Giải bài tập Kỹ thuật siêu cao tần
Tài liệu "Giải một số bài tập Siêu cao Tần bằng nhiều phuơng pháp" có mã là 548714, file định dạng doc, có 18 trang, dung lượng file 1,076 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu chuyên ngành > Kỹ Thuật Công Nghệ. Tài liệu thuộc loại Đồng Show Nội dung Giải một số bài tập Siêu cao Tần bằng nhiều phuơng phápTrước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Giải một số bài tập Siêu cao Tần bằng nhiều phuơng pháp để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. Xem preview Giải một số bài tập Siêu cao Tần bằng nhiều phuơng phápNếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.
You're Reading a Free Preview Preview: DESCRIPTION Giải bài tập : Kỹ thuật siêu cao tần . TRANSCRIPT 5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 1/18GII BI TP SIU CAO TNCHNG 2:Bi 2.1: Cho ng truyn c 0.2 /L H m , 300 /C pF m , 5 /R m ,0.01 /G S m . Tnh hng s truyn sng, tr khng c tnh ti 500MHz. Tnh likhi khng c tn hao (R=G=0).Hng s truyn sng: R j L G j C 5 628.32 0.01 0.94 590 178, 93j j 24.30 89.47 0.22 24.30( / )j rad m Tr khng c tnh: 0R j LZG j C05 628.32668.41 0.150.01 0.94jZj0 25.85 0.08 25.85 0.04( )Z j Khi khng c tn hao: (R=G=0)0 ; 24.33( / )LC rad m 0 25.82( )LZCBi 2.2: Chng minh phng trnh Telegrapherp dng KVL:( , ) ( , )( , ) ( , ) ( , ) ( , ) 02 2 2 2R z L z i z t R z L z i z tu z t i z t i z t v z z t t tChia 2 v cho z , ly lim 2 v khi 0z :( , ) ( , )( , )v z t i z t Ri z t Lz tHay:( ) ( , )( )v z i z t Ri z Lz tp dng KCL:( , )( , ) ( , ) ( , ) ( , )2 2R z L z i z ti z t i z z t G z v z t i z t t5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 2/18( , )( , ) ( , ) 02 2R z L z i z tC z v z t i z t t tChia 2 v cho z , ly lim 2 v khi 0z :( , ) ( , )( , )i z t v z t Gv z t C z tHay:( ) ( , )( )i z v z t Gv z C z tBi 2.5: Cp ng trc bng ng, ngknh trong 1mm, ngoi 3mm, 2.8r , gctn hao 0.005tg . Tnh R, L, G v C ti 3GHz, tr khng c tnh, vn tc pha. i vi cp ng trc:774 10 1.5ln ln 2.2 10 /2 2 0.5bL H ma910012 10 2.822 ' 36 1.42 10 /1.5ln ln ln0.5rC F mb ba a1 1 1 125.94( / )2 2sRR ma b a b022 '' 2 ' 0.013 /ln ln lnrtgtgG S mb b ba a a05.94 4146.91547.33 0.20.013 2.68R j L jZ G j C j0 39.34 0.1 39.34 0.069( )Z j 11113.83 179.64R j L G j C 105.42 89.82 0.33 105.42( / )j rad m 0.33; 105.42 81.8 10 ( / )pv m sBi 2.7: Cho ng truyn khng tn hao, chiu di in 0.3l , kt cui vi tiphc. Tm h s phn x ti ti, SWR, tr khng vo.Bit tr khng c tnh0 75Z , tr khng ti 40 20LZ j .H s phn x:0035 200.27 0.22 0.35 140.39115 20LLZ Z jjZ Z j1 1 0.352.081 1 0.35SWR5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 3/1820.3 0.6l 00040.74 21.95( )LinLZ jZ tg lZ Z jZ jZ tg lBi 2.8: ng truyn khng tn hao ktcui vi ti 100LZ . Nu SWR=1.5.Tm tr khng c tnh c th.11.5 0.21SWR 0 0 00 0 0100 1000.2100 100LLZ Z Z ZZ Z Z ZVi0Z thc.00 00001000.2100 66.67150100 0.2100ZZ ZZZZBi 2.9: Mt my pht v tuyn ni vi Anten c tr khng 80+j40 vi cp ngtrc 50 . Nu my pht 50 c th cung cp 30W khi kt ni vi ti 50 , cungcp cho Anten l bao nhiu?0030 400.3 0.22 0.37 36.03130 40LLZ Z jjZ Z j 2 2ef 1 30 1 0.37 25.893load inc r incP P P P WBi 2.10: Cp ng trc 75 , ng truyn c chiu di 2.0cm kt cui vi ti37.5+j75 . Nu 2.56r , tn s 3.0GHz. Tm tr khng vo, h s phn x ti tiv ti u vo, SWR.H s phn x ti ti:00037.5 750.08 0.62 0.62 82.87112.5 75LLZ Z jjZ Z j1 1 0.624.261 1 0.62SWR883 101.875 10 ( / )2.56prcv f m sp20.0625 6.25 2.01m cm l l 20 0.62 82.87 1 4.02 0.62 147.36j ll e 0.52 0.33l j 20 21 0.52 0.33175 19.24 20.46 28.09 46.761 1 0.52 0.33j lin j ljeZ Z je j5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 4/18Bi 2.11: Tnh SWR, , RL cn thiu trong bng sau.20lgRL 1 11 1SWRSWRSWR/2010 RL SWR RL(dB)1.00 0.00 1.01 0.005 46.021.02 0.01 401.05 0.024 32.401.07 0.032 30.01.10 0.048 26.381.20 0.091 20.821.22 0.10 201.50 0.2 13.981.92 0.316 10.02.00 0.333 9.552.50 0.429 7.35Bi 2.12: Cho ng truyn c 15gV Vrms , 75gZ , 0 75Z , 60 40LZ j v 0.7l . Tnh cng sut cung cp cho ti theo 3 cch -Tm v tnh LP :00015 400.02 0.30 0.3 94.05135 40LLZ Z jjZ Z j 2 22 201 15 11 1 0.3 0.68252 2 75gLVP WZ -Tm inZ v tnh LP :21.4l l00048.19 27.33LinLZ jZ tg lZ Z jZ jZ tg l2 215Re 48.19 0.6809123.19 27.33gL ing inVP ZZ Z j W-Tm LV tnh LP : 0 z zV z V e e 00 1LV V z V 0 l lV z l V e e v 00l lVI z l e eZ5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 5/18 V dng in l lin tc nn: 02g glgV V z l V I z l VZ e 12gL lVVeV ng truyn khng tn hao nn 0 nn 12gL lVVe22 21 7.6867Re Re 60 0.68182 72.11gLL L LL LVVP Z ZZ Z WBi 2.14: Cho ng truyn nh sau 10gV Vrms , 50gZ , 0 50Z , 75LZ v 0.5l . Tnh cng sut ti incP , cng sut phn x efrP , cng sut truyn quaanstrP .22l000Lin LLZ jZ tg lZ Z ZZ jZ tg lMch tng ng l ngun ni vi gZ v inZ .Cng sut ngun:2 2our1 1 100.42 2 50 75gs ceg inVPZ Z WCng sut tn hao trn gZ :22os1 1 1050 0.162 2 50 75l s gP Z I WCng sut a vo ng truyn:22ans1 1 1075 0.242 2 50 75tr inP Z I WCng sut ti:2201 1 1050 0.252 2 50 50incP Z I WCng sut phn x:22 0ef00.01Lr inc incLZ ZP P PZ ZWNhn xt:ans ef tr inc r P P P our ans oss ce tr l sP P P 5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 6/18Bi 2.15: Mt my pht kt ni vi ti vi 10gV Vrms , 100gZ , 0 100Z ,80 40LZ j v 1.5l . Tm in p l hm ca z vi 0l z .0020 400.06 0.24 0.24 104.04180 40LLZ Z jjZ Z j 0 j z j zV z V e e 00 1LV V z V 2 33 02l tg l in LZ Z 1080 40 4.71 1.18 4.85 14.04 ( )180 40gL ing inVV Z j j V Z Z j 0 0010100 5( )200ggVV Z VZ Z 25 5 1j z j z j z j zV z e e e e 25 1 j zj j ze V z e e Khi : ax 5 1 5 1.24 6.2( )mV V 21 2 2 0.355j le l z ( Ta phi chn sao cho z5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 7/18Tm v tr tia qua Lz hng v pha my pht c c gi trtng ng. Di chuyn i 1on 0.4. V tia t im ny qua tm gin c inz , 0.5 0.4inz j .Suy ra: 0 50 0.5 0.4 25 20( )in inZ Z z j j minV khi 0.326l .maxV khi 0.076l .Bi 2.18: Tng t bi 2.17 vi 40 30LZ j Tm c SWR=2; 0.33 90 ; (0.8 0.6) / 50 0.016 0.012( )LY j j S ;(1.86 0.42) 50 93 21( )inZ j j minV khi 0.1245l .maxV khi 0.3745l Bi 2.19: Tng t bi 2.17 vi 1.8l Tm c SWR=2.45; 0.42 54.2 ; 0.01 0.008( )LY j S ;(0.42 0.14) 50 21 7( )inZ j j minV khi 0.326l .maxV khi 0.076l CHNG 4:Bi 4.7: Tm ma trn Z v Y ca mng 2 cng.Mng hnh :Ma trn Z :21 111 221 0 12A A BA A B A BIA A BZ Z ZV VZ ZZ Z ZI Z ZV Z Z Z21 2221 121 012AA B AA A B A BIA A BZVV Z Z Z Z ZZ Z ZI Z ZVZ Z ZMa trn Y :21 111 221 01A BA B A BVA BI I Z ZY YZ ZV Z ZIZ Z21221 121 101BBVVI ZY YV V ZMng hnh T:Ma trn Z :5/20/2018 Gi i B i T p Si u Cao T n 8/1821111 221 101 1A B A BA BIIY YV Y YZ ZI I Y Y21221 121 101BBIIV YZ ZI I YMa trn Y :21 111 221 11 0 2A A BA BVA A BY Y YI IY YI IV Y YY Y Y( Ch : / /A BY Y th : td A BY Y Y )21 2221 121 0121 1AA B AA BVA A BYII Y Y YY YV Y YIY Y YBi 4.9: Mng 2 cng c cc tham s sau:1 10 0V 1 0.1 30I 2 12 90V 2 0.15 120I Tm in p ti v in p phn x ti 2 cng nu tr khng c tnh 0 50Z .1 1 1V V V 1 1 101I V VZ1 0 1110 0 50 0.1 307.27 9.9 ( )2 2V Z IV V1 0 11 Tóm tắt nội dung tài liệu
Page 2
YOMEDIA
Bài 2.1: Cho đường truyền có . Tính hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính tại 500MHz. Tính lại khi không có tổn hao (R=G=0). Bài 2.2: Chứng minh phương trình Telegrapher Bài 2.5: Cáp đồng trục bằng đồng, đường kính trong 1mm, ngoài 3mm, , góc tổn hao . Tính R, L, G và C tại 3GHz, trở kháng đặc tính, vận tốc pha. 03-08-2012 928 156 Download
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. |