Dịch vụ bdsd của vietinbank là gì

  • KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
  • KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

BIỂU PHÍ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Hiệu lực từ 29/12/2020

STT KHOẢN MỤC BIỂU PHÍ
Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND
I QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
1 Mở tài khoản Miễn phí
2 Số dư tối thiểu duy trì trên Tài khoản 50.000đ
3 Phí quản lý Tài khoản [tính tròn tháng] 5.000 đ
[Miễn phí nếu số dư bình quân tháng không thấp hơn số dư duy trì tối thiểu]
4 Đóng Tài khoản 10.000đ/tài khoản
II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND
1 Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
1.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
a Tại nơi mở tài khoản
Nộp tiền mặt bằng VND Miễn phí
b Khác nơi mở tài khoản
[i] Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh
Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 10.000đ
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 15.000đ
[ii] Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh
Nộp VND tại địa bàn thành phố 0,01% 10.000đ
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,02% 15.000đ
c Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên [thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp.Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên [từ 10 triệu đồng trở lên]: thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây]. 0,02% 15.000đ
1.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,03% 15.000đ 3.000.000đ
2 Rút tiền mặt từ Tài khoản
2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
2.1.1 Tại nơi mở tài khoản
a Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố
Dưới 500 triệu đồng/ngày Miễn phí
Từ 500 triệu đồng/ngày 0,005%
b Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã
Dưới 50 triệu/ngày Miễn phí
Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày 0,01% 10.000đ
Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày 0,02% 15.000đ
Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày 0,04% 20.000đ
2.1.2 Khác nơi mở tài khoản
[i] Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh
a Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM 0,01% 10.000đ
b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM 0,02% 15.000đ
[ii] Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh
a Rút VND tại địa bàn thành phố 0,02% 10.000đ
b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,04% 15.000đ
2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,04% 15.000đ 3.000.000đ
2.3 Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
Lưu ý: Miễn phí nộp tiền mặt, rút tiền mặt nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch.
3 Chuyển tiền đến
3.1 Chuyển khoản đến từ trong hệ thống Miễn phí
3.2 Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống Miễn phí
3.3 Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống Miễn phí
4 Chuyển tiền đi
4.1 Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
4.1.1 Nhận bằng tài khoản
a Cùng chủ tài khoản
Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK.

Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK mở tại CN Đông Đô/ hoặc GD không thực hiện ở PGD Thử Đô mà thực hiện tại chi nhánh khác

Miễn phí
Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch.
Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ đô chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở PGD Thủ Đô mà thực hiện ở CN khác.
1.000đ/giao dịch
b Khác chủ tài khoản
Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản Miễn phí
Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản 0.01% 10.000đ 1.000.000đ
Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản 0.01% 15.000đ 1.000.000đ
4.1.2 Nhận bằng CMND/Hộ chiếu 0.03% 15.000đ  1.000.000đ
Lưu ý: Miễn phí chuyển khoản cùng hệ thống LienVietPostBank nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một Chủ tài khoản [bao gồm tài khoản tiền vay].
4.2 Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
a Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt [nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND] 0.03% 15.000đ 1.000.000đ
b Chuyển tiền theo lô [áp dụng đối với lô từ 20 món trở lên]
Chuyển tiền trước 15h và nhỏ hơn [

Chủ Đề