Hòa tan một lượng kim loại r hóa trị n trong dung dịch axit nitric dư thu được 1,344 lít khí no2

[1]

Dạng 1: KIM LOẠI + AXIT LOẠI 1


1. Hịa tan hồn tồn 1,5 gam hỗn hợp Al, Mg vào dd H2SO4 lỗng dư, thu được 1,68 lít H2 [đktc]. Tính % khối


lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. [ĐS: Al 60%; Mg 40%]


2. Hòa tan 0,56 gam Fe vào 100ml dd hỗn hợp HCl 0,2M và H2SO4 0,1M, thu được V lít H2[đktc]. Tính V.


A. 179,2ml *B. 224ml C. 264,4ml D. 336ml


DẠNG 2: KIM LOẠI + AXIT LOẠI 2


1. Hòa tan m gam Al vào dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp 0,015 mol N2O và 0,01 NO [pứ không tạo NH4NO3].


Tính m. [ĐS: 1,35g]


2. [7.[KA- 07]- Câu 19- tr41-Tập 1].Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp Fe, Cu [tỉ lệ moi 1:1] bằng axit HNO3 thu được


V lit [ở đktc] hỗn hợp khí X [gồm NO và NO2] và dung dịch Y [chỉ chứa hai muối và axit dư]. Tỉ khối của X đối


với H2 bằng 19. Tính V. [ĐS: 5,6 lit].


3. Cho 1,35 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu tác dụng với HNO3 được 1,12 lít hỗn hợp khí X [đktc] gồm NO và NO2 có tỉ


khối hơi đối với H2 là 21,4. Tính khối lượng muối thu được. [ĐS: 5,69g].


4. [ĐHKA- 2008]. Cho 2,16g Mg tác dụng với HNO3 dư thu được 0,896 lít NO [sp khử duy nhất, đktc] và dd X.


khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là: A. 8,88g *B.13,92g C.6,52 D.13,32gDẠNG 3: OXIT KIM LOẠI + AXIT LOẠI 2



1. Hòa tan hết 2,16 g FeO trong HNO3 đặc, sau một thời gian thấy thốt ra 0,224 lít khí X [đktc] là sản phẩm khử


duy nhất. xác định X. [Đs: NO]


2. Trộn 0,54g bột Al với hỗn hợp bột Fe3O4 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện khơng có


khơng khí một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. hịa tan hồn tồn chất rắn X trong dd HNO3 đặc, nóng dư


thì thu được V lít khí NO2 [đktc] duy nhất. tính V. [Đs: 1,344 lít].


3. Để 27 gam Al ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 38,9 gam hỗn hợp X [Al, Al2O3]. Cho hh X tác dụng


với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít SO2 [đktc]. Tính V. [Đs: 15,68 lít]


4. Cho m gam Fe3O4 tác dụng với HNO3 dư thu được khí NO [ sản phẩm khử duy nhất]. cho NO phản ứng tiếp với


oxi và hơi nước để tạo HNO3 thấy phản ứng vừa hết với 3,36 lít khí oxi [đktc]. Tìm m [Đs: 417,6g]


5. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng với HNO3 lỗng thu được V lít NO [đktc]


A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 2,016


6. Nung m gam Fe trong oxi thu được 3 gam chất rắn X, cho X tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 0,56 lit khí


NO [sản phẩm khử duy nhất, ở đktc]. Tìm m. [Đs: 2,52g]


DẠNG 4: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI [màu đỏ đã copy sang ppBT e chung]


1. Hòa tan hồn tồn 3,6 gam kim loại M [hóa trị II] bằng dd HNO3 thu được 2,24 lit khí NO [sp khử duy nhất, ở



đktc]. Tìm M. A.Cu *B. Mg C.Zn D.Ca


37. Hoàn tan 7.68 gam kim loại M [ hóa trị n ] vào dd HNO3 vừa đủ thu được 1.792 lít khí NO. Kim loại M là:


A. Fe B. Cu C. Zn D. Al


2. cho 4,05 gam kim loại M tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng, dư thu được 5,04 lít H2 [đktc]. Kim loại M là


A. Mg B.Zn C.Fe D.Al


3. hịa tan hồn tồn 19,2 gam kim loại M trong dd HNO3 dư thu được 8,96 lít [đktc] hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có


tỉ lệ 3:1. Tìm kim loại M. [Đs: Cu]

[2]

A. Be B. Al C. Mn D. Ag


27. Hịa tan hồn tồn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lít khí SO2 [ đkc]. R là:


A. Fe B. Al C. Ca D. Cu


23. Hòa tan hoàn toàn 2,74g hh Fe và R [II] bằng dd HCl dư được 2,464 lít H2 [đkc]. Cũng lượng hh kim loại trên tác


dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO [đktc]. Kim loại R và % về khối lượng là:


A. Al ; 59,12 B. Mg ; 48,76 C. Cu ; 27,38 D. Zn ; 64,58


DẠNG 5: XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM TẠO THÀNH TRONG PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ


1. Hịa tan hồn tồn hh bột chứa 0,05 mol mỗi kim loại Ag, Cu, Al vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được 0,15 mol một



sản phẩm khử X duy nhất chứa lưu huỳnh. Sản phẩm X là: A.H2S B.S *C.SO2 D.SO3


2. Hịa tan hồn toàn 13.92 gam Fe3O4 trong dd HNO3 thu được 4,48 lit NxOy [đktc]. Tìm NxOy.


A. N2 *B.NO C.NO2 D.N2O5


36. Cho 0.8 mol Al tác dụng với dd HNO3 thu được 0.3 mol khí X [ khơng có san phẩm khác]. Khí X là:


A. NO2 B. NO C. N2O D. N2


3. Hịa tan hồn tồn 10,8 gam Al bằng lượng vừa đủ dd HNO3 đun nóng thu được hh khí gồm 0,2 mol NO2 và 0,1


mol khí G. khí G là: A. NH3 B.NO *C.N2 D. N2O


DẠNG 6. KIM LOẠI MẠNH ĐẨY KIM LOẠI YẾU HƠN RA KHỎI DUNG DỊCH MUỐI


1. Cho 0,2 mol Al vào 100ml dd chứa CuSO4 1,5 M và Fe2[SO4]3 aM sau khi phản ứng kết thúc thu được hh hai kim


loại. trong dd chỉ có một muối duy nhất. tìm a. A. 0,25M *B. 0,5M C.0,1M D.1,25M2. Cho 6,3 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al vào dd chứa hh muối AgNO3 và Cu[NO3]2. Lượng chất rắn còn lại sau


phản ứng được hịa tan hồn tồn bằng dd HNO3 dư, thu được 4,48 lít khí NO [đktc]. Khối lượng của Mg trong


hỗn hợp đầu là: A.2,4g *B.3,6g C.2,7g D. 4,05g


3. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 có cùng nồng độ mol. Cho một lượng hỗn hợp bột gồm 0,03 mol Al và


0,05 mol Fe vào 100ml dd X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y có 3 kim loại. Cho Y vào dd HCl dư , thấy giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ hai muối là: *A. 0,4M B. 0,42M C. 0,3M D. 0,45M4. Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dd HNO31,0M thu được khí NO [sp khử duy nhất, đktc] và dd X. dd X phản ứng


được với tối đa mg Cu. Tìm m. A.1,92 B. 3,84 C.0,64 D.3,2DẠNG 7 : KIM LOẠI + HỖN HỢP PHI KIM TẠO MUỐI


5. Hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm 4,8g Mg và 8,1g Al thu được 37,05g chất rắn. tính


%V Cl2 trong X. A.26.25% B. 73,55 C.44,44% D.55,55%


6. Hỗn hợp X gồm S và Br2 tác dụng vừa đủ với hh Y gồm 9,75gZn, 6,4g Cu, 9,0g Ca thu được 53,15g chất rắn.


lượng S trong X là: A. 16,0g B. 3,2g C. 12,0g *D.28,0gDẠNG 8. DẠNG TỐN NHIỆT NHƠM


1. Nung hỗn hợp gồm 30,24g FeO và m gam Al ở nhiệt độ cao một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư, thấy thốt ra 9,072 lít H2[đktc]. Tìm m. [Đs: 7,29g]


2. Trộn 0,54g bột Al với hh bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ở nhiệt độ cao trong điều kiện


khơng có khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. hòa tan X trong dd HNO3 đặc, dư thì thu được V


lít khí NO2 [sp khử duy nhất, đktc]. Tìm V. A. 0,672 lít B. 0,596 lit C. 1,120 lit *. 1,344 lit


DẠNG 9: BÀI TOÁN VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT.


16. Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 lỗng 0,4 mol thấy có khí NO [sản phẩm duy nhất]. Khối lượng muối thu


được: A. 2,42g B. 9,68g C. 2,75g D. 8g


1. [ĐH-KB2007] cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng, dư thốt ra 0,112 lít[đktc]



khí SO2 [là sp khử duy nhất]. Công thức của hợp chất sắt đó là: A. FeS B.FeS2 *C.FeO D.FeCO3


2. Cho 27,72 g Fe tác dụng với HNO3 lỗng, đun nóng, thu được V lít NO [sp khử duy nhất, đktc] và một ddD, còn

[3]

3. [ĐHKB-] nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hh chất rắn X. hòa tan hết hh X trong dd HNO3 dư thu


được 0,56 lít khí NO [sp khử duy nhất, đktc]. Tìm m. [Đs: 2,52g]


30. Cho 18.5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dd HNO3 lỗng đun nóng và khuấy đều. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2.24 lít khí NO duy nhất [ đkc] dd X và cịn lại 1.46 gam kim loại. Nồng độ mol/lít của dd HNO3 là:


A. 3.5 M B. 2.5 M C. 3.2 M D. 2.4 M


DẠNG 10: BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN


1. Điện phân nóng chảy oxit của kim loại R đến hoàn toàn ở Catot thu được 9,45gR; ở Anot thốt ra 5,88 lít khí


[đktc]. Kim loại R là; A.Ca B.Na C.Mg *D.Al


2. Điện phân dd hỗn hợp muối CuSO4 và KCl đến khi Catot bắt đầu thoát ra khí thì dừng lại. khối lượng Catot tăng


4,8g. đồng thời ở anot thấy thoát ra 1,4 lit [đktc] hỗn hợp khí O2 và Cl2. Tính thể tích Cl2 thu được


A. 0,28 lít B. 0,56 lít *C. 1,12 lít D. 0,84 lítDẠNG 11: MỞ RỘNG 1 [PHƯƠNG PHÁP ION – ELECTRON]


1. Cho 1,35g hỗn hợp gồn Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2.


Khối lượng muối nitrat tạo thành trong dung dịch là; A. 4,45g *B.5,69g C.3,83g D.6,31g
2. Cho m gam hh Fe và Al tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 8,4 lít SO2 [sp khử duy nhất, đktc] trong


dd tạo thành 45,65 gam hh muối sunfat. Tính khối lượng của Fe trong hốn hợp. [Đs: 5,6g]DẠNG 12: MỞ RỘNG 2 [PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON BIẾN ĐỔI]


1. Nung mg Fe trong oxi thu được 3,0 g chất rắn X. hịa tan hết hh X trong HNO3 lỗng, thốt ra 0,56 lít khí [sp khử


duy nhất, đktc]. Tính m. *A. 2,52 B. 2,22 C.2,62 D.2,32


2. Hịa tan hồn tồn 5,8 g một oxit sắt FexOy trong dd H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 0,28 lít SO2 [sp khử

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Chọn đáp án C Giải thích:

$\begin{array}{l} {R^0} \to {R^{ + n}} + ne\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{N^{ + 5}} + 1e \to {N^{ + 4}}\\ \frac{{0,06}}{n}\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,\,\,\,\,\,\,0,06\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,06\,\,\, \leftarrow \,\,0,06\\ {m_{muoi}} = \frac{{0,06}}{n}.{M_R} + 62.0,06 = 4,26\\ \Rightarrow {M_R} = 9.n \Rightarrow n = 3,{M_R} = 27. \end{array}$

Video liên quan

Chủ Đề