Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - chương 3 - đề số 2 - đại số 10

\[\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 9 = 0\\m\left[ {m - 3} \right] \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = \pm 3\\m \ne 0,m \pm 3\end{array} \right.\]

Đề bài

Chọn phương án đúng

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?

A.\[3{x^2} + 5 + 2\sqrt {x - 1} = 0\]

B.\[{x^2} - 3\sqrt {1 - x} = 4\sqrt {x - 5}\]

C.\[{x^2} + 2 = \sqrt {x + 4} \]

D.\[{x^2} + 4x + 6 = 0\]

Câu 2.Cho phương trình \[{x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\]. Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?

A.\[\dfrac{{3x}}{{x - 1}} + x = 0\]

B.\[x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\]

C.\[{x^2} + {\left[ {x + 1} \right]^2} = 0\]

D. \[\dfrac{{2x}}{{x - 1}} + x = 0\]

Câu 3. Cho phương trình \[2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\]. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?

A.\[2x - \dfrac{x}{{1 - x}} = 0\]

B.\[4{x^3} - x = 0\]

C.\[4{x^2}-4x + 1 = 0\]

D.\[\left[ {2x - 1} \right]\left[ {{x^2} - 5x} \right] = 0\]

Câu 4. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A.\[\left| {2x + 3} \right| = 1\]

B.\[{x^2} + x + 2 = 0\]

C.\[{x^4}\; + {\rm{ }}{x^3}\; + {\rm{ }}{x^2}\; = {\rm{ }}0\;\]

D.\[{x^5}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} + 2{\rm{ }} = {\rm{ }}0\]

Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình \[\left[ {{m^2} - 9} \right]x = 3m\left[ {m - 3} \right]\] vô nghiệm ?

A.\[m = 3\]

B.\[m = - 3\]

C.\[m = 0\]

D.\[m \ne \pm 3\]

Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình \[\left[ {{m^2} - 4} \right]x = m\left[ {m - 2} \right]\] có tập nghiệm là \[\mathbb{R}\] ?

A.\[m = 2\]

B.\[m = -2\]

C.\[m = 0\]

D. \[m \ne \pm 2\]

Câu 7. Phương trình \[{x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0\]có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?

A.0 B.1

C.2 D.4

Câu 8. Tập hợp các giá trị của m để phương trình\[mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0\]vô nghiệm là

A.\[\emptyset \]

B.\[\left\{ 0 \right\}\]

C.\[\left[ {2; + \infty } \right]\]

D.\[\mathbb{R}\]

Câu 9. Tập nghiệm của phương trình \[\left| {x - 2} \right| = 2 - x\] là

A.\[\left\{ {0;1;2} \right\}\]

B.\[\left[ { - \infty ;2} \right]\]

C.\[\left[ {2; + \infty } \right]\]

D.\[\mathbb{R}\]

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình \[\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0\] có bao nhiêu nghiệm ?

A.Vô nghiệm

B.1

C.2

D. Vô số nghiệm

Lời giải chi tiết

Câu 1. Chọn C

Phương trình [A] vô nghiệm vì vế trái có giá trị dương.

Phương trình [B] vô nghiệm vì tập xác định là rỗng.

Phương trình [D] vô nghiệm vì là phương trình bậc hai có biệt số \[\Delta ' < 0\] .

Phương trình [C] có nghiệm, chẳng hạn x = 0.

Câu 2. Chọn D

Phương trình \[{x^2} + x = 0\] có hai nghiệm \[x = 0,x = - 1\]

Phương trình [A] có hai nghiệm \[x = 0,x = - 2\] .

Phương trình [B] có một nghiệm \[x = - 1\] .

Phương trình [C] vô nghiệm.

Phương trình [D] có hai nghiệm \[x = 0,x = - 1\] .

Câu 3. Chọn C

Phương trình \[2{x^2} - x = 0\] có hai nghiệm \[x = 0,x = \dfrac{1}{2}\] .

Phương trình [A] có hai nghiệm \[x = 0,x = \dfrac{1}{2}\] .

Phương trình [B] có ba nghiệm \[x = 0,x = \dfrac{1}{2},x = - \dfrac{1}{2}\] .

Phương trình [C] có một nghiệm [ kép] \[x = \dfrac{1}{2}\] .

Phương trình [D] có ba nghiệm \[x = 0,x = \dfrac{1}{2},x = 5\] .

Câu 4. Chọn B

Phương trình [A] có hai nghiệm \[x = - 1,x = - 2\]

Phương trình [B] vô nghiệm vì là phương trình bậc hai có biệt số \[\Delta < 0\] .

Phương trình [C] có nghiệm \[x = {\rm{ }}0\].

Phương trình [D] có nghiệm, chẳng hạn \[x = {\rm{ }} - 1\].

Câu 5. Chọn B

Phương trình \[\left[ {{m^2} - 9} \right]x = 3m\left[ {m - 3} \right]\] vô nghiệm khi và chỉ khi

\[\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 9 = 0\\m\left[ {m - 3} \right] \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = \pm 3\\m \ne 0,m \pm 3\end{array} \right.\]

\[\Leftrightarrow m = - 3\]

Câu 6. Chọn A

Phương trình \[\left[ {{m^2} - 4} \right]x = m\left[ {m - 2} \right]\] có tập nghiệm \[\mathbb{R}\] khi và chỉ khi

\[\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 4 = 0\\m\left[ {m - 2} \right] = 0\end{array} \right.\]

\[\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = \pm 2\\m = 0{\rm{\text{ hoặc } m = 2}}\end{array} \right. \Leftrightarrow m = 2\] .

Câu 7. Chọn C

Phương trình bậc hai \[{t^2} - 2008t - 2010 = 0\] có hai nghiệm trái dấu nên phương trình \[{x^4} - 2008{x^2} - 2010 = 0\] có hai nghiệm phân biệt.

Câu 8. Chọn A

Phương trình \[mx - m = 0\] vô nghiệm khi và chỉ khi \[\left\{ \begin{array}{l}m = 0\\m \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset \] .

Câu 9. Chọn B

Ta có \[\left| {x - 2} \right| = 2 - x \Leftrightarrow x - 2 \le 0 \Leftrightarrow x \le 2\] .

Câu 10. Chọn A

Ta có \[\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0 \]

\[\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2x - 4 = 0\\x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\x = 1\end{array} \right.\] [vô nghiệm].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề