Hcm city university of technology and education là gì năm 2024
Theo thông tin từ BGH nhà trường, từ ngày 14/10/2014, tên tiếng anh của nhà trường sẽ được thay đổi thành "Ho Chi Minh City University of Technology and Education" thay cho tên gọi "Ho Chi Minh City University of Technical Education". Tên viết tắt vẫn như nguyên là HCMUTE. Show Khoa Điện - Điện Tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, với thế mạnh về đào tạo kỹ thuật. 1. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam. Ho Chi Minh City University of Technology and Education is considered one of the leading universities in engineering training in the South. 2. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM là một trong 6 Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước Ho Chi Minh City University of Technology and Education is one of the 6 Universities of Technology and Education of the country. Một số trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tại Việt Nam: - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM: Ho Chi Minh City University of Technology and Education - Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: University of Danang - University of Technology and Education Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City University of Technology and Education)
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM năm 2022. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. II. Các ngành tuyển sinh 1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển Chương trình đào tạo trình độ đại học đại trà 1 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** 100 KQ thi TN 90 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 90 2 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 60 3 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 100 KQ thi TN 90 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 90 4 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính 100 KQ thi TN 45 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 45 5 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 6 7480118 Hệ thống nhúng và IoT 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 7 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí * 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 8 7510202D Công nghệ chế tạo máy * 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 9 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 10 7520117D Kỹ thuật công nghiệp * 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 11 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 25 12 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô * 100 KQ thi TN 115 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 115 13 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt * 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 50 14 7510208D Năng lượng tái tạo ** 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 25 15 7510801D Công nghệ kỹ thuật in 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 16 7210403D Thiết kế đồ họa 100 KQ thi TN 25 V01, V02, V07, V08 17500 Phương thức khác 25 17 7480201D Công nghệ thông tin 100 KQ thi TN 100 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 100 18 7480203D Kỹ thuật dữ liệu 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 19 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * 100 KQ thi TN 80 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 80 20 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trinh xây dựng * 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 25 21 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng** 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 25 22 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 25 23 7580302D Quản lý xây dựng ** 100 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 40 24 7580101D Kiến trúc 100 KQ thi TN 40 V03, V04, V05, V06 500 Phương thức khác 40 25 7580103D Kiến trúc nội thất 100 KQ thi TN 25 V03, V04, V05, V06 500 Phương thức khác 25 26 7510601D Quản lý công nghiệp 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 50 27 7340301D Kế toán 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 28 7340122D Thương mại điện tử 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 50 29 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 100 KQ thi TN 120 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 120 30 7340120D Kinh doanh Quốc tế 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 31 7540101D Công nghệ thực phẩm 100 KQ thi TN 45 A00, B00, D07, D90 500 Phương thức khác 45 32 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 KQ thi TN 45 A00, B00, D07, D90 500 Phương thức khác 45 33 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường 100 KQ thi TN 25 A00, B00, D07, D90 500 Phương thức khác 25 34 7210404D Thiết kế thời trang 100 KQ thi TN 25 V01, V02, V07, V09 500 Phương thức khác 25 35 7540209D Công nghệ may 100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 35 36 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D07 500 Phương thức khác 30 37 7510402D Công nghệ vật liệu 100 KQ thi TN 35 A00, A01, D07, D90 500 Phương thức khác 35 38 7140231D Sư phạm tiếng Anh 100 KQ thi TN 15 D01, D96 500 Phương thức khác 15 39 7220201D Ngôn ngữ Anh 100 KQ thi TN 80 D01, D96 500 Phương thức khác 80 40 7380101D Luật 100 KQ thi TN 30 A00, A01, C00, D01 500 Phương thức khác 30 41 7480202D An toàn thông tin 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 25 Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng việt) 42 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* 100 KQ thi TN 90 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 90 43 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 60 44 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật) 100 KQ thi TN 20 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 20 45 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa* 100 KQ thi TN 70 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 46 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí* 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 47 7510202C Công nghệ chế tạo máy* 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 48 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)* 100 KQ thi TN 20 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 20 49 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* 100 KQ thi TN 90 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 90 50 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô* 100 KQ thi TN 110 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 110 51 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt* 100 KQ thi TN 45 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 45 52 7510801C Công nghệ kỹ thuật in 100 KQ thi TN 45 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 45 53 7480201C Công nghệ thông tin 100 KQ thi TN 100 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 100 54 7540204C Công nghệ may 100 KQ thi TN 45 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 45 55 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* 100 KQ thi TN 75 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 75 56 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 100 KQ thi TN 55 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 55 57 7510601C Quản lý công nghiệp 100 KQ thi TN 60 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 60 58 7340301C Kế toán 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 59 73340122C Thương mại điện tử 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, D90 2500 Phương thức khác 50 60 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường 100 KQ thi TN 15 A00, B00, D07, D09 500 Phương thức khác 15 61 7540101C Công nghệ thực phẩm 100 KQ thi TN 45 A00, B00, D07, D09 500 Phương thức khác 45 62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 KQ thi TN 60 A00, B00, D07, D09 500 Phương thức khác 60 63 7210404C Thiết kế thời trang 100 KQ thi TN 15 V01, V02, V07, V09 500 Phương thức khác 15 Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng anh) 64 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử** 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 65 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 66 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa** 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 67 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí* 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 68 7510202A Công nghệ chế tạo máy* 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 69 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử* 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 70 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô* 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 30 71 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 72 7480201A Công nghệ thông tin 100 KQ thi TN 35 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 35 73 7540101A Công nghệ thực phẩm 100 KQ thi TN 15 A00, B00, D07, D90 500 Phương thức khác 15 74 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 75 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt * 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 76 7510601A Quản lý công nghiệp 100 KQ thi TN 15 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 15 Chương trình đào tạo trình độ hệ đại học nhân tài (bằng tiếng anh) 77 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo 100 KQ thi TN 12 A00, A01, D01, D90 500 Phương thức khác 13 Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ liên kết quốc tế (bằng tiếng anh) 78 7520202QS Kỹ thuật điện- điện tử(Sunderland-Anh) 100 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 40 79 7340101QS Quản trị kinh doanh (Sunderland-Anh) 100 KQ thi TN 40 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 40 80 7340303QS Kế toán và Quản trị tài chính (Sunderland-Anh) 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 25 81 7810203QN Quản lý nhà hàng và khách sạn (Nothampton-Anh) 100 KQ thi TN 50 A01, C00, D01, D15 500 Phương thức khác 50 82 7510606QN Logistisc và Tài chính thương mại (Nothampton-Anh) 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 50 83 7340301QN Kế toán Quốc tế (Nothampton-Anh) 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 50 84 7340115QN Quản trị Marketing (Nothampton-Anh) 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 50 85 7340101QN Quản trị kinh doanh (Nothampton-Anh) 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 25 86 7520114QT Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong-Hàn Quốc) 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 25 87 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong-Hàn Quốc) 100 KQ thi TN 25 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 25 88 7480201QT Công nghệ thông tin (Tongmyong-Hàn Quốc) 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 30 89 7340101QK Quản trị kinh doanh (Kettering-Mỹ) 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 30 90 7520202QK Kỹ thuật điện-điện tử (Kettering-Mỹ) 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 30 91 7520103QK Kỹ thuật cơ khí (Kettering-Mỹ) 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 30 92 7480106QK Kỹ thuật máy tính (Kettering-Mỹ) 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 30 93 7520119QK Kỹ thuật chế tạo máy và Công nghiệp (Kettering-Mỹ) 100 KQ thi TN 30 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 30 94 7480201QA Công nghệ thông tin (Adelaide-Úc) 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 50 95 7580201QA Kỹ thuật xây dựng (Adelaide-Úc) 100 KQ thi TN 50 A00, A01, D01, B00 500 Phương thức khác 50 Các ngành (*) (**) được cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*), 25 % học phí cho nữ học 08 ngành kỹ thuật (**). Mã phương thức xét tuyển: 100: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 500: phương thức khác Mã tổ hợp xét tuyển: STT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển 1 A00 Toán ,Vật lý, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3 B00 Toán, Hóa học , Sinh học 4 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 5 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 6 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 7 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 8 D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh 9 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 10 D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh 11 V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật 12 V02 Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh 13 V03 Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học 14 V04 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật 15 V05 Toán, Tiếng anh, Vẽ mỹ thuật 16 V06 Ngữ văn, tiếng anh, vẽ mỹ thuật 17 V07 Ngữ văn, vẽ mỹ thuật 1, vẽ mỹ thuật 2 18 V08 Ngữ văn, tiếng anh, vẽ mỹ thuật 19 V09 Toán, vẽ mỹ thuật 1, vẽ mỹ thuật 2 2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: - Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi có kết quả thi THPT. - Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT (tốt nghiệp THPT năm 2022): Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình học bạ mỗi môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển như sau: + Trường THPT chuyên: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên + Trường THPT top 200: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.5 trở lên + Trường THPT còn lại: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 7.0 trở lên. + Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên và kết hợp thi năng khiếu. - Phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Điểm ngưỡng từ 18 điểm trở lên. - Hội đồng tuyển sinh ủy quyền cho các thành viên thường trực Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển các phương thức xét. - Điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh theo các phương thức xét tuyển sớm có thể được điều chỉnh khi có chỉ tiêu được giao của Bộ GD&ĐT. 3. Các thông tin cần thiết khác - Mã trường: SPK - Mã phương thức xét tuyển của trường dùng để đăng ký trên hệ thống của Bộ + Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT: mã phương thức 100 + Đôi với các phương thức khác ( tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT, điểm đánh giá năng lực) áp dụng với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT, không xét bổ sung: mã phương thức 500 Thí sinh lưu ý không đăng ký sai mã phương thức khi đăng ký các nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT theo các phương thức xét tuyển sớm của trường nếu có nguyện vọng nhập học thì đăng ký ngành trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT. - Cách tính điểm trung bình học bạ: ĐTBHB từng môn là trung bình cộng các điểm trung bình học kỳ của môn học đó ứng với 5 học kỳ thuộc ba năm lớp 10, 11, 12 theo học bạ THPT, không tính học kỳ 2 năm lớp 12, lấy đến 02 chữ số thập phân. - Năm 2022, Trường ĐH SPKT Tp. Hồ Chí Minh tuyển sinh 42 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao, Trường tuyển sinh 22 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 13 chương trình được đào tạo giảng dạy bằng tiếng Anh; hệ nhân tài có ngành Robot và trí tuệ nhân tạo được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh miễn phí 100% học phí. Đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế, có 18 chương trình đào tạo trình độ đại học. - Khi đăng ký xét tuyển, để phân biệt giữa các hệ đào tạo: đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, hệ nhân tài, liên kết đào tạo quốc tế, mã ngành xét tuyển được thiết lập bằng mã ngành (thuộc danh mục cấp IV trình độ đại học gồm 07 ký tự) + ký tự (D/C/N/A/NT). Những ngành/ chương trình đào tạo có ký tự cuối của mã ngành xét tuyển là D hệ đại trà, A là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh, C là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng việt, N là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật, NT là hệ nhân tài, Q là liên kết hệ quốc tế, trong đó: QS do Đại học Sunderland (Anh Quốc) cấp bằng, QN do Đại học Northampton (Anh Quốc) cấp bằng, QT do Đại học Tongmyong (Hàn Quốc) cấp bằng, QK do Đại học Kettering (Mỹ) cấp bằng và QA do Đại học Adelaide (Úc) cấp bằng. - Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam có nguyện vọng xét tuyển vào trường sẽ được Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học. Đối với học sinh là người nước ngoài, nhà trường có thể xem xét thêm việc kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT nhằm đáp ứng ngôn ngữ đào tạo. - Các trường hơp khác không nằm trong phương pháp xét tuyển trên do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường quyết định tùy theo trường hợp cụ thể 3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét 3.1.1 Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 - Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật, điểm trung bình học bạ (ĐTBHB)5 học kỳ từng môn theo tổ hợp mỗi môn từ 6.0 trở lên. - Ưu tiên xét tuyển thí sinh giải 1,2,3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia: Học sinh giỏi (Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc thí sinh đạt giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia, điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp mỗi môn từ 7.0 trở lên. -Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi trường Chuyên, tốp 200: Học sinh giỏi trường chuyên, trường tốp 200 có ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6.5 trở lên. - Xét điểm IELTS quốc tế: Các ngành của hệ đại trà hoặc chất lượng cao (CLC) ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6.0 trở lên (điểm IELTS ≥ 5.0). Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp môn từ 6.0 trở lên (điểm IELTS ≥ 6.0) - Điểm SAT quốc tế: Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC, ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên (điểm SAT ≥ 800) 3.1.2 Xét tuyển bằng học bạ THPT - Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà cho tất cả học sinh các trường THPT trên cả nước như sau: Điểm xét tuyển (ĐXT) riêng 3 nhóm: Trường THPT chuyên, Trường THPT tốp 200, Trường THPT còn lại. ĐXT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp. ĐXT1 = ∑ ĐTBHB 5 học kỳ 3 môn + Điểm ưu tiên - Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất; môn vẽ nhân hệ số 2 (đối với tổ hợp dùng 2 môn Vẽ thì môn Vẽ trang trí nhân 2) là môn chính ĐXT2 = ( Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm vẽ x 2) x ¾ +Điểm ưu tiên. Đối với ngành có môn năng khiếu Vẽ: ĐTBHB 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên, kết hợp điểm thi môn vẽ. 3.1.3 Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi có kết quả thi THPT. 3.1.4 Xét tuyển tố hợp thi các môn năng khiếu - Xét tuyển bằng học bạ THPT và điểm thi môn năng khiếu: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên - Xét tuyển bằng điểm thi THPT và điểm thi môn năng khiếu: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thông báo sau khi có kết quả thi THPT. 3.1.5 Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh - Điểm xét tuyển (ĐXT) tính theo công thức như sau: Đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: ĐXT1 = (Điểm ĐGNL/60 + Điểm Vẽ x 2) x ¾ + Điểm ưu tiên Đối với các ngành còn lại (không có môn năng khiếu) ĐXT2 = (Điểm ĐGNL/40) + Điểm ưu tiên 3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển III. Thời gian tuyển sinh 1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tien xét tuyển, xét bằng học bạ THPT - Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/03/2022 đến hết 06/6/2022 - Ngày 30/6/2022 công bố kết quả học sinh đủ điều kiện Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2022: - Thí sinh đăng ký vào Đại hoc Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Thí sinh đăng ký bằng điểm thi THPT: theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 2. Hình thức nhận hồ sơ: - Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn - Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Tuyển sinh & Công tác sinh viên – Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM, số 01 Võ Văn Ngân , P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 02837 222 764; 02837 225 724. 3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: - Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực : theo thông báo tuyển sinh của trường - Đối với phương thức xét kết quả thi THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. 4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
Học phí dự kiến năm 2022 -2023: - Đại học hệ đại trà: 19.5 – 21.5 triệu đồng/năm; - Chất lượng cao tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm - Chất lượng cao tiếng Anh: 34 – 35 triệu đồng/năm - Lớp chất lượng cao Việt – Nhật học như chương trình chất lương cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật học phí 34 triệu đồng/năm. - Ngành Sư phạm tiếng Anh được miễn học phí học lần đầu và trong thời gian học đúng tiến độ. - Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (giai đoạn học trong nước): từ 38 – 54 triệu đồng/năm VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Lấy kết quả thi THPT quốc gia các ngành đại trà Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021 Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số trúng tuyển Điểm trúng tuyển Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên Sư phạm tiếng Anh 20 25.25 20 27.25 Nghệ thuật Thiết kế đồ họa 50 23.75 50 24.25 Thiết kết thời trang 50 22 50 21.25 Kinh doanh và quản lý Kinh doanh quốc tế 100 25 100 25.25 Thương mại điện tử 120 25.4 90 26 Kế toán 80 24.25 80 24.75 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật máy tính 60 25.75 60 26.5 Hệ thống nhúng và IoT 50 25 50 26 Công nghệ thông tin 180 26.5 155 26.75 Kỹ thuật dữ liệu 60 24.75 60 26.25 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 180 23.75 160 24.5 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 50 22.75 50 23.75 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 140 25.25 190 26 Công nghệ chế tạo máy 130 25 130 25.75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 150 26 130 26.25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 200 26.5 180 26.75 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 100 24.25 100 25.25 Năng lượng tái tạo 50 23.5 50 24.75 Robot và trí tuệ nhân tạo 50 27 25 26.5 Công nghệ kỹ thuật điện tử - điện tử 180 25.4 230 26 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 120 24.8 120 25.5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 140 26 120 26.5 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 25.5 90 26 Công nghệ vật liệu 60 21.5 70 23.75 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 21.5 50 23.5 Quản lý công nghiệp 120 25.3 120 25.75 Logictics và Chuỗi quản lý cung ứng 120 26.3 100 26.25 Công nghệ kỹ thuật in 60 23.5 60 24.25 Kỹ thuật Kỹ thuật công nghệ 50 23.5 50 24.75 Kỹ thuật y sinh 50 24 50 25 Sản xuât và chế biến Công nghệ thực phẩn 100 25.25 90 26 Công nghệ may 70 24 70 24.5 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 50 22 50 23.75 Kiến trúc và xây dựng Kiến trúc 70 22.25 70 22.5 Kiến trúc nội thất 50 21.25 50 22.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50 22 50 23.5 Quản lý xây dựng 50 23.5 75 24 Nhân văn Ngôn ngữ Anh 140 24 140 26.25 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ các nhân Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 60 24.25 60 24.25 Dịch vụ vận tải Quản lý và vận hành hạ tầng 50 19 Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. |