Điểm chuẩn đại học sư phạm bà rịa-vũng tàu năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu là trường Đại học định hướng ứng dụng có đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế, xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữa nhà trường với doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành vào trường thí sinh xem tại đây

Điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu 2021 chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học bà Rịa Vũng Tàu 2021

Thực hiện đúng chỉ tiêu tuyển sinh, Trường chính thức công bố các thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021. Các bạn thí sinh hãy tham khảo.

1. Các ngành tuyển sinh

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 21 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược Học.

Nội Dung Liên Quan:

Là trường Đại học đầu tiên và duy nhất ở Vũng Tàu – thành phố biển  xinh đẹp và giàu tiềm năng du lịch, đồng thời còn sở hữu nhiều địa danh du lịch nổi tiếng với những cảnh sắc nên thơ được thiên nhiên ưu đãi ban tặng, Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu nhanh chóng thu hút được sự quan tâm của các bậc phụ huynh và các bạn học sinh. Vậy thông tin chi tiết về ngôi trường này như thế nào? Cùng Toppy tìm hiểu ngay sau đây nhé!

I. Thông tin chung 

Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu [Ba Ria Vung Tau University]

Tên viết tắt: BVU

Điện thoại: 0254.730.5456

Email:

Địa chỉ:

  • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
  • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
  • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.

II. Giới thiệu 

1. Lịch sử phát triển

Thành lập vào ngày 27/01/2006 do Thủ tướng chính phủ kí quyết định, sau hơn 15 năm thành lập, trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đang ngày càng chứng tỏ được vị trí của mình không chỉ ở trong địa bàn tỉnh Vũng Tàu mà còn nằm trong danh sách những trường đại học chất lượng trên toàn quốc. BVU đã, đang và sẽ là niềm tự hào to lớn của người dân thành phố Vũng Tàu với chất lượng giáo dục và đào tạo hàng đầu.

2. Mục tiêu chiến lược 

Mục tiêu chiến lược của Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính là đào tạo ra được nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho nhu cầu nhân lực trong nước mà còn đáp ứng được chuẩn yêu cầu quốc tế. Không chỉ có mục tiêu lâu dài là trở thành cơ sở đào tạo về lĩnh vực công nghệ, kĩ thuật hàng đầu trong khu vực mà bên cạnh đó còn là một địa chỉ uy tín của những ngành học kinh tế, BVU luôn cố gắng không ngừng củng cố và phát huy những thế mạnh trong công cuộc dạy và học của nhà trường.

3. Các thành tích nhà trường đạt được

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu vẫn luôn hoàn thành tốt những nhiệm vụ được giao phó, về cơ bản có thể kể đến việc trường luôn đáp ứng được đầy đủ nhu cầu nhân lực không chỉ cho thành phố Vũng Tàu mà còn cung cấp được nguồn nhân lực tốt cho các doanh nghiệp trên toàn quốc. Bên cạnh đó, nhà trường luôn có sự đồng hành và ủng hộ của các Tổ chức Đảng, Nhà nước và các cấp, ban ngành tạo điều kiện để trường có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình. Một vài giải thưởng mà BVU đạt được có thể kể đến như: Danh hiệu Doanh nghiệp sáng tạo, Bằng khen của Bộ GD&ĐT, Huân chương Lao động hạng III của Chủ tịch nước,…

III. Lý do nên học tại Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

1. Đội ngũ giảng viên

Hiện tại, BVU có đội giảng viên và cán bộ công nhân viên hùng hậu có trình độ và kinh nghiệm cao sau nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu. Những giảng viên trong trường hầu hết đều là các giáo sư và phó giáo sư, tiến sĩ đầu ngành. Bên cạnh đó, Địa học Bà Rịa – Vũng Tàu còn có mạng lưới cộng tác viên hết sức phong phú và chất lượng bao gồm những giảng viên có kiến thức đầu ngành đang trực tiếp làm việc tại những đơn vị trong nước và quốc tế. Điều này sẽ giúp cho các bạn sinh viên có cơ hội được lắng nghe những trải nghiệm thực tế và được cung cấp những thông tin vô cùng có ích cho công việc trong tương lai.

2. Cơ sở vật chất

Tất cả các phòng học ở trường Đại Học bà Rịa – Vũng Tàu đều được trang bị các thiết bị hiện đại phục vụ cho công việc học tập như các loại máy chiếu, điều hòa,… cùng với mạng wifi luôn được phủ sóng khắp toàn trường. Bên cạnh đó, trường còn trang bị những phòng thực hành và phòng thí nghiệm phục vụ tối đa cho công việc giảng dạy và học tập của các thầy cô và giảng viên.

IV. Tuyển sinh tại Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

1. Thông tin tuyển sinh BVU

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • 5 đợt xét tuyển học bạ THPT: 01/2 – 31/3/2022, 01/4 – 31/5/2022, 01/6 – 30/6/2022, 01/7 – 8/8/2022, 9/8 – 31/8/2022, 01/9 – 15/9/2022

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ].
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
  • Xét tuyển thẳng đối với những đối tượng nằm trong diện được tuyển thẳng của BGD quy định.

2. Điểm chuẩn năm 2021 tại BVU

Ngành học Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 15 15 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14 15 15 18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14 15 15 18
14 15 15 18

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15 15 15 18
14 15 15 18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

14 15 15 18
Kế toán 14 15 15 18
14 15 15 18
14 15 15 18
Ngôn ngữ Anh 14 15 15 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 15 15 18
14 15 15 18
Luật 14 15 15 18
Tâm lý học 15 15 18
Quản trị khách sạn 15 15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 15 18
Điều dưỡng 19 19 19,5
Bất động sản 15 15 18
Tài chính – Ngân hàng 15 18
Marketing 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18
Dược học 21 24

3. Các ngành tuyển sinh tại BVU năm 2022

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh

Gồm 5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản

– Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

2 Kinh doanh quốc tế 7340120

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

3 Tài chính – ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng
– Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

4 Kế toán

Gồm 2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán
– Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

5 Marketing

Gồm 3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu – Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

6 Luật

Gồm 4 chuyên ngành:

– Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Gồm 4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

8  

Đông phương học

7310608

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

9 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh


3. Các ngành tuyển sinh tại B
VU năm 2022

10 Ngôn ngữ Anh

Gồm 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

11 Tâm lý học

Gồm 3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

12 Công nghệ thông tin

Gồm 4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Gồm 2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử
– Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

V. Giải đáp một số thắc mắc thường gặp liên quan đến Đại học An Giang

Trường có chương trình hợp tác quốc tế không?

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện nay đang là đối tác của nhiều doanh nghiệp lớn cả ở trong nước lẫn quốc tế, bên cạnh đó trường còn có mối quan hệ sâu rộng với nhiều nước có chất lượng giáo dục đào tạo hàng đầu thế giới như Anh, Mỹ, Nhật, Hàn,… chính vì vậy các bạn sinh viên hoàn toàn có thể có cơ hội giao lưu và học hỏi với các nền giáo dục trên thế giới.

Học phí của trường là bao nhiêu?

Học phí của BVU hiện nay dao động khoảng 1.000.000 đồng/ 1 tín chỉ tùy vào từng ngành học. Ngành học có học phí cao nhất hiện nay là ngành dược học với 1.180.000 đồng/tín chỉ. Ngành có học phí thấp nhất là 815.000 đồng/tín chỉ.

Một số hình ảnh của trường:

Phòng thực hành Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Hoạt động đoàn tại Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Lễ trao học bổng tại BUV

Hoạt động ngoại khóa tại trường

Mong rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp các bạn có thể biết thêm thông tin về trường cũng như đưa ra những sự lựa chọn tốt nhất, phù hợp nhất với năng lực của bản thân nhé. Cùng đón chờ thông tin về những ngôi trường khác trong những bài chia sẻ tiếp theo của Toppy nha!

Video liên quan

Chủ Đề