Điểm sàn đại học An ninh Nhân dân năm 2022

Trường Đại học An ninh Nhân dân chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021.

Điểm sàn Đại học An ninh Nhân dân

Điểm sàn trường Đại học An ninh nhân dân năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm sàn 2021
Nghiệp vụ an ninh A01, C03, D01 17.75
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 22

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học An ninh Nhân dân

Điểm chuẩn trường Đại học An ninh nhân dân năm 2021 như sau:

Tên ngành Địa bàn Khối XT Điểm chuẩn
Ngành Nghiệp vụ An ninh
Thí sinh Nam Địa bàn 4 A00 24.86
A01 26.11
C03 25.21
D01 25.89
Địa bàn 5 A00 25.68
A01 26.36
C03 26.53
D01 26.88
Địa bàn 6 A00 24.01
A01 24.93
C03 24.38
D01 24.56
Địa bàn 7 A00 25.83
A01 26.9
C03 26.94
D01 26.48
Địa bàn 8 A00 23.04
A01 25.76
C03 22.41
Thí sinh Nữ Địa bàn 4 A00 27.35
A01 27.63
C03 27.2
D01 27.69
Địa bàn 5 A00 28.5
A01 27.91
C03 27.94
D01 29.51
Địa bàn 6 A00 25.68
A01 27.33
C03 26.01
D01 26.78
Địa bàn 7 A00 27.49
A01 28.14
C03 27.84
D01 28.69

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân năm 2020 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2020
Đợt 1 Đợt 2
Nghiệp vụ an ninh [Thí sinh nam] A01 19.54 23.28
C03 20.06
D01 21.54
Nghiệp vụ an ninh [Thí sinh nữ] A01 25.29 /
C03 26.06 /
D01 25.21 /
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 23.84 24.34

Lưu ý:

  • Chương trình Gửi đào tạo tại Học viện Quân Y chỉ tuyển nam.
  • Xét tuyển bổ sung đợt 2 chỉ tuyển nam, trong đó có 16 chỉ tiêu [12 chỉ tiêu ngành Nghiệp vụ an ninh và 04 chỉ tiêu Gửi đào tạo Học viện Quân Y].

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An ninh nhân dân các năm trước như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019
Nghiệp vụ an ninh [Thí sinh nam] A01 23.9 Không tuyển sinh
C03 23.6
D01 22.95
Nghiệp vụ an ninh [Thí sinh nữ] A01 24.3
C03 24.25
D01 24.55
Gửi đào tạo tại Học viện Quân y B00 18.45

Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022

Công bố quyết định bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư năm 2021

Trường Đại học Anh Ninh Nhân Dân đã thông báo điểm chuẩn đại học phương thức 1 và 2 năm 2021.

Năm học 2021-2022 nhà trường có 3 phương thức xét tuyển đó là:

-Phương thức 1, tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-Phương thức 2, xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế [chứng chỉ IELTS Academic hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK] với kết quả học tập trung học phổ thông [THPT].

-Phương thức 3, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp [A00, A01, C03, D01] kết hợp với kết quả học tập THPT.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN 2021

Phương thức 1:

-Không có thí sinh trúng tuyển do không có hồ sơ đăng ký dự tuyển.

Phương thức 2:

Ghi chú: 

-Địa bàn 4 [các tỉnh/thành phố thuộc Nam Trung Bộ], gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

-Địa bàn 5 [các tỉnh Tây Nguyên], gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

-Địa bàn 6 [các tỉnh/thành phố thuộc Đông Nam Bộ], gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.

-Địa bàn 7 [các tỉnh/thành phố thuộc Tây Nam Bộ], gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

-Địa bàn 8 [các đơn vị trực thuộc Bộ có địa bàn đóng quân ở phía Nam], gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

 

Địa bàn cụ thể:

-Miền Bắc: Từ Huế trở ra.

-Miền Nam: từ Đà Nẵng trở vào.

-Địa bàn 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.

-Địa bàn 2: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh.

-Địa Bàn 3: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế.

-Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

-Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng.

-Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.

-Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

-Địa bàn 8: các đơn vị thuộc Bộ.

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Đại Học An Ninh Nhân Dân

Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Nam Điểm Chuẩn Nữ
A01 [Toán, Lý, Hóa] 19,54 25,29
C03 [Văn, Toán, Sử] 20,06 26,06
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] 21,54 25,21

Các Loại Giấy Tờ Cần Thiết Khi Làm Thủ Tục Nhập Học:

- Giấy báo nhập học của Đại học an ninh nhân dân.

- Giấy giới thiệu của Công an địa phương nơi thí sinh sơ tuyển

- Đơn xin vào ngành công an.

- Lý lịch tự khai có xác nhận của chính quyền địa phương [ xã, phường, thị trấn ].

- Bản thẩm tra lý lịch.

- Biên bản xét duyệt tuyển sinh.

- Giấy chứng nhận sơ tuyển.

- Giấy khai sinh, phiếu khám sức khỏe có kết luận đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Công an.

- Đối với cán bộ Công an và Chiến sĩ nghĩa vụ công an nhân dân phải mang theo hồ sơ gốc và Giấy xác nhận đơn vị công tác theo địa danh hành chính [ để xác định khu vực ưu tiên].

- Học bạ THPT bản chính, Bằng tốt nghiệp THPT bản chính hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời để kiểm tra và mỗi loại nộp 01 bản sao có công chứng để lưu hồ sơ.

- Giấy chứng nhận ưu tiên đối tượng bản chính [nếu có ].

- Hồ sơ giới thiệu sinh hoạt Đoàn [ nếu là Đoàn viên], hoặc hồ sơ và giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng [nếu là Đảng viên].

- Giấy chuyển hộ khẩu.

- Bản sao hộ khẩu có công chứng.

- Giấy thôi trả lương, sổ quân trang [ đối với cán bộ đi học].

Địa điểm nộp hồ sơ:

- Địa điểm: Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung nộp hồ sơ trực tiếp về Phòng Quản lý đào tạo và bồi dưỡng nâng cao – Trường Đại học An ninh nhân dân – Km18, Xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh].

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

Trên đây là điểm chuẩn đại học an ninh nhân dân, hy vọng qua bài viết này diễn đàn tuyển sinh 24h đã giúp được các bạn có thể biết được kết quả của mình. Chúc các bạn thành công.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề