VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?
Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh ra
Chỉ dùng dung dịch H2SO4 có thể phân biệt được cặp kim loại nào sau đây?
Để nhận biết dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl người ta dùng
Để nhận ra sự có mặt của ion SO42- trong dung dịch, người ta thường dùng
Dãy các chất nào sau đây có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt ?
Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch:
Cho một khối lượng bột sắt dư vào 200 ml dung dịch...
Câu hỏi: Cho một khối lượng bột sắt dư vào 200 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí [đktc]. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?
A. 1M
B. 0,1M
C. 2M
D. 0,2M
Đáp án
A
- Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
0,2 ← 0,1 mol
CM HCl= 0,2/0,2 = 1M
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Tân Bình
Lớp 9 Hoá học Lớp 9 - Hoá học
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200ml dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí [đktc] . Khối lượng m sắt tham gia phản ứng và nồng độ mol của dung dịch HCl lần lượt là ? A.5,6g;1M. B.6,5g;2M. C.7,6g;2M. D.8,4g;1M
Các câu hỏi tương tự
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 500 ml dd HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí [đktc]. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,5M
B. 0,6M
C. 0,15M
D. 0,3M
Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H 2 S O 4 . Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí hiđrô [đktc]
a. Viết phương trình phản ứng hoá học
b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit H 2 S O 4 đã dùng
Câu 8:
$n_{H2}$ =$\frac{V}{22,4}$ =$\frac{3,36}{22,4}$ =0,15[mol]
a,PT: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
[mol] 0,15 ← 0,3 ← 0,15
b, Khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng:
$m_{Fe}$=n . M = 0,15 . 56 = 8,4[g]
c, 200ml=0,2l
Nồng độ mol của dd HCl đã dùng:
$C_{M HCl}$=$\frac{n}{V}$ =$\frac{0,3}{0,2}$=1,5[M]
Câu 9 :
$n_{Cu}$ = $\frac{m}{M}$ =$\frac{6,4}{64}$ =0,1[mol]
a, PT: Cu + 2H2SO4 → $CuSO_{4}$ + $SO_{2}$ + 2 $H_{2}$O
[mol] 0,1 → 0,2 → 0,1
b, THể tích khí thoát a[đktc]:
$V_{SO2}$= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24[l]
c, 200ml=0,2l
Nồng độ mol dd H2SO4 đã dùng:
$C_{M H2SO4}$=$\frac{n}{V}$ =$\frac{0,2}{0,2}$ =1[M]