Giải bài tập fukushuu a bài 3 trang 30

Hướng dẫn giải bài 3 trang 30 SGK Toán 5

Đề bài:
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 280000 đồng?

Phương pháp giải:

- Muốn tìm diện tích sàn của căn phòng, ta áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật: S = a x b [a là chiều dài, b là chiều rộng]

- Muốn tính số tiền mua gỗ để lát cả căn phòng hình chữ nhật đó, ta chỉ cần lấy diện tích sàn của căn phòng [vừa tìm được ở bên trên] nhân với giá tiền 1m2 gỗ. 

Đáp án:Diện tích sàn của căn phòng là:

      6 x 4=24 [m2]

Số tiền mua gỗ để lát sàn là:      280000 x 24= 6720000 [đồng]

  Đáp số: 6720000 đồng.

Trên đây là hướng dẫn giải bài tập 3 trang 30 SGK Toán 5. Ngoài ra, phần này còn 3 bài tập khác nữa là Giải Bài 1 Trang 30 SGK Toán 5, Giải Bài 2 Trang 30 SGK Toán 5  Giải Bài 4 Trang 30 SGK Toán 5. Cùng xem hướng dẫn giải bài tập trang 30 Toán 5 để học tốt môn Toán lớp 5 nhé!

Giải bài 3 trang 30 SGK Toán 5 trong Luyện tập, tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó

Giải Bài 2 Trang 30 SGK Toán 5 Giải Bài 4 Trang 30 SGK Toán 5 Giải Bài 3 trang 14 SGK Toán 5 Giải Bài 1 Trang 29.3 SGK Toán 5 Giải Bài 3 Trang 95 SGK Toán 5 Giải bài 3 trang 127 SGK Toán 5

1)ここは うけつけです。

  Đây là bộ phận tiếp tân.

2)ここは じむしょです。

  Đây là văn phòng.

3)ここは かいぎしつです。

  Đây là phòng họp.

4)ここは おてあらいです。

  Đây là phòng vệ sinh.

1) かいぎしつ ⇒ かいぎしつはどこですか。

  Phòng họp ở đâu?

  ......ここです。

  .....Ở chỗ này.

2) でんわ  ⇒ でんわはどこですか。

  Điện thoại ở đâu?

  ......そこです。

  ......Ở chỗ đó.

3) やまださん  ⇒ やまださんはどこですか。

  Anh Yamada ở đâu?

  ......あそこです。

  ...... Ở chỗ kia .

1) トイレ[1かい] ⇒ トイレは どこですか。

  Toilet ở đâu?

  ......1かいです。

  ..... Ở tầng 1.

2) コンピューター[じむしょ] ⇒ コンピューターは どこですか。

  Máy tính ở đâu?

  ......じむしょです。

  ...... Ở trong văn phòng .

3) テレサちゃん[きょうしつ] ⇒ テレサちゃんは どこですか。

  Bé Terasa ở đâu?

  ......きょうしつです。

  ...... Ở trong lớp học.

4) ワインうりば(ちか) ⇒ ワインうりばは どこですか。

  Quầy bán rượu ở đâu?

  ......ちかです。

  ...... Ở tầng hầm.

1) エスカレーター(そちら) ⇒ エスカレーターはどちらですか。

  Cầu thang cuốn ở đâu?

  ...... そちらです。

  ...... Ở phía đó.

2) でんわ(こちら)⇒ 

  でんわはどちらですか。

  Điện thoại ở đâu?

  ......こちらです。

  ...... Ở phía này .

3) カリナさんの へや[3がい] ⇒ 

  カリナさんのへやはどちらですか。

  Phòng của Karina ở đằng nào vậy?

  ......3がいです。

  ...... Ở tầng 3.

4) うち[おおさか] ⇒ 

  うちはどちらですか。

  Nhà bạn ở đâu?

  ......おおさかです。

  ...... Ở Osaka.

1) ⇒ サントスさんの おくには どちらですか。

  Đất nước của anh Santos là ở đâu?

  ......ブラジルです。

  ...... Là nước Braxin.

2) ⇒ ワットさんの おくには どちらですか。

  Đất nước của anh Watt là ở đâu?

  ......イギリスです。

  ...... Là nước Anh.

3) ⇒ シュミットさんの おくには どちらですか。

  Đất nước của anh Schmidt là ở đâu?

  ......ドイツです。

  ...... Là nước Đức.

4) ⇒ カリナさんの おくには どちらですか。

  Đất nước của chị Karina là ở đâu?

  ......インドネシアです。

  ...... Là nước Indonesia.

1) ⇒ サントスさんの かいしゃは どちらですか。

  Anh Santos làm việc ở công ty nào?

  ......ブラジルエアです。

  ...... Công ty Brazil Air.

2) ⇒ワットさんの だいがくは どちらですか。

  Anh Watt làm việc ở trường đại học nào?

  ......さくらだいがくです。

  ......Đại học Sakura.

3) ⇒ シュミットさんの かいしゃは どちらですか。

  Anh Schmidt làm việc ở công ty nào?

  ......パワーでんきです。

  ...... Công ty điện Power.

4) ⇒ カリナさんの だいがくは どちらですか。

  Chị Karina học ở trường đại học nào?

  ...... ふじだいがくです。

  ...... Đại học Fuji.

1) ⇒ これは どこの かばんですか。

  Đây là cặp táp của nước nào?

  ......かんこくの かばんです。

  ...... Là cặp táp của Hàn Quốc.

2) ⇒ これは どこの カメラですか。

  Đây là máy ảnh của nước nào?

  ......にほんの カメラです。

  ...... Là máy ảnh của Nhật.

3) ⇒ これは どこの パソコンですか。

  Đây là máy tính của nước nào?

  ......アメリカの パソコンです。

  ...... Là máy tính của Mỹ.

4) ⇒ これは どこの くるまですか。

  Đây là xe hơi của nước nào?

  ......ドイツの くるまです。

  ...... Là xe hơi của Đức.

1) ⇒ この かばんは いくらですか。

  Cái cặp táp này giá bao nhiêu?

  ......7300えんです。

  ......7,300 Yên.

2) ⇒ この カメラは いくらですか。

  Cái máy ảnh này giá bao nhiêu?

  ......25,800えんです。

  ...... 25,800 Yên.

3) ⇒ この パソコンは いくらですか。

  Cái máy tính này giá bao nhiêu?

  ......243,000えんです。

  ...... 243,000 Yên.

4) ⇒ この くるまは いくらですか。

  Chiếc xe hơi này giá bao nhiêu?

  ......4,500,000えんです。

  ......4,500,000 Yên.


例[れい]: ⇒ 

ここは しょくどうです。

Đây là nhà ăn.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)ここは うけつけです。

Đây là bộ phận tiếp tân.

2)ここは じむしょです。

Đây là văn phòng.

3)ここは かいぎしつです。

Đây là phòng họp.

4)ここは おてあらいです。

Đây là phòng vệ sinh.


Có phải bạn đang muốn xem thông tin về chủ đề Chữa bài tập renshuu B, mondai bài 3 và fukushuu A [phần 2] phải không? Có phải bạn đang cần tìm hiểu chủ đề giải bài tập renshuu b bài 20 phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem chi tiết hướng dẫn này ngay sau đây nhé.

Cá cược Fi88 - Nhà cái hàng đầu châu Á 

 

[button size=”medium” style=”primary” text=”XEM VIDEO CHI TIẾT BÊN DƯỚI” link=”” target=””]

>> Ngoài xem những thông tin về chủ đề giải bài tập renshuu b bài 20 này bạn có thể xem thêm những bài viết có thông tin hữu ích liên quan đến học tập, truyện tranh, sách vỡ… ở đây: Timtruyentranh.com

Ngoài xem nội dung có chủ đề giải bài tập renshuu b bài 20 bạn có thể xem thêm một số thông tin hấp dẫn khác liên quan đến học tập, tài liệu, kiến thức, hướng dẫn giải bài tập tại đây: //timtruyentranh.com/tai-lieu-hoc-tap.

Chữa bài tập renshuu B, mondai bài 3 và fukushuu A [phần 2]

[vid_tags].

Cá cược Fi88 - Nhà cái hàng đầu châu Á 

 

Chúng tôi rất mong rằng những thông tin này mạng lại giá trị cho bạn. Xin chân thành cảm ơn.

Video liên quan

Chủ Đề