín chỉ] | Chất lượng cao [VNĐ/tín chỉ] |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 [môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết] | 612.000 | 1.837.000 |
Mức 2 [môn học đại cương có lý thuyết và thực hành] | 715.000 | 2.044.000 |
Mức 3 [môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 706.000 | 2.114.000 |
Mức 4 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết] | 1.166.000 | 3.498.000 |
Mức 5 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành] | 1.298.000 | 3.894.000 |
Mức 6 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành] | 1.342.000 | 4.026.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 [môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết] | 612.000 | 1.837.000 |
Mức 2 [môn học đại cương có lý thuyết và thực hành] | 682.000 | 2.044.000 |
Mức 3 [môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 706.000 | 2.144.000 |
Mức 4 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết] | 918.000 | 2.755.000 |
Mức 5 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành] | 1.023.000 | 3.066.000 |
Mức 6 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành] | 1.057.000 | 3.171.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 [môn học chỉ có tiết lý thuyết] | 612.000 | 1.837.000 |
Mức 2 [môn học có lý thuyết và thực hành] | 682.000 | 2.044.000 |
Mức 3 [môn học chỉ có tiết thực hành | 706.000 | 2.114.000 |
Học phí BDU năm học 2021
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2021 – 2022 được tính theo các mức như sau:
Mức học phí/ngành | Đại trà [VNĐ/tín chỉ] | Chất lượng cao [VNĐ/tín chỉ] |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 [môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết] | 557.000 | 1.670.000đ |
Mức 2 [môn học đại cương có lý thuyết và thực hành] | 650.000 | 1.859.000 |
Mức 3 [môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Mức 4 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết] | 1.060.000 | 3.180.000 |
Mức 5 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành] | 1.180.000 | 3.540.000 |
Mức 6 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành] | 1.220.000 | 3.660.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 [môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết] | 557.000 | 1.670.000 |
Mức 2 [môn học đại cương có lý thuyết và thực hành] | 620.000 | 1.859.000 |
Mức 3 [môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Mức 4 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết] | 835.000 | 2.505.000 |
Mức 5 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành] | 930.000 | 2.788.000 |
Mức 6 [môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành] | 961.000 | 2.883.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 [môn học chỉ có tiết lý thuyết] | 557.000 | 1.670.000 |
Mức 2 [môn học có lý thuyết và thực hành] | 620.000 | 1.859.000 |
Mức 3 [môn học chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Học phí BDU năm học 2020
Năm 2020, trường Đại học BÌnh Dương đã quy định mức học phí cụ thể cho từng ngành như sau:
Ngành dược học:
STT | Mức học phí | Chương trình đại trà | Chương trình chất lượng cao |
1 | Mức 1 [môn đại cương chỉ học lý thuyết] | 557.000 đồng/tín chỉ | 1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 | Mức 2 [môn đại cương học lý thuyết và thực hành] | 620.000 đồng/tín chỉ | 1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 | Mức 3 [môn đại cương chỉ thực hành] | 642.000 đồng/tín chỉ | 1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 | Mức 4 [môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết] | 1.060.000 đồng/tín chỉ | 3.180.000 đồng/tín chỉ |
5 | Mức 5 [môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành] | 1.180.000 đồng/tín chỉ | 3.540.000 đồng/tín chỉ |
6 | Mức 6 [môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành] | 1.220.000 đồng/tín chỉ | 3.660.000 đồng/tín chỉ |
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô:
STT | Mức học phí | Chương trình đại trà | Chương trình chất lượng cao |
1 | Mức 1 [môn đại cương chỉ học lý thuyết] | 557.000 đồng/tín chỉ | 1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 | Mức 2 [môn đại cương học lý thuyết và thực hành] | 620.000 đồng/tín chỉ | 1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 | Mức 3 [môn đại cương chỉ học thực hành] | 642.000 đồng/tín chỉ | 1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 | Mức 4 [môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết] | 835.000 đồng/tín chỉ | 2.505.000 đồng/tín chỉ |
5 | Mức 5 [môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành] | 930.000 đồng/tín chỉ | 2.788.000 đồng/tín chỉ |
6 | Mức 6 [môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành] | 961.000 đồng/tín chỉ | 2.883.000 đồng/tín chỉ |
Các ngành khác:
STT | Mức học phí | Chương trình đại trà | Chương trình chất lượng cao |
1 | Mức 1 [học lý thuyết] | 557.000 đồng/tín chỉ | 1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 | Mức 2 [học lý thuyết và thực hành] | 620.000 đồng/tín chỉ | 1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 | Mức 3 [học thực hành] | 642.000 đồng/tín chỉ | 1.922.000 đồng/tín chỉ |
Học phí BDU năm học 2019
Đơn giá học phí của trường Đại học Bình Dương năm 2019 đã được quy định cụ thể đối với từng tín chỉ:
- Môn học chỉ có lí thuyết: 530.000 đồng/ tín chỉ
- Môn học có lý thuyết và thực hành: 590.000 đồng/ tín chỉ
- Môn học chỉ có thực hành: 610.000 đồng/ tín chỉ
Hình thức, thời gian hoàn thành thủ tục đăng ký và xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học BÌnh Dương
- Bằng tốt nghiệp THPT/giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời công chứng
- Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT
- Học bạ công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên
- Bản sao giấy khai sinh
- 02 ảnh cỡ 4×6 ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 02/01 – 10/07/2021
- Đợt 2: Từ ngày 11/07 – 21/07/2021
- Đợt 3: Từ ngày 21/07 – 31/07/2021
- Đợt 4: Từ ngày 01/08 – 10/08/2021
- Đợt 5: Từ ngày 11/08 – 20/08/2021
- Đợt 6: Từ ngày 21/08 – 31/08/2021
- Đợt 7: Từ ngày 01/09 – 10/09
- Đợt 8: Từ ngày 11/09 – 21/09
- Đợt 9: Từ ngày 22/09 – 02/10
- Đợt 10: Từ ngày 03/10 – 13/10
- Đợt 11: Từ ngày 14/10 – 24/10
Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại Đại học Bình Dương
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
Địa điểm nhận hồ sơ
- Tại Bình Dương: Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên [Bộ phận Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương]
- Tại Cà Mau: Phân hiệu Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau, Số 03, đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Cà Mau.