Theo thông tin từ BGH nhà trường, từ ngày 14/10/2014, tên tiếng anh của nhà trường sẽ được thay đổi thành "Ho Chi Minh City University of Technology and Education" thay cho tên gọi "Ho Chi Minh City University of Technical Education". Tên viết tắt vẫn như nguyên là HCMUTE.
Khoa Điện - Điện Tử
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, với thế mạnh về đào tạo kỹ thuật.
1.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM được đánh giá là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền Nam.
Ho Chi Minh City University of Technology and Education is considered one of the leading universities in engineering training in the South.
2.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM là một trong 6 Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước
Ho Chi Minh City University of Technology and Education is one of the 6 Universities of Technology and Education of the country.
Một số trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tại Việt Nam:
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM: Ho Chi Minh City University of Technology and Education
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng: University of Danang - University of Technology and Education
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh [Ho Chi Minh City University of Technology and Education]
- TỔNG QUAN
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ : 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02838 968 641; 02838 961 333; 02837 221 223
- Website: //hcmute.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
- Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT
Mã ngành/chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình đào tạo trình độ đại học đại trà
1
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **
100
KQ thi TN
90
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
90
2
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
100
KQ thi TN
60
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
60
3
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **
100
KQ thi TN
90
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
90
4
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính
100
KQ thi TN
45
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
45
5
7520212D
Kỹ thuật y sinh [Điện tử y sinh] **
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
6
7480118
Hệ thống nhúng và IoT
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
7
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí *
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
8
7510202D
Công nghệ chế tạo máy *
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
9
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
10
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp *
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
11
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất **
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
25
12
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô *
100
KQ thi TN
115
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
115
13
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt *
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
50
14
7510208D
Năng lượng tái tạo **
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
25
15
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
16
7210403D
Thiết kế đồ họa
100
KQ thi TN
25
V01, V02, V07, V08
17500
Phương thức khác
25
17
7480201D
Công nghệ thông tin
100
KQ thi TN
100
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
100
18
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
19
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *
100
KQ thi TN
80
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
80
20
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trinh xây dựng *
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
25
21
7840110D
Quản lý và vận hành hạ tầng**
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
25
22
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông *
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
25
23
7580302D
Quản lý xây dựng **
100
KQ thi TN
40
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
40
24
7580101D
Kiến trúc
100
KQ thi TN
40
V03, V04, V05, V06
500
Phương thức khác
40
25
7580103D
Kiến trúc nội thất
100
KQ thi TN
25
V03, V04, V05, V06
500
Phương thức khác
25
26
7510601D
Quản lý công nghiệp
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
50
27
7340301D
Kế toán
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
28
7340122D
Thương mại điện tử
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
50
29
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
100
KQ thi TN
120
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
120
30
7340120D
Kinh doanh Quốc tế
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
31
7540101D
Công nghệ thực phẩm
100
KQ thi TN
45
A00, B00, D07, D90
500
Phương thức khác
45
32
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học
100
KQ thi TN
45
A00, B00, D07, D90
500
Phương thức khác
45
33
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường
100
KQ thi TN
25
A00, B00, D07, D90
500
Phương thức khác
25
34
7210404D
Thiết kế thời trang
100
KQ thi TN
25
V01, V02, V07, V09
500
Phương thức khác
25
35
7540209D
Công nghệ may
100
KQ thi TN
35
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
35
36
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D07
500
Phương thức khác
30
37
7510402D
Công nghệ vật liệu
100
KQ thi TN
35
A00, A01, D07, D90
500
Phương thức khác
35
38
7140231D
Sư phạm tiếng Anh
100
KQ thi TN
15
D01, D96
500
Phương thức khác
15
39
7220201D
Ngôn ngữ Anh
100
KQ thi TN
80
D01, D96
500
Phương thức khác
80
40
7380101D
Luật
100
KQ thi TN
30
A00, A01, C00, D01
500
Phương thức khác
30
41
7480202D
An toàn thông tin
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
25
Chương trình chất lượng cao [bằng tiếng việt]
42
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*
100
KQ thi TN
90
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
90
43
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
100
KQ thi TN
60
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
60
44
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [Việt - Nhật]
100
KQ thi TN
20
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
20
45
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa*
100
KQ thi TN
70
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
46
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí*
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
47
7510202C
Công nghệ chế tạo máy*
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
48
7510202N
Công nghệ chế tạo máy [Việt - Nhật]*
100
KQ thi TN
20
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
20
49
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*
100
KQ thi TN
90
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
90
50
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô*
100
KQ thi TN
110
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
110
51
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt*
100
KQ thi TN
45
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
45
52
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in
100
KQ thi TN
45
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
45
53
7480201C
Công nghệ thông tin
100
KQ thi TN
100
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
100
54
7540204C
Công nghệ may
100
KQ thi TN
45
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
45
55
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*
100
KQ thi TN
75
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
75
56
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính
100
KQ thi TN
55
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
55
57
7510601C
Quản lý công nghiệp
100
KQ thi TN
60
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
60
58
7340301C
Kế toán
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
59
73340122C
Thương mại điện tử
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, D90
2500
Phương thức khác
50
60
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường
100
KQ thi TN
15
A00, B00, D07, D09
500
Phương thức khác
15
61
7540101C
Công nghệ thực phẩm
100
KQ thi TN
45
A00, B00, D07, D09
500
Phương thức khác
45
62
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học
100
KQ thi TN
60
A00, B00, D07, D09
500
Phương thức khác
60
63
7210404C
Thiết kế thời trang
100
KQ thi TN
15
V01, V02, V07, V09
500
Phương thức khác
15
Chương trình chất lượng cao [bằng tiếng anh]
64
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử**
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
65
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
66
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa**
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
67
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí*
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
68
7510202A
Công nghệ chế tạo máy*
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
69
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử*
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
70
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô*
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
30
71
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
72
7480201A
Công nghệ thông tin
100
KQ thi TN
35
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
35
73
7540101A
Công nghệ thực phẩm
100
KQ thi TN
15
A00, B00, D07, D90
500
Phương thức khác
15
74
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
75
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt *
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
76
7510601A
Quản lý công nghiệp
100
KQ thi TN
15
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
15
Chương trình đào tạo trình độ hệ đại học nhân tài [bằng tiếng anh]
77
7510209NT
Robot và trí tuệ nhân tạo
100
KQ thi TN
12
A00, A01, D01, D90
500
Phương thức khác
13
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ liên kết quốc tế [bằng tiếng anh]
78
7520202QS
Kỹ thuật điện- điện tử[Sunderland-Anh]
100
KQ thi TN
40
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
40
79
7340101QS
Quản trị kinh doanh
[Sunderland-Anh]
100
KQ thi TN
40
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
40
80
7340303QS
Kế toán và Quản trị tài chính [Sunderland-Anh]
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
25
81
7810203QN
Quản lý nhà hàng và khách sạn [Nothampton-Anh]
100
KQ thi TN
50
A01, C00, D01, D15
500
Phương thức khác
50
82
7510606QN
Logistisc và Tài chính thương mại [Nothampton-Anh]
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
50
83
7340301QN
Kế toán Quốc tế
[Nothampton-Anh]
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
50
84
7340115QN
Quản trị Marketing
[Nothampton-Anh]
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
50
85
7340101QN
Quản trị kinh doanh
[Nothampton-Anh]
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
25
86
7520114QT
Kỹ thuật cơ điện tử
[Tongmyong-Hàn Quốc]
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
25
87
7520103QT
Kỹ thuật cơ khí
[Tongmyong-Hàn Quốc]
100
KQ thi TN
25
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
25
88
7480201QT
Công nghệ thông tin
[Tongmyong-Hàn Quốc]
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
30
89
7340101QK
Quản trị kinh doanh
[Kettering-Mỹ]
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
30
90
7520202QK
Kỹ thuật điện-điện tử
[Kettering-Mỹ]
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
30
91
7520103QK
Kỹ thuật cơ khí
[Kettering-Mỹ]
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
30
92
7480106QK
Kỹ thuật máy tính
[Kettering-Mỹ]
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
30
93
7520119QK
Kỹ thuật chế tạo máy và Công nghiệp
[Kettering-Mỹ]
100
KQ thi TN
30
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
30
94
7480201QA
Công nghệ thông tin
[Adelaide-Úc]
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
50
95
7580201QA
Kỹ thuật xây dựng
[Adelaide-Úc]
100
KQ thi TN
50
A00, A01, D01, B00
500
Phương thức khác
50
Các ngành [*] [**] được cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật [*], 25 % học phí cho nữ học 08 ngành kỹ thuật [**].
Mã phương thức xét tuyển:
100: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
500: phương thức khác
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT
Mã tổ hợp
Tổ hợp môn xét tuyển
1
A00
Toán ,Vật lý, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3
B00
Toán, Hóa học , Sinh học
4
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
7
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
8
D15
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
9
D90
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
10
D96
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
11
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
12
V02
Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
13
V03
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học
14
V04
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
15
V05
Toán, Tiếng anh, Vẽ mỹ thuật
16
V06
Ngữ văn, tiếng anh, vẽ mỹ thuật
17
V07
Ngữ văn, vẽ mỹ thuật 1, vẽ mỹ thuật 2
18
V08
Ngữ văn, tiếng anh, vẽ mỹ thuật
19
V09
Toán, vẽ mỹ thuật 1, vẽ mỹ thuật 2
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi có kết quả thi THPT.
- Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT [tốt nghiệp THPT năm 2022]: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình học bạ mỗi môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển như sau:
+ Trường THPT chuyên: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên
+ Trường THPT top 200: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.5 trở lên
+ Trường THPT còn lại: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 7.0 trở lên.
+ Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên và kết hợp thi năng khiếu.
- Phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: Điểm ngưỡng từ 18 điểm trở lên.
- Hội đồng tuyển sinh ủy quyền cho các thành viên thường trực Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển các phương thức xét.
- Điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh theo các phương thức xét tuyển sớm có thể được điều chỉnh khi có chỉ tiêu được giao của Bộ GD&ĐT.
3. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường: SPK
- Mã phương thức xét tuyển của trường dùng để đăng ký trên hệ thống của Bộ
+ Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT: mã phương thức 100
+ Đôi với các phương thức khác [ tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT, điểm đánh giá năng lực] áp dụng với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT, không xét bổ sung: mã phương thức 500
Thí sinh lưu ý không đăng ký sai mã phương thức khi đăng ký các nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT theo các phương thức xét tuyển sớm của trường nếu có nguyện vọng nhập học thì đăng ký ngành trúng tuyển ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Cách tính điểm trung bình học bạ: ĐTBHB từng môn là trung bình cộng các điểm trung bình học kỳ của môn học đó ứng với 5 học kỳ thuộc ba năm lớp 10, 11, 12 theo học bạ THPT, không tính học kỳ 2 năm lớp 12, lấy đến 02 chữ số thập phân.
- Năm 2022, Trường ĐH SPKT Tp. Hồ Chí Minh tuyển sinh 42 ngành đào tạo đại học. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao, Trường tuyển sinh 22 chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt và 13 chương trình được đào tạo giảng dạy bằng tiếng Anh; hệ nhân tài có ngành Robot và trí tuệ nhân tạo được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng anh miễn phí 100% học phí. Đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế, có 18 chương trình đào tạo trình độ đại học.
- Khi đăng ký xét tuyển, để phân biệt giữa các hệ đào tạo: đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, hệ nhân tài, liên kết đào tạo quốc tế, mã ngành xét tuyển được thiết lập bằng mã ngành [thuộc danh mục cấp IV trình độ đại học gồm 07 ký tự] + ký tự [D/C/N/A/NT]. Những ngành/ chương trình đào tạo có ký tự cuối của mã ngành xét tuyển là D hệ đại trà, A là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh, C là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng việt, N là hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật, NT là hệ nhân tài, Q là liên kết hệ quốc tế, trong đó: QS do Đại học Sunderland [Anh Quốc] cấp bằng, QN do Đại học Northampton [Anh Quốc] cấp bằng, QT do Đại học Tongmyong [Hàn Quốc] cấp bằng, QK do Đại học Kettering [Mỹ] cấp bằng và QA do Đại học Adelaide [Úc] cấp bằng.
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam có nguyện vọng xét tuyển vào trường sẽ được Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học. Đối với học sinh là người nước ngoài, nhà trường có thể xem xét thêm việc kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT nhằm đáp ứng ngôn ngữ đào tạo.
- Các trường hơp khác không nằm trong phương pháp xét tuyển trên do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường quyết định tùy theo trường hợp cụ thể
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
- Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia: Học sinh giỏi [Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin] hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật, điểm trung bình học bạ [ĐTBHB]5 học kỳ từng môn theo tổ hợp mỗi môn từ 6.0 trở lên.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh giải 1,2,3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia: Học sinh giỏi [Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin] hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật, giải khuyến khích học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc thí sinh đạt giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia, điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp mỗi môn từ 7.0 trở lên.
-Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi trường Chuyên, tốp 200: Học sinh giỏi trường chuyên, trường tốp 200 có ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6.5 trở lên.
- Xét điểm IELTS quốc tế: Các ngành của hệ đại trà hoặc chất lượng cao [CLC] ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp [có 3 môn] từ 6.0 trở lên [điểm IELTS ≥ 5.0]. Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp môn từ 6.0 trở lên [điểm IELTS ≥ 6.0]
- Điểm SAT quốc tế: Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC, ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên [điểm SAT ≥ 800]
3.1.2 Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ trong 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà cho tất cả học sinh các trường THPT trên cả nước như sau:
Điểm xét tuyển [ĐXT] riêng 3 nhóm: Trường THPT chuyên, Trường THPT tốp 200, Trường THPT còn lại. ĐXT là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển [không nhân hệ số] cộng điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp.
ĐXT1 = ∑ ĐTBHB 5 học kỳ 3 môn + Điểm ưu tiên
- Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2, ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất; môn vẽ nhân hệ số 2 [đối với tổ hợp dùng 2 môn Vẽ thì môn Vẽ trang trí nhân 2] là môn chính
ĐXT2 = [ Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm vẽ x 2] x ¾ +Điểm ưu tiên.
Đối với ngành có môn năng khiếu Vẽ: ĐTBHB 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên, kết hợp điểm thi môn vẽ.
3.1.3 Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2022: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi có kết quả thi THPT.
3.1.4 Xét tuyển tố hợp thi các môn năng khiếu
- Xét tuyển bằng học bạ THPT và điểm thi môn năng khiếu: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn từ 6.0 trở lên
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT và điểm thi môn năng khiếu: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
3.1.5 Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
- Điểm xét tuyển [ĐXT] tính theo công thức như sau:
Đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất:
ĐXT1 = [Điểm ĐGNL/60 + Điểm Vẽ x 2] x ¾ + Điểm ưu tiên
Đối với các ngành còn lại [không có môn năng khiếu]
ĐXT2 = [Điểm ĐGNL/40] + Điểm ưu tiên
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tien xét tuyển, xét bằng học bạ THPT
- Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/03/2022 đến hết 06/6/2022
- Ngày 30/6/2022 công bố kết quả học sinh đủ điều kiện
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh năm 2022:
- Thí sinh đăng ký vào Đại hoc Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
Thí sinh đăng ký bằng điểm thi THPT: theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến tại //xettuyen.hcmute.edu.vn
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Tuyển sinh & Công tác sinh viên – Trương Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM, số 01 Võ Văn Ngân , P. Linh Chiểu, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02837 222 764; 02837 225 724.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm đánh giá năng lực : theo thông báo tuyển sinh của trường
- Đối với phương thức xét kết quả thi THPT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Học phí dự kiến năm 2022 -2023:
- Đại học hệ đại trà: 19.5 – 21.5 triệu đồng/năm;
- Chất lượng cao tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm
- Chất lượng cao tiếng Anh: 34 – 35 triệu đồng/năm
- Lớp chất lượng cao Việt – Nhật học như chương trình chất lương cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật học phí 34 triệu đồng/năm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh được miễn học phí học lần đầu và trong thời gian học đúng tiến độ.
- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế [giai đoạn học trong nước]: từ 38 – 54 triệu đồng/năm
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lấy kết quả thi THPT quốc gia các ngành đại trà
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh 2020
Năm tuyển sinh 2021
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Chỉ tiêu
Số trúng tuyển
Điểm trúng tuyển
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên Sư phạm tiếng Anh
20
25.25
20
27.25
Nghệ thuật Thiết kế đồ họa
50
23.75
50
24.25
Thiết kết thời trang
50
22
50
21.25
Kinh doanh và quản lý Kinh doanh quốc tế
100
25
100
25.25
Thương mại điện tử
120
25.4
90
26
Kế toán
80
24.25
80
24.75
Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật máy tính
60
25.75
60
26.5
Hệ thống nhúng và IoT
50
25
50
26
Công nghệ thông tin
180
26.5
155
26.75
Kỹ thuật dữ liệu
60
24.75
60
26.25
Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
180
23.75
160
24.5
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
50
22.75
50
23.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
140
25.25
190
26
Công nghệ chế tạo máy
130
25
130
25.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
150
26
130
26.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô
200
26.5
180
26.75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
100
24.25
100
25.25
Năng lượng tái tạo
50
23.5
50
24.75
Robot và trí tuệ nhân tạo
50
27
25
26.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - điện tử
180
25.4
230
26
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
120
24.8
120
25.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
140
26
120
26.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học
100
25.5
90
26
Công nghệ vật liệu
60
21.5
70
23.75
Công nghệ kỹ thuật môi trường
50
21.5
50
23.5
Quản lý công nghiệp
120
25.3
120
25.75
Logictics và Chuỗi quản lý cung ứng
120
26.3
100
26.25
Công nghệ kỹ thuật in
60
23.5
60
24.25
Kỹ thuật Kỹ thuật công nghệ
50
23.5
50
24.75
Kỹ thuật y sinh
50
24
50
25
Sản xuât và chế biến Công nghệ thực phẩn
100
25.25
90
26
Công nghệ may
70
24
70
24.5
Kỹ nghệ gỗ và nội thất
50
22
50
23.75
Kiến trúc và xây dựng Kiến trúc
70
22.25
70
22.5
Kiến trúc nội thất
50
21.25
50
22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
50
22
50
23.5
Quản lý xây dựng
50
23.5
75
24
Nhân văn Ngôn ngữ Anh
140
24
140
26.25
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ các nhân Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
60
24.25
60
24.25
Dịch vụ vận tải Quản lý và vận hành hạ tầng
50
19
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.
Sinh viên HCMUTE sẽ bị buộc thôi học khi nào?
- Trả lời: Nhà trường sẽ tiến hành xét buộc thôi học vào cuối mỗi năm học [thời gian xét là cuối học kỳ 3]. Dựa trên điểm trung bình năm học hiện tại [2 học kỳ] và xếp loại năm thứ của sinh viên.
Tên tiếng anh của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh là gì?
Theo thông tin từ BGH nhà trường, từ ngày 14/10/2014, tên tiếng anh của nhà trường sẽ được thay đổi thành "Ho Chi Minh City University of Technology and Education" thay cho tên gọi "Ho Chi Minh City University of Technical Education". Tên viết tắt vẫn như nguyên là HCMUTE.
Ute là viết tắt của từ gì?
UTE - University of Technology and Education - là tên viết tắt tiếng Anh của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP. HCM.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh viết tắt là gì?
LÀ SINH VIÊN ĐH SPKT [UTE], BẠN CÓ BIẾT: . 1. Chữ viết tắt tên trường bằng tiếng Anh : UTE.