Giải Bài tập quản lý đề án công ty

Quản lý đề án

Tìm những nhân viên làm việc ở phòng số 4.Tìm những nhân viên có mức lương trên 300000.Tìm các nhân viên có mức lương trên 25000 ở phòng số 4 howsjc các nhân viên có mức lương trên 30000 ở phòng số 5

Download
Xem online

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Bài tập thực hành CSDL TH107 QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY Bảng thuộc tính TÊN THUỘC TÍNH DIỄN GIẢI KIỂU DL Họ của nhân viên Chuỗi [15] HONV Tên lót của nhân viên Chuỗi [15] TENLOT Tên của nhân viên Chuỗi [15] TENNV Mã số nhân viên Chuỗi [9] MANV, MA_NVIEN Ngày tháng nă m sinh nhân viên NGSINH Ngày: mm/dd/yy Địa chỉ cư ngụ của nhân viên Chuỗi [30] DCHI Giới tính Chuỗi [3] { Nam, Nữ} PHAI Lương nhân viên Thực LUONG Mã người quản lý Chuỗi [9] MA_NQL Chuỗi [15] TENPHG Tên phòng ban PHG, MAPHG Mã phòng ban Nguyên Mã người trưởng phòng Chuỗi[9] TRPHG Ngày nhận chức trưởng phòng NG_NHANCHUC Ngày: mm/dd/yy Địa điểm của phòng ban Chuỗi[50] DIADIEM Tên thân nhân của nhân viên Chuỗi [15] TENTN Mối quan hệ với nhân viên Chuỗi [15] QUANHE Mã số đề án Nguyên MADA, SODA Nguyên Tên đề án Chuỗi [15] TENDA Địa điểm diễn ra đề án Chuỗi [15] DDIEM_DA Mã số phòng ban phụ trách đề án PHONG Nguyên Thời gian làm việc 1 đề án của 1 nhân viên trong 1 tuần Thực [5,1] THOIGIAN Số thứ tự công việc trong một đề án STT Nguyên Tên công việc Chuỗi [50] TEN_CONG_VIEC Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 1
  2. Bài tập thực hành CSDL TH107 NHANVIEN MANV TENLOT HONV TENNV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG PHONGBAN TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC DIADIEM_PHG DEAN MADA MAPHG TENDA DDIEM_DA PHONG DIADIEM PHANCONG CONGVIEC MA_NVIEN STT MADA STT THOIGIAN MADA TEN_CONG_VIEC THANNHAN MA_NVIEN TENTN PHAI NGSINH QUANHE Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 2
  3. Bài tập thực hành CSDL TH107 Thể hiện của Lược đồ CSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY NHANVIEN HONV TENLOT TENNV MANV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG Dinh Ba Tien 009 11/02/1960 119 Cong Quynh, Tp HCM Nam 30000 005 5 Nguyen Thanh Tung 005 20/08/1962 222 Nguyen Van Cu, Tp HCM Nam 40000 006 5 Bui Thuy Bu 007 11/3/1954 332 Nguyeân Thai Hoc, Tp HCM Nam 25000 001 4 Le Thi Nhan 001 01/02/1967 291 Ho Van Hue, Tp HCM Nu 43000 006 4 Nguyen Manh Hung 004 04/03/1967 95 Ba Ria, Vung Tau Nam 38000 005 5 Tran Thanh Tam 003 04/05/1957 34 Mai Thi Luu, Tp HCM Nam 25000 005 5 Tran Hong Quang 008 01/09/1967 80 Le Hong Phong, Tp HCM Nam 25000 001 4 Vuong Ngoc Quyen 006 01/01/1965 45 Trung Vuong, Ha Noi Nu 55000 1 PHONGBAN DIADIEM_ DEAN PHG TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC TENDA MADA DDIEM_DA PHONG MAPHG DIADIEM Nghien cuu 5 005 22/05/1978 San pham X 1 VUNG TAU 5 1 TP HCM Dieu hanh 4 008 01/01/1985 San pham Y 2 NHA TRANG 5 4 HA NOI Quan ly 1 006 19/06/1971 San pham Z 3 TP HCM 5 5 VUNG TAU Tin hoc hoa 10 HA NOI 4 5 NHA Cap quang 20 TP HCM 1 Dao tao 30 HA NOI 4 THANNHAN MA_NVIEN TENTN PHAI NGSINH QUANHE 005 Quang Nu 05/04/1976 Con gai 005 Khang Nam 25/10/1973 Con trai CONGVIEC 005 Duong Nu 03/05/1948 Vo chong MADA STT TEN_CONG_VIEC 001 Dang Nam 29/02/1932 Vo chong 1 1 Thiet ke san pham X 009 Duy Nam 01/01/1978 Con trai 1 2 Thu nghiem san pham X 009 Chau Nu 30/12/1978 Con gai 2 1 San xuat san pham Y 009 Phuong Nu 05/05/1957 Vo chong 2 2 Quang cao san pham Y 3 1 Khuyen mai san pham Z 10 1 Tin hoc hoa nhan su tien luong 10 2 Tin hoc hoa phong Kinh doanh 20 1 Lap dat cap quang 30 1 Dao tao nhan vien Marketing 30 2 Dao tao chuyen vien vien thiet ke Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 3
  4. Bài tập thực hành CSDL TH107 PHANCONG MA_NVIEN MADA STT THOIGIAN MA_NVIEN MADA STT THOIGIAN 009 1 1 32 001 30 1 20 009 2 2 8 001 20 1 15 004 3 1 40 006 20 1 30 003 1 2 20.0 005 3 1 10 003 2 1 20.0 005 10 2 10 008 10 1 35 005 20 1 10 008 30 2 5 007 30 2 30 007 10 2 10 Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 4
  5. Bài tập thực hành CSDL TH107 Yêu cầu: Tạo các quan hệ trên [bao gồm các ràng buộc khóa chính, ràng buộc tham chiếu] Tạo các câu truy vấn sau: CÁC CÂU TRUY VẤN ĐƠN GIẢN 1. Tìm những nhân viên làm việc ở phòng số 4 2. Tìm những nhân viên có mức lương trên 30000 3. Tìm các nhân viên có mức lương trên 25,000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có mức lương 4. trên 30,000 ở phòng 5 5. Cho biết họ tên đầy đủ của các nhân viên ở TP HCM 6. Cho biết ngày sinh và địa chỉ của nhân viên Dinh Ba Tien 7. Cho biết danh sách các công việc có tên liên quan đến sản phẩm X. PHÉP KẾT 8. Cho biết danh sách các công việc của đề án Sản phẩm X. 9. Cho biết những công việc được thực hiện tại Hà Nội. 10. Cho biết những công việc mà nhân viên Đinh Bá Tiến đảm trách 11. Cho biết các công việc mà nhân viên phòng Nghiên cứu đảm trách 12. Với mỗi phòng ban, cho biết tên phòng ban và địa điểm phòng 13. Tìm tên những người trưởng phòng của từng phòng ban 14. Tìm TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG, TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC 15. Tìm tên và địa chỉ của tất cả các nhân viên của phòng "Nghien cuu". 16. Tìm tên những nữ nhân viên và tên người thân của họ 17. Với mọi đề án ở "Ha Noi", liệt kê các mã số đề án [MADA], mã số phòng ban chủ trì đề án [PHONG], họ tên trưởng phòng [HONV, TENLOT, TENNV] cũng như địa chỉ [DCHI] và ngày sinh [NGSINH] của người ấy. 18. Với mỗi nhân viên, cho biết họ tên nhân viên và họ tên người quản lý trực tiếp của nhân viên đó 19. Với mỗi nhân viên, cho biết họ tên nhân viên và họ tên trưởng phòng của phòng ban mà nhân viên đó làm việc 20. Tên những nhân viên phòng số 5 có tham gia vào đề án "San pham X" và nhân viên này do "Nguyen Thanh Tung" quản lý trực tiếp. Cho biết họ tên nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] và tên các đề án mà nhân viên ấy tham gia nếu có. Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 5
  6. Bài tập thực hành CSDL TH107 GOM NHÓM 21. Cho biết phòng ban đảm trách nhiều công việc nhất. 22. Cho biết đề án ở thành phố HCM mà có nhiều công việc nhất. 23. Với mỗi đề án, liệt kê tên đề án [TENDA] và tổng số giờ làm việc một tuần của tất cả các nhân viên tham dự đề án đó. 24. Với mỗi nhân viên, cho biết họ và tên nhân viên và nhân viên đó có bao nhiêu thân nhân 25. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban [TENPHG] và lương trung bình của những nhân viên làm việc cho phòng ban đó. 26. Lương trung bình của tất cả các nữ nhân viên 27. Với các phòng ban có mức lương trung bình trên 30,000, liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân viên của phòng ban đó. CÂU TRUY VẤN LỒNG 28. Với mỗi đề án, chọn ra công việc mà nhân viên tham gia phải làm lâu nhất. 29. Cho biết đề án mà nhân viên phòng Nghiên cứu không hề tham gia. 30. Cho biết danh sách các đề án [MADA] có: nhân công với họ [HONV] là Dinh hoặc , có người trưởng phòng chủ trì đề án với họ [HONV] là Dinh. 31. Danh sách những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] có trên 2 thân nhân. 32. Danh sách những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] không có thân nhân nào. 33. Danh sách những trưởng phòng [HONV, TENLOT, TENNV] có tối thiểu một thân nhân. 34. Tìm họ [HONV] của những trưởng phòng chưa có gia đình. 35. Cho biết họ tên nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] có mức lương trên mức lương trung bình của phòng "Nghien cuu" 36. Cho biết tên phòng ban và họ tên trưởng phòng của phòng ban có đông nhân viên nhất. 37. Tìm họ tên [HONV, TENLOT, TENNV] và địa chỉ [DCHI] của những nhân viên làm việc cho một đề án ở TP HCM nhưng phòng ban mà họ trực thuộc lại không tọa lạc ở thành phố TP HCM . 38. Tổng quát câu 16, tìm họ tên và địa chỉ của các nhân viên làm việc cho một đề án ở một thành phố nhưng phòng ban mà họ trực thuộc lại không toạ lạc ở thành phố đó. PHÉP CHIA 39. Cho biết đề án má tất cả công việc của nó đều đã được phân công. 40. Cho biết đề án được tất cả nhân viên phòng Nghiên cứu tham gia.. 41. Danh sách những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] làm việc trong mọi đề án của công ty 42. Danh sách những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] được phân công tất cả đề án do phòng số 4 chủ trì. 43. Tìm những nhân viên [HONV, TENLOT, TENNV] được phân công tất cả đề án mà nhân viên Dinh Ba Tien làm việc Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 6
  7. Bài tập thực hành CSDL TH107 GIẢ SỬ CÓ CÁC THAO TÁC CẬP NHẬT SAU ĐÂY ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN CSDL TRÊN. CHO BIẾT TẤT CẢ CÁC RÀNG BUỘC CÓ THỂ BỊ VI PHẠM KHI THỰC HIỆN TỪNG THAO TÁC. ỨNG VỚI TỪNG TRƯỜNG HỢP, CHO BIẾT CÁC PHƯƠNG ÁN KHÁC NHAU CÓ THỂ SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO RÀNG BUỘC ĐÓ KHÔNG BỊ VI PHẠM. 44. Thêm dòng < 'Tuan', 'Minh', 'Tran', '943775543', '6/21/42', '23/ 65 Tran Binh Trong Q5, TP HCM', Nam, 58000, '888665555', 1> vào NHANVIEN. 45. Thêm dòng vào DEAN. 46. Thêm dòng vào PHONGBAN. 47. Thêm dòng vào PHANCONG. 48. Thêm dòng vào THANNHAN. 49. Xoá trong PHANCONG các bộ thoả mãn MA_NVIEN ='333445555' 50. Xoá trong NHANVIEN các bộ thoả mãn MANV ='987654321'. 51. Xoá trong DEAN các bộ thoả mãn TENDA ='San pham X'. 52. Đổi giá trị tại thuộc tính TRGPHG, NG_NHANCHUC đối với các bộ trong quan hệ PHONGBAN thoả mãn MAPHG=5 thành '123456789' và '01/10/88'. 53. Đổi giá trị tại thuộc tính THOIGIAN thành 5 đối với các bộ trong quan hệ PHANCONG thỏa mãn MA_NVIEN='999887777' và SODA= 10. Bộ Môn HTTT Khoa CNTT ĐH KHTN TPHCM 7

Video liên quan

Chủ Đề