Theo thông báo sáng 16/9, Đại học Hà Nội lấy điểm chuẩn 25,7-37,55. Hầu hết ngành xét điểm thang 40, môn ngoại ngữ nhân hệ số hai. Ngoài Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc cũng lấy trên 37. Trường có ba ngành lấy điểm chuẩn thang 30, gồm Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện. Điểm chuẩn các ngành này lần lượt là 26,05, 25,7 và 26,75, tăng khoảng 1-2 điểm so với năm 2020.
Đại học Hà Nội tuyển hơn 2.600 chỉ tiêu, chủ yếu dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2020, Ngôn ngữ Hàn Quốc lấy điểm cao nhất của Đại học Hà Nội, 35,28 theo thang 40. Ngành Ngôn ngữ Anh cao thứ hai với 34,48 điểm. Ở nhóm tính theo thang điểm 30, ngành Nghiên cứu phát triển có đầu vào thấp nhất - 24,38.
>>Xem điểm chuẩn các trường khác
Thanh Hằng
- {{title}}
Đang tải...
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
30.6 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D01 |
25.3 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03; D01 |
29 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04; D01 |
30.37 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
5 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D05; D01 |
27.93 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
6 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
28.4 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
7 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
26.03 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
8 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
26.7 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D06; D01 |
29.75 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
31.37 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
27.25 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
12 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp[dạy bằng tiếng Pháp] |
D03; D01 |
29.33 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
27.92 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
14 |
7340301 |
Tài chính - Ngân hàng[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
25.1 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
15 |
7340301 |
Kế toán[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
23.7 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin[dạy bằng tiếng Anh] |
D01; A01 |
20.6 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành[dạy bằng tiếng Anh] |
D01 |
29.68 |
Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
34.58 |
Tiếng Anh nhân 2 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
28.92 |
Tiếng Anh nhân 2 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
32.17 |
Tiếng Anh nhân 2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
33.67 |
Tiếng Anh nhân 2 |
5 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01; D05 |
31.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
6 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
31.42 |
Tiếng Anh nhân 2 |
7 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
27.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
8 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
30.17 |
Tiếng Anh nhân 2 |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
35.08 |
Tiếng Anh nhân 2 |
10 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
35.08 |
Tiếng Anh nhân 2 |
11 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01 |
31.67 |
Tiếng Anh nhân 2 |
12 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
D01; D03 |
31.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
33.25 |
Tiếng Anh nhân 2 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
31 |
Tiếng Anh nhân 2 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
D01 |
32.08 |
Tiếng Anh nhân 2 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; D01 |
23 |
Tiếng Anh hệ số 1 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
33.75 |
Tiếng Anh nhân 2 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; D01 |
19 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
D01 |
28.5 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
28.5 |
|
4 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
30.5 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
29.25 |
|
6 |
7320100 |
Truyền thông doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] |
D01; D03 |
31 |
|
7 |
7220212 |
Quốc tế học |
D01 |
27.5 |
|
8 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01 |
32 |
|
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
32.5 |
|
10 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
25 |
|
11 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
26 |
|
12 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
29 |
|
13 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01; D05 |
28.5 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
30 |
|
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
29.5 |
|
16 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
26.5 |
|
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
31.75 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
21.25 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30.75 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30.5 |
|
4 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
31 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
31.25 |
|
6 |
7220212 |
Quốc tế học |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30 |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
32.5 |
|
8 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nga |
29 |
|
9 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp |
30.75 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Trung |
31.5 |
|
11 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Đức |
30.25 |
|
12 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30.25 |
|
13 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngừ văn, tiếng Anh |
28.75 |
|
14 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
29.5 |
|
15 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nhật |
33 |
|
16 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ văn, tiếng Ành |
32.75 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A1 |
19 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
26.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A1 |
20.5 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A1 |
21 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
A1 |
21 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
9 |
7220212 |
Quốc tế học |
D1 |
20.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
10 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
20.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
12 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1,2 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
13 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
15 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D4 |
27 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
16 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
24 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
17 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D5 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
18 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
31 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
19 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
20 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
29.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
21 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
23 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
22 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
23 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D3 |
22 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
24 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
20 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
18 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
24.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
20 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
27 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
A |
16 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
D1 |
21 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
18.5 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
25.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
9 |
7220212 |
Quốc tế học |
D1 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
10 |
7340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
28.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
29.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
12 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
13 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D2 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
14 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
16 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D1 |
26.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D4 |
26.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
18 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
27.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
19 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D5 |
25.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
20 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
21 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
22 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
23 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
28 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
24 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
25.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
25 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D3 |
26 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
26 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
23.5 |
Ngoại ngữ nhân 2 |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
16.5 |
|
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
18 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A |
19 |
|
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
18 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
25 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
28 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
D1 |
29 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
26 |
|
9 |
7220212 |
Quốc tế học |
D1 |
22 |
|
10 |
7340103 |
Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 |
26 |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
27 |
|
12 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
21.5 |
|
13 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
25 |
|
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D1 |
26.5 |
|
15 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
20 |
|
16 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
28.5 |
|
17 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
27 |
|
18 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
22.5 |
|
19 |
7220208 |
Ngôn ngữ Ý |
D1 |
23 |
|
20 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
20 |
|
21 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D2 |
21.5 |
|
22 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3 |
25 |
|
23 |
7220208 |
Ngôn ngữ Ý |
D3 |
22.5 |
|
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
D4 |
25 |
|
25 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D5 |
20 |
|
26 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D6 |
25 |
1 |
104 |
Công nghệ Thông tin [dạy bằng tiếng Anh]: |
A |
15 |
|
2 |
104 |
Công nghệ Thông tin [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
3 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
20.5 |
|
4 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]: |
D1 |
27 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
5 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
20 |
|
6 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]: |
D1 |
25.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
7 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
22.5 |
|
8 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]: |
D1 |
28.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
9 |
608 |
Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
25 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
10 |
609 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
25 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
11 |
701 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
27 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
12 |
702 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
13 |
702 |
Ngôn ngữ Nga: |
D2 |
20.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
14 |
703 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1.D3 |
22 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
15 |
704 |
Ngôn ngữ Trung : |
D1 |
22 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
16 |
704 |
Ngôn ngữ Trung |
D4 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
17 |
705 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
24 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
18 |
705 |
Ngôn ngữ Đức: |
D5 |
21 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
19 |
706 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
23 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
20 |
706 |
Ngôn ngữ Nhật: |
D6 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
21 |
707 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
24 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
22 |
708 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
23.5 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
23 |
709 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
20 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
24 |
709 |
Ngôn ngữ Italia: |
D3 |
23 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
25 |
710 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
21 |
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
1 |
104 |
Khoa học Máy tính [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
15.5 |
|
2 |
104 |
Khoa học Máy tính [dạy bằng tiếng Anh] |
D |
21.5 |
|
3 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
18 |
|
4 |
400 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]. |
D |
25 |
|
5 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
21.5 |
|
6 |
401 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh]. |
D1 |
28.5 |
|
7 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] |
A |
20 |
|
8 |
404 |
Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]. |
D |
28.5 |
|
9 |
608 |
Quốc tế học [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
21.5 |
|
10 |
609 |
Du lịch [dạy bằng tiếng Anh] |
D1 |
20.5 |
|
11 |
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
20.5 |
|
12 |
702 |
Tiếng Nga |
D1 |
20.5 |
|
13 |
702 |
Tiếng Nga. |
D2 |
26.5 |
|
14 |
703 |
Tiếng Pháp |
D3 |
23 |
|
15 |
704 |
Tiếng Trung |
D1 |
25.5 |
|
16 |
704 |
Tiếng Trung. |
D4 |
25 |
|
17 |
705 |
Tiếng Đức |
D1 |
20 |
|
18 |
705 |
Tiếng Đức. |
D5 |
23.5 |
|
19 |
706 |
Tiếng Nhật |
D1 |
26.5 |
|
20 |
706 |
Tiếng Nhật. |
D6 |
24.5 |
|
21 |
707 |
Tiếng Hàn |
D1 |
26 |
|
22 |
708 |
Tiếng Tây Ban Nha |
D1 |
20.5 |
|
23 |
709 |
Tiếng Italia |
D1 |
23 |
|
24 |
710 |
Tiếng Bồ Đào Nha |
D1 |
20.5 |