Di sản văn hóa
172 di tích đã quyết định xếp hạng:
- 02 di tích quốc gia đặc biệt [di tích lịch sử];
- 56 di tích quốc gia [02 di tích khảo cổ học, 30 di tích kiến trúc nghệ thuật, 24 di tích lịch sử];
- 114 di tích cấp thành phố [66 di tích kiến trúc nghệ thuật, 48 di tích - lịch sử].
STT | Tên di tích | Địa chỉ, điện thoại/fax, e-mail | Quyết định xếp hạng | Tổ chức, cá nhân hoặc trực tiếp quản lý |
1. DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT: 02 | ||||
1. | Di tích lịch sử Dinh Độc Lập - Nơi ghi dấu thắng lợi hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. | Số 135 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Thành. | Số 1272/QĐ-TTg ngày 12/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ [Quyết định đặc cách: Quyết định số 77A/VHQĐ 25/6/1976 của Bộ VH]. | Cục Hành chính quản trị II - Văn phòng Chính phủ |
2. | Di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi | Xã Phú Mỹ Hưng, xã Phạm Văn Cội, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi | Số 2367/QĐ-TTg ngày 23/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ | Ban Quản lý Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
2. DI TÍCH QUỐC GIA: 56 | ||||
2.1 DI TÍCH KHẢO CỔ HỌC: 02 | ||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
3. | Giồng Cá Vồ | Xã Long Hòa | Số 2000/QĐ – BVHTT ngày 13/4/2000 | UBND huyện Cần Giờ |
QUẬN 8 | ||||
4. | Lò gốm cổ Hưng Lợi | Phường 16 | Số 722/QĐ– BVHTT ngày 25/4/1998 | UBND phường 16, Phòng VH&TT quận 8 |
2.2 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 30 | ||||
QUẬN 1 | ||||
5. | Điện Ngọc Hoàng | Số 73 đường Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao | Số 2754/QĐ – BT ngày 15/10/1994 | Đại đức Thích Minh Thông |
6. | Miếu Thiên Hậu [Quảng Triệu hội quán] | Số 122 Bến Chương Dương, Phường Nguyễn Thái Bình | Số 722 /QĐ – BVHTT ngày 25/4/1998 | Ban Quản trị |
7. | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số 131 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé | Số 1208/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
8. | Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé | Số 1207/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
9. | Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | Số 65 đường Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé | Số 1206/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh |
10. | Nhà hát Thành phố Hồ Chí Minh | Số 07 Công Trường Lam Sơn, Phường Bến Nghé | Số 1209/QĐ-BVHTTDL ngày 29/3/2012 | Trung tâm Tổ chức Biểu diễn và Điện ảnh Thành phố |
QUẬN 10 | ||||
11. | Đình Chí Hoà | Số 475 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 13 | Số 1460 – QĐ/VH ngày 28/6/1996 | Ban QL di tích đình Chí Hòa [Thành lập theo quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/1/2011 của UBND Quận 10]. |
QUẬN 11 | ||||
12. | Chùa Giác Viên | Số 161/35/20 đường Lạc Long Quân, Phường 2 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban QL di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự [theo Quyết định 926/QĐ-UBND-NV ngày 21/9/2012 của UBND Quận 11]. |
13. | Chùa Phụng Sơn | Số 1408 đường Ba Tháng Hai, Phường 3 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Ban QL di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự |
QUẬN 5 | ||||
14. | Đình Minh Hương Gia Thạnh | Số 380 đường Trần Hưng Đạo, Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban Quản trị |
15. | Hà Chương Hội quán | Số 802 đường Nguyễn Trãi, Phường 14 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT ngày 28/12/2001 | Ban Quản trị |
16. | Hội quán Nghĩa An [Miếu Quan Đế hay Chùa Ông ] | Số 676 đường Nguyễn Trãi, Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban Quản trị |
17. | Hội quán Nghĩa Nhuận | Số 27 đường Phan Văn Khỏe, Phường 13 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban Quản trị |
18. | Hội quán Ôn Lăng | Số 12 đường Lão Tử, Phường 11 | Số 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 | Ban Quản trị |
19. | Hội quán Tuệ Thành [Chùa Bà] | Số 710 đường Nguyễn Trãi Phường 11 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban Quản trị |
20. | Miếu Nhị Phủ [Chùa Ông Bổn] | Số 264 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 16 | Số 722 /QĐ – BVHTT ngày 25/4/1998 | Ban Quản tri |
21. | Nhà thờ tổ thợ bạc [Lệ Châu hội quán] | Số 586 đường Trần Hưng Đạo, Phường 14 | Số 1811/1998/QĐ – BVHTT ngày 31/8/1998 | Ban Quản trị |
22. | Quỳnh Phủ Hội quán | Số 276 đường Trần Hưng Đạo, Phường 14 | Số 52/2001/QĐ-BVHTT ngày 28/12/2001 | Ban Quản trị |
QUẬN 9 | ||||
23. | Chùa Hội Sơn | Số 1A1 đường Nguyễn Xiển, phường Long Bình | Số 43–VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Thượng tọa Thích Thiện Hảo |
24. | Chùa Phước Tường | Số 13/32 đường Lã Xuân Oai, phường Tăng Nhơn Phú A | Số 43–VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Đại đức Thích Nhật Ấn |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
25. | Đình Bình Hòa | Số 15/77 đường Chu Văn An, Phường 12 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban Quản lý đình Bình Hòa [thành lập theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND Quận Bình Thạnh]. |
26. | Lăng Lê Văn Duyệt | Số 1 đường Vũ Tùng, Phường 13 ĐT: 38412517 - | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Ban QL di tích Lăng Lê Văn Duyệt [thành lập theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10/1/2011 của UBND quận Bình Thạnh] |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
27. | Chùa sắc tứ Trường Thọ | Số 53/524 đường Phan Văn Trị, Phường 7 | Số 06/2000/QĐ–BVHTT ngày 13/4/2000 | Đại đức Thích Huệ Quang |
28. | Đình Thông Tây Hội | 107/1 đường Nguyễn Văn Lượng, Phường 11 | Số 2009/1998/QĐ–BVHTT ngày 26/9/1998 | Ban QL đình Thông Tây Hội [công nhận theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 cua UBND quận Gò Vấp]. |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
29. | Đình Phú Nhuận | Số 18 đường Mai Văn Ngọc, Phường 10 | Số 3744 – QĐ/VHTT ngày 29/01/1997 | Ban Quí tế |
30. | Lăng Trương Tấn Bửu | Số 41 đường Nguyễn Thị Huỳnh, Phường 8 | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | Ban Quản lý [thành lập theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của UBND Quận Phú Nhuận]. |
31. | Lăng Võ Di Nguy | Số 19 đường Cô Giang, Phường 2 | Số 43 – VH/QĐ ngày 07/01/1993 | Ban Quí tế |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
32. | Chùa Giác Lâm | Số 118 đường Lạc Long Quân, Phường 10 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Đại đức Thích Từ Tánh |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
33. | Đình Trường Thọ | Đường số 2, Tổ 5, Khu phố 8, Phường Trường Thọ | Số 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 | Ban Quý tế |
34. | Đình Xuân Hiệp | Khu phố 2, Phường Linh Xuân | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | Ban Quý tế |
2.3 DI TÍCH LỊCH SỬ: 24 | ||||
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
35. | Căn cứ Rừng Sác | Xã Long Hòa | Số 101/2004/QĐ-BVHTT ngày 15/12/2004 | Ban QL Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi [nhận bàn giao quản lý từ Công ty Du lịch Sinh thái Cần Giờ, từ tháng 12/2012]. |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
36. | Dinh Quận Hóc Môn | Số 1 đường Lý Nam Đế, thị trấn Hóc Môn | Số 2015 – QĐ/BT ngày 16/11/1993 | Trung tâm Văn hoá huyện Hóc Môn |
37. | Ngã Ba Giồng | Xã Xuân Thới Thượng | Số 39/2002/QĐ-BVHTT ngày 30/12/2002 | Ban QL khu tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giồng [trực thuộc UBND huyện Hóc Môn], thành lập theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 18/3/2010 của UBND TP. Hồ Chí Minh. |
QUẬN 1 | ||||
38. | Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng tại khu vực Ba Son, gồm: Ụ tàu nhỏ và triền nề | Phường Bến Nghé, Quận 1 | - Quyết định số 1034 – VH/QĐ ngày 12/8/1993 của Bộ VH [công nhận di tích quốc gia Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng, tại số 323 đường 12 - Xí nghiệp Liên hiệp Ba Son, phường Bến Nghé]. - Điều chỉnh tên gọi di tích và khoanh vùng bảo vệ di tích quốc gia, theo Quyết định số 1269/QĐ-BVHTTDL ngày 30/3/2016 của Bộ VHTTDL. | Tổng Công ty Ba Son |
39. | Nơi thành lập An Nam Cộng sản Đảng năm 1929 | Phòng 1 lầu 2 số 1 đường Nguyễn Trung Trự, phường Bến Thành | Số 1288 - VHQĐ ngày 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
40. | Nơi thành lập Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên đồng chí Hội | Phòng 5 số 88 đường Lê Lợi, phường Bến Thành | Số 1288 - VHQĐ ngày 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
41. | Tòa đại sứ quán Mỹ | Số 04 đường Lê Duẩn, phường Bến Nghé | Số 77A/VHQĐ ngày 25/6/1976 | Nay là Tổng Lãnh sự quán Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tại TP. Hồ Chí Minh |
42. | Trụ sở báo Dân Chúng | Số 43 đường Lê Thị Hồng Gấm, Phường Nguyễn Thái Bình | Số 1288 – VHQĐ ngày 16/11/1988 | Sở hữu tư nhân |
QUẬN 10 | ||||
43. | Cơ sở in ấn của Hội Ủng hộ Vệ quốc đoàn | Số 122/351 đường Ngô Gia Tự, Phường 9 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 10 |
44. | Hầm bí mật chứa vũ khí thời kháng chiến chống Mỹ | Số 183/4 đường Ba Tháng Hai, Phường 11 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 10 |
QUẬN 3 | ||||
45. | Cơ sở Ban Tuyên huấn Xứ ủy Nam Bộ | Số 51/10/14 đường Cao Thắng, Phường 3 | Số 1288 - VH/QĐ ngày 16/11/1988 | UBND Quận 3 [được giao trách nhiệm trực tiếp quản lý theo Công văn số 2037/UBND-VX ngày 11/5/2009 của UBND Thành phố]. |
46. | Cơ sở giấu vũ khí của Biệt động Thành đánh dinh Độc Lập | Số 287/70 đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 5 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Trung tâm Văn hóa Quận 3 |
47. | Sở Chỉ huy tiền phương Phân khu 6 trong chiến dịch Mậu Thân 1968 | Số 7 đường Lý Chính Thắng [số mới 11], Phường 7 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Gia đình ông Ngô Toại |
QUẬN 5 | ||||
48. | Khu trại giam bệnh viện Chợ Quán - nơi đồng chí Trần Phú hy sinh | Số 190 đường Bến Hàm Tử , Phường 1 | Số 1288 – VH/QĐ 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
49. | Nơi đồng chí Nguyễn Tất Thành ở trước khi ra đi tìm đường cứu nước | Số 5 đường Châu Văn Liêm, Phường 14 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
QUẬN 6 | ||||
50. | Hầm bí mật in tài liệu Ban Tuyên huấn Hoa vận thời kỳ chống Mỹ cứu nước | Số 341/10 đường Gia Phú, Phường 1 | Số 2009/1998/QĐ – BVHTT ngày 26/9/1998 | Ban Dân tộc Thành phố |
QUẬN 8 | ||||
51. | Đình Bình Đông | Cù lao Bà Tàng Phường 7 | Số 2890 – VH/QĐ ngày 27/9/1997 | Ban Quí tế |
QUẬN 9 | ||||
52. | Bót Dây Thép | Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A | Số 57 – VH/QĐ ngày 18/1/1993 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 |
53. | Đình Phong Phú | Đường đình Phong Phú, khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú B | Số 57 – VH/QĐ ngày 18/1/1993 | Ban Quí tế |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
54. | Tịnh xá Ngọc Phương | Số 498/1 đường Lê Quang Định, Phường 1 | Số 2754/QĐ – BT ngày 15/10/1994 | Thích nữ Ngoạt Liên |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
55. | Trụ sở Phái đoàn liên lạc của Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam cạnh Phân ban Quốc tế giám sát và kiểm soát đình chiến tại Sài Gòn [1955-1958] | Số 87 A đường Trần Kế Xương, Phường 7 | Số 1288 – VH/QĐ ngày 16/11/1988 | Ban QL Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
56. | Mộ Phan Châu Trinh | Số 9 đường Phan Thúc Duyện, Phường 4 | Số 3211 – QĐ/BT ngày 12/12/1994 | Bà Lê Thị Sáu [Tư Sương] |
57. | Trại Đa-Vít | Phường 12 | Số 827 – QĐ/BVHTTDL ngày 09/3/2017 | Bộ TL Quân khu 7 |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
58. | Địa đạo Phú Thọ Hòa | Đường Phú Thọ Hòa, Phường 1 | Số 1460 – QĐ/VH ngày 28/6/1996 | Trung tâm Văn hoá Quận Tân Phú |
3. DI TÍCH CẤP THÀNH PHỐ: 114 | ||||
3.1 DI TÍCH KIẾN TRÚC NGHỆ THUẬT: 66 | ||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
59. | Đình Bình Trường | Ấp 1, Xã Bình Chánh | Số 21/2005/QĐ-UB ngày 01/02/2005 | Ban Quản lý [thành lập theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 22/3/2006 của UBND Huyện Bình Chánh] |
60. | Đình Phú Lạc | số E7/717 ấp 5, xã Phong Phú | Số 3267/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 | Ban Quí tế |
61. | Nhà cổ dân dụng | số 107A/4 ấp 1, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh | Số 1520/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | |
HUYỆN CỦ CHI | ||||
62. | Chùa Linh Sơn | ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông | Số 4347/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban Trị sự |
63. | Đình Xóm Huế | Xã Tân An Hội | Số 5511/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Ban Quí tế |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
64. | Đình Cần Thạnh | Đường Lê Văn Thương, Thị trấn Cần Thạnh | Số 4837/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Ban Quí tế |
65. | Lăng Ông Thủy Tướng | Khu phố Hưng Thạnh, thị trấn Cần Thạnh ĐT: 38740283; 0909320909 | Số 4966/QĐ-UBND ngày 27/09/2012 | |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
66. | Đình Tân Thới Nhì | Số 2 đường Lý Nam Đế Thị trấn Hóc Môn | Số 23/2005/QĐ-UB ngày 01/02/2005 | Ban Quí tế |
67. | Đình Tân Thới Tứ | Ấp Tân Thới Tứ, Xã Thới Tam Thôn | Số 326/2003/QĐ-UB ngày 31/12/2003 | Ban Quí tế |
68. | Đình Tân Thới Nhứt | Đường Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm | Số 1521/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | Ban Quí tế |
HUYỆN NHÀ BÈ | ||||
69. | Đình Phú Xuân | Đường Huỳnh Tấn Phát, tổ 16, khu phố 5, thị trấn Nhà Bè | Số 2232/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Ban QL di tích kiến trúc nghệ thuật đình Phú Xuân [công nhận theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND huyện Nhà Bè]. |
QUẬN 1 | ||||
70. | Đình Nam Chơn | Số 29 đường Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1 | Số 4841/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Ban Quản trị |
71. | Đình Nhơn Hòa | Số 27-29 đường Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 | Số 4346/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban Quí tế |
72. | Khách sạn Continental | Số 132 – 134 đường Đồng Khởi, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 2210/QĐ-UBND ngày 28/04/2012 | Tổng công ty Du lịch Sài Gòn TNHH MTV [Saigontourist] |
73. | Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Số 97 – 97A đường Phó Đức Chính và 54 đường Nguyễn Thái Bình, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 | 2212/QĐ-UBND ngày 28/04/2012 | Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
74. | Cầu Mống | Đường Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 và đường Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 | Số 1518/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | Khu Quản lý giao thông đô thị số 1 |
75. | Mộ cổ họ Lâm | Số 55C đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Thành | Số 1760/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 | Ban QL Công viên văn hóa Tao Đàn |
76. | Đền thờ Hùng Vương | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 3083/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 | Bảo tàng Lịch sử - Thành phố Hồ Chí Minh |
77. | Bệnh viện Nhi đồng 2 | Số 14 đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1 | Số 2438/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | |
QUẬN 3 | ||||
78. | Đình Xuân Hòa | Số 129 đường Lý Chính Thắng, Phường 7 | Số 137/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 | Ban Quí tế |
79. | Miếu Thánh Mẫu | 284 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5 | Số 4836/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Ban Quản trị |
80. | Đình Phú Thạnh | Số 199 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4 | Số 1768/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 | Ban Quí tế |
81. | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Số 275 đường Điện Biên Phủ, Phường 7 | Số 2211/QĐ-UBND ngày 28/4/2012 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
82. | Thủy Đài | Số 01 Công trường Quốc Tế, Phường 6 | Số 1519/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | |
83. | Viện Pasteur | Số 167 đường Pasteur, Phường 8, Quận 3 | Số 3087/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | |
84. | Trường THPT Marie Curie | Số 159 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | Số 3088/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | |
85. | Trường Trung học Lê Quý Đôn | Số 110 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | Số 2439/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | |
QUẬN 4 | ||||
86. | Đình Khánh Hội | Số 71-73 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 13 | Số 4842/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Ban Quí tế |
87. | Đình Vĩnh Hội | Số 240 Bến Vân Đồn, Phường 5 | Số 118/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 | Ban Quí tế |
88. | Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Số 1 đường Nguyễn Tất Thành , Phường 12 | 2671/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 | Bảo tàng Hồ Chí minh – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
89. | Nhà cổ đô thị | Số 236 đường Bến Vân Đồn, Phường 5 | Số 3949/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | Trung tâm Văn hóa Quận 4 |
QUẬN 5 | ||||
90. | Hội quán Tam Sơn | Số 118 đường Triệu Quang Phục, Phường 11, Quận 5 | Số 3084/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | Ban Quản trị |
91. | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | Số 235 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 | Số 3089/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | |
92. | Trường THCS Hồng Bàng | Số 132 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 | Số 3090/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | |
QUẬN 6 | ||||
93. | Đình Bình Tiên | Số 122 đường Minh Phụng, phường 6 | 3038/QĐ-UBND ngày 20/6/2009 | Ban Quí tế |
94. | Chùa Giác Hải | Số 1017/3 đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6 | 3085/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 | Hòa thượng Thích Thiện Phước |
95. | Chợ Bình Tây | Số 57 đường Tháp Mười, Phường 2, Quận 6 | Số 1539/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 | Ban QL chợ Bình Tây |
QUẬN 7 | ||||
96. | Đình Tân Quy Đông | Đường Lê Văn Lương, Khu phố 1, phường Tân Phong | 3132/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN 5 | ||||
97. | Đình Tân Kiểng | Số 718 Trần Hưng Đạo, Phường 2 | Số 4838/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Ban Quí tế |
98. | Hội quán Phước An | 184 đường Hồng Bàng, Phường 12 | 1767/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Ban Quí tế |
99. | Từ đường họ Lý | Số 292 đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường 14 ĐT: 38567132 | 1769/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Bà Nguyễn Thị Thủy |
100. | Từ đường Phước Kiến | Số 314 đường Nguyễn Trãi, Phường 8 | 3037/QĐ-UBND ngày 20/6/2009 | Bệnh viện Nguyễn Trãi, Ban Quản trị hội quán Ôn Lăng, Ban Quản trị Hội quán Miếu Nhị Phủ. |
QUẬN 8 | ||||
101. | Chùa Sắc tứ Huệ Lâm | Số 154 đường Tùng Thiện Vương, Phường 11 | 186/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 | Ban trị sự |
102. | Đình Hưng Phú | Số 617/19 đường Bến Ba Đình, Phường 9 | Số 187/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 | Ban Quí tế |
103. | Đình Vĩnh Hội | Số 46 đường Đinh Hòa, Phường 13 | Số 4345/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban Quí tế |
104. | Đình Phong Phú | Số 46 đường Phong Phú, Phường 12 | Số 1766/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN 9 | ||||
105. | Đình Tăng Phú | Số 236 Khu phố 3, phường Tăng Nhơn Phú A | Số 4840/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | Ban Quí tế |
106. | Chùa Bửu Sơn | Số 341 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ | Số 2209/QĐ-UBND ngày 28/04/2012 | Su cô Thích Nữ Lệ Tấn |
107. | Mộ ông Nghị viên địa hạt Đặng Tân Xuân [trong khuôn viên Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II] | Số 99 đường Man Thiện, phường Hiệp Phú, Quận 9 | Số 3134/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 | |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
108. | Chùa Sắc tứ Tập Phước | Số 233 đường Phan Văn Trị, Phường 11 | Số 188/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 | Hòa thượng Thích Thiện Bảo |
109. | Chùa Văn Thánh | Số 115/9 đường Ngô Tất Tố, Phường 22 | Số 3262/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | Ban trị sự |
110. | Đình Bình Quới Tây | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Khu phố 3, Phường 28 | Số 3263/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | Ban Quí tế |
111. | Nhà cổ dân dụng truyền thống của ông Vương Hồng Sển | Số 9/1 đường Nguyễn Thiện Thuật, Phường 14 | Số 140/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 | |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
112. | Đình An Nhơn | Số 72/999 đường Lê Đức Thọ, Phường 17 | Số 20/2005/QĐ-UB ngày 01/02/2005 | Ban Quản trị |
113. | Hội quán Quần Tân | Số 2 đường Lý Thường Kiệt, Phường 7 | Số 5512/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Ban Quản trị |
114. | Chùa An Lạc | Số 73/16 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 4 ĐT: 08 39851061 | Số 1765/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Ni sư Thích nữ Diệu Phương |
115. | Miếu Thất phủ Thiên Hậu | Số 128 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 4 | 3130/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban Quản trị |
116. | Miếu Nổi | Phường 5, quận Gò Vấp | Số 1761/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 | Ban Quản lý |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
117. | Chùa Phú Long | Số 58 đường Huỳnh Văn Bánh, Phường 15 | Số 3265/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | Ban trị sự |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
118. | Miếu Tân Kỳ, Miếu Ông Bổn | Số 1A/13, tổ 13, KP 2 đường Trường Chinh, phường 14 | Số 3039/QĐ-UBND ngày 20/6/2009 | Ban Quí tế |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
119. | Mộ ông Lý Tường Quang và bà Nguyễn Thị Lâu | Đường Nguyễn Sơn, phường Phú Thọ Hoà | Số 3131/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ông Lý Thanh Liêm [ĐT : 0903663780] |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
120. | Chùa Thiên Phước | Số 37/217 Khu phố 8, phường Trường Thọ | Số 24/2005/QĐ-UB ngày 1/2/2005 | Ban Trị sự |
121. | Đình Thần Linh Tây | Khu phố 2, phường Linh Tây | Số 328/2003/QĐ-UB ngày 31/12/2003 | Ban Quí tế |
122. | Mộ Tiền hiền Tạ Dương Minh | Đường số 10, khu phố 4, Phường Linh Chiểu | Số 3266/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | UBND phường Linh Chiểu |
123. | Đình Bình Thọ | Đường số 2, Khu phố 7, phường Trường Thọ | Số 3036/QĐ-UBND ngày 20/6/2009 | Ban Quí tế |
124. | Chùa Sùng Đức | Số 50 đường số 3, KP 6, phường Trường Thọ | 3040/QĐ-UBND ngày 20/6/2009 | Ban Trị sự |
3.2 DI TÍCH LỊCH SỬ: 48 | ||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH | ||||
125. | Đình Tân Túc | Ấp 2, thị Trấn Tân Túc | Số 325/2003/QĐ-UB ngày 31/12/2003 | Ban Quí tế |
126. | Khu di tích dân công hỏa tuyến Vĩnh Lộc Mậu thân 1968 | Ấp 4, xã Vĩnh Lộc A | Số 119/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 | Ban Quản lý [thành lập theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND Huyện Bình Chánh]. |
127. | Láng Le – Bàu Cò | Xã Tân Nhựt | Số 138/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 | Ban Quản lý [hoạt động theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 5547/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND Huyện Bình Chánh]. |
128. | Rạch Già | ấp 6, Xã Hưng Long | Số 4344/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Tổ quản lý khu di tích xã Hưng Long [công nhận theo quyết định số 2117/QĐ-UB ngày 01/9/2004 của UBND huyện Bình Chánh] |
HUYỆN CẦN GIỜ | ||||
129. | Đình Dương Văn Hạnh | Đường Dương Văn Hạnh, tổ 37, ấp Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn | Số 3129/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | Ban Tế tự di tích lịch sử đình Dương Văn Hạnh [theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND huyện Cần Giờ]. |
130. | Đình Bình Khánh và Mộ Tiền hiền Trần Quang Đạo | Ấp Bình An – Bình Phước, xã Bình Khánh | Số 2231/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Ban Quản trị [thành lập theo Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Cần Giờ] |
HUYỆN CỦ CHI | ||||
131. | Đình Cây Sộp | ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội | Số 5513/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Ban Quí tế |
132. | Đình Tân Thông | Ấp Trng, xã Tân Thông Hội | Số 5517/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Ban Quí tế |
HUYỆN HÓC MÔN | ||||
133. | Chùa Thiên Quang | Số 53/3 ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh | Số 3268/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 | Ban trị sự |
134. | Đền thờ ông Phan Công Hớn | Ấp Tây Bắc Lân, Xã Bà Điểm | Số 327/2003/QĐ-UB ngày 31/12/2003 | Dòng tộc ông Phan Công Hớn |
135. | Nơi họp Hội nghị Xứ ủy Nam kỳ tháng 9/1940 | Số 20 đường Trần Văn Mười, ấp Xuân Thới Đông 3, xã Xuân Thới Đông. | Số 5167/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 | |
QUẬN 1 | ||||
136. | Nhà số 14 Cách Mạng Tháng Tám, phường Bến Thành, quận 1, TP. HCM | Số 14 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành | Số 139/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003 | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh |
137. | Quán Nhan Hương | Số 02 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé | Số 1515/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | Công ty TNHH MTV Thảo Cầm Viên |
138. | Cột cờ Thủ Ngữ | Bến Bạch Đằng, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 | Số 2440/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | UBND Quận 1 |
QUẬN 10 | ||||
139. | Chùa Ấn Quang | Số 243 đường Sư Vạn Hạnh, Phường 9 | Số 120/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 | Ban Trị sự Thành hội Phật giáo |
140. | Chùa Từ Nghiêm | Số 415-417 đường Bà Hạt, Phường 4 | Số 3128/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 | |
QUẬN 12 | ||||
141. | Chùa Khánh An - Cơ sở cách mạng trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp | Số 1055/3D đường Quốc lộ 1A, Khu phố 3, phường An Phú Đông | Số 3269/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | Ban Trị sự |
142. | Chùa Tường Quang - Trụ sở Hội Phật giáo cứu quốc tỉnh Gia Định, cơ sở của Tỉnh ủy Gia Định, Chi bộ xã An Phú Đông | Số 518/5C đường Vườn Lài, Khu phố 2, phường An Phú Đông | Số 3271/QĐ-UBND ngày ngày 27/7/2007 | Ban Trị sự |
143. | Đình Hanh Phú - Kho lương thực của Ban Tiếp tế tỉnh Gia Định ở Căn cứ An Phú Đông | Đường Vườn Lài, Khu phố 2, phường An Phú Đông | Số 3270/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | Ban Quí tế |
144. | Miếu Cây Quéo | Tổ 33, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây | Số 5514/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Ban Quí tế |
145. | Đền thờ Nguyễn Ánh Thủ | Tổ 60, Khu phố 5, phường Tân Thới Nhất | Số 3948/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | Ông Lê Phùng Thuận |
146. | Đình Tân Hội | Khu phố 3, phường Tân Hưng Thuận | Số 1517/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | |
QUẬN 2 | ||||
147. | Căn cứ vùng bưng 6 xã | Khu Đồng Miếu khu phố 3, phường An Phú | Số 4302/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 | |
148. | Đình An Phú | Khu phố 3, phường An Phú | Số 5515/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Ban Quí tế |
QUẬN 3 | ||||
149. | Chùa Xá Lợi | Số 89 đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường 7 | Số 116/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 | Ban trị sự |
QUẬN 5 | ||||
150. | Chùa Thiên Tôn | Số 117/3/2 đường An Bình, Phường 6 | Số 696/QĐ-UBND ngày17/02/2011 | Ban trị sự |
QUẬN 6 | ||||
151. | Cơ sở bí mật của Thành ủy Sài Gòn - Gia Định | Số 91 Phạm Văn Chí, Phường 1, Quận 6 | Số 4377/QĐ-UBND ngày 15/10/2008 | Ban Dân tộc Thành phố |
152. | Mộ và đền thờ ông Phạm Văn Chí | Số 703 Phạm Văn Chí Phường 7, Quận 6 | Số 4301/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban Quí tế đình Bình Hòa |
QUẬN 7 | ||||
153. | Gò Ô Môi | Khu phố 1, phường Phú Thuận, Quận 7 | Số 4839/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | UBND Quận 7 |
154. | Chùa Long Hoa | số 1250/41 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ | Số 1761/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 | Hòa thượng Thích Viên Giác |
QUẬN 8 | ||||
155. | Chùa Thiên Phước | Số 1581 đường Phạm Thế Hiển, phường 6. | Số 1763/QĐ-UBND ngày27/4/2009 | Ban trị sự |
156. | Chùa Pháp Quang - cơ sở cách mạng của liên quận 7-8 trong giai đoạn 1963-1975 | Số 71 đường Liên tỉnh số 5 Phường 5, Quận 8 | Số 1764/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 | Ban Trị sự |
QUẬN 9 | ||||
157. | Căn cứ vùng bưng 6 xã | Phường Tăng Nhơn Phú B và phường Phú Hữu, Quận 9 | Số 4303/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | UBND Quận 9 |
158. | Chùa Bửu Thạnh | Số 50 D đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, Quận 9 | Số 5513/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 | Ban trị sự |
QUẬN BÌNH THẠNH | ||||
159. | Đình Cầu Sơn | Số 218/1 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26, quận Bình Thạnh | Số 117/2005/QĐ-UBND ngày 12/7/2005 | Ban Quản lý |
QUẬN BÌNH TÂN | ||||
160. | Chùa Long Thạnh | Số 1756 đường Tỉnh lộ 10 Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân | Số 185/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 | Thượng tọa Thích Nhựt Ấn |
161. | Đình Tân Khai | Khu phố 6, đường Đình Tân Khai, phường Bình Trị Đông | Số 2230/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Ban Quí tế |
QUẬN GÒ VẤP | ||||
162. | Đình Hanh Thông | Số 125 đường Nguyễn Thái Sơn, Phường 7 | Số 1516/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 | |
QUẬN PHÚ NHUẬN | ||||
163. | Chùa Từ Vân | Số 62 đường Phan Xích Long, Phường 1 | Số 3264/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 | Ni sư Thích nữ Như Nhàn |
164. | Chùa Quán Thế Âm | Số 90 đường Thích Quảng Đức, Phường 5 | Số 3086/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | |
165. | Chùa Pháp Hoa | Số 120/47 đường Thích Quảng Đức, Phường 4 | Số 2558/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 | Hòa thượng Thích Như Niệm |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||
166. | Kho bom Phú Thọ | Công viên Tân Phước, đường Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9 | Số 22/2005/QĐ-UB ngày 01/02/2005 | Ban QL Công viên Tân Phước - Công ty Công ích & Dịch vụ đô thị Tân Bình |
QUẬN TÂN PHÚ | ||||
167. | Mộ ông Nguyễn Quý Anh và bà Lý Thu Liên | Khu phố 1 đường Thoại Ngọc Hầu, phường Phú Thọ Hòa | Số 697/QĐ-UBND ngày 17/02/2011 | Bà Nguyễn Thị Bích Lan [trú tại số 59/7A Phạm Viết Chánh , P Nguyễn Cư Trinh , Q 1 – ĐT: 0909372266] |
168. | Đình Phú Thạnh | Số 111 đường Trần Quang Cơ, khu phố 5, phường Phú Thạnh | Số 3947/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | Ban Quản trị |
169. | Đình Tân Hòa Tây | Số 17/14 đường Lương Minh Nguyệt, phường Tân Thới Hòa | Số 2719/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | Ban Quí tế |
170. | Đình Hòa Thạnh | Số 396 đường Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh | Số 2720/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 | Ban Quí tế |
171. | Đình Tân Sơn Nhì | Số 207 đường Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì | Số 5516/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Ban Quản trị |
QUẬN THỦ ĐỨC | ||||
172. | Chùa Châu Hưng | Số 37 đường Cây Keo, Khu phố 1, phường Tam Phú. | Số 3946/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | Hòa thượng Thích Tắc Lãnh |
Danh sách: Tải tại đây