Environmentally conscious là gì

Environmentally conscious design and manufacturingThiết kế có ý thức với môi trường và sản xuất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmentally conscious design and manufacturing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật triết lý đó có khía cạnh môi trường của thiết kế và chu kỳ cuộc sống của một tốt [sự tiến triển của nó từ sản xuất đến tiêu hủy] vào tài khoản.

Definition - What does Environmentally conscious design and manufacturing mean

Engineering philosophy that takes environmental aspects of a good's design and life cycle [its progression from production to disposal] into account.

Source: Environmentally conscious design and manufacturing là gì? Business Dictionary

1. Environmentally conscious businesses are doable.

Những cơ sở kinh doanh ý thức về vấn đề môi trường là những thứ có thể làm được.

2. It makes us suddenly aware of everything in the environment.

Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường.

3. Are some timid or self-conscious?

Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn?

4. While growing up, she became aware of our environment through her Ecology class.

Khi lớn lên, cô nhận thức được môi trường của chúng ta thông qua lớp Sinh thái học.

5. The wearer may be either conscious or unconscious.

Chùn bước có thể được thực hiện một cách có ý thức hoặc vô ý thức.

6. Brown rice - an environmentally friendlier choice

Gạo lức - sự lựa chọn thân thiện hơn về phương diện môi trường

7. Another physiological hypothesis is known as non-conscious mimicry, or the chameleon effect.

Một giả thuyết sinh lý khác được biết đến như là một sự bắt chước không có ý thức, hay là hiệu ứng tắc kè hoa.

8. My own quick conscious.

Thuốc tôi tự chế.

9. Font size fixed or relative to environment

Kích cỡ phông chữ cố định hay cân xứng với môi trường

10. Please be aware that we do not process all forms or invoices.

Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi không xử lý tất cả các biểu mẫu hoặc hóa đơn.

11. You implicitly understand scarcity , whether you are aware of it or not .

Bạn hoàn toàn hiểu sự khan hiếm là gì , dù bạn có cảm nhận nó rõ ràng hay không .

12. An environmental enterprise is an environmentally friendly/compatible business.

Một doanh nghiệp môi trường là một doanh nghiệp thân thiện/phù hợp với môi trường.

13. Like wolves, dogs are hierarchy conscious.

Giống chó sói, chó biết thứ bậc.

14. So it makes the materials environmentally active and interactive.

Và nó tạo ra các vật liệu tích cực và tương tác với môi trường.

15. Or that when I get nervous, my hands start shaking and I'm really self-conscious about it.

Hay khi tôi lo lắng, tay bắt đầu run, và tôi ý thức được nó.

16. Be Aware and Acknowledge

Nhận Biết và Thừa Nhận

17. They grew embarrassed and fretful, self-conscious.

Họ bắt đầu biết xấu hổ và phiền muộn, tự nhận thức về bản thân.

18. Aware of Satan’s Designs

Coi chừng mưu chước của Sa-tan

19. Even the Ryslampa wire lamps of environmentally-friendly unbleached paper.

Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.

20. 7 By being conscious of our spiritual need, we will avoid the pitfalls of complacency, or self-satisfaction.

7 Bằng cách ý thức về nhu cầu thiêng liêng, chúng ta sẽ tránh được cạm bẫy của sự tự mãn.

21. What if you could make them fun, attractive, clean, environmentally friendly?

Nếu như bạn có thể làm chúng thú vị, hấp dẫn, sạch sẽ, thân thiện với môi trường?

22. The conscious mind hungers for success and prestige.

Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín.

23. We were encouraged [1] to be magazine conscious.

Chúng ta được khuyến khích 1] quan tâm đến việc dùng tạp chí.

24. Or it can be in today's retail, in the shopping environment

làm nó nổi bật lên so với không gian mờ tối xung quanh.

25. In adults, trust involves making conscious, reasoned decisions.

Đối với người lớn, lòng tin cậy bao hàm việc đi đến những quyết định có suy nghĩ cân nhắc kỹ.

are environmentally conscious

more environmentally conscious

environmentally conscious consumers

environmentally and socially conscious

an environmentally conscious decision

as environmentally conscious

  • Environment-conscious or environmentally aware có nghĩa là Quan tâm đến môi trường.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.

Quan tâm đến môi trường Tiếng Anh là gì?

Quan tâm đến môi trường Tiếng Anh có nghĩa là Environment-conscious or environmentally aware.

Ý nghĩa - Giải thích

Environment-conscious or environmentally aware nghĩa là Quan tâm đến môi trường..

Đây là cách dùng Environment-conscious or environmentally aware. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô Environment-conscious or environmentally aware là gì? [hay giải thích Quan tâm đến môi trường. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Environment-conscious or environmentally aware là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Environment-conscious or environmentally aware / Quan tâm đến môi trường.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Video liên quan

Chủ Đề