Trường Đại học Cần Thơ là trường đào tạo trọng điểm của Đồng bằng Sông Cửu Long. Vậy trường đang giảng dạy các chuyên ngành nào và học phí mới nhất 2022 ra sao?
Đại học Cần Thơ là một trường đại học vùng ở Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập năm 1966. Trường đào tạo bậc đại học và cao đẳng với đa ngành và đa lĩnh vực cùng với đó là cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở thực hành xác thực và uy tín giúp cho việc học tập của sinh viên tiện nghi, trường luôn lấy mục tiêu người học làm trung tâm. Hiện nay, trường đang được nhiều sinh viên lựa chon theo học.
bảng xếp hạng
trường đại học tại việt nam
Học phí Trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm [cố định suốt năm học]. Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 [đơn vị: triệu VNĐ] |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. |
III
Cử nhân; 4 năm
13.2
23
7380101H
Luật [Luật hành chính] – học tại Khu Hòa An
III
Cử nhân; 4 năm
13.2
24
7420101
Sinh học
IV
Cử nhân; 4 năm
14.2
25
7420201
Công nghệ sinh học
IV
Cử nhân; 4 năm
14.2
26
7420203
Sinh học ứng dụng
IV
Kỹ sư; 4,5 năm
14.2
27
7440112
Hóa học
IV
Cử nhân; 4 năm
14.2
28
7440301
Khoa học môi trường
IV
Kỹ sư; 4,5 năm
14.2
29
7460112
Toán ứng dụng
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
30
7460201
Thống kê
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
31
7480101
Khoa học máy tính
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
32
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
33
7480103
Kỹ thuật phần mềm
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
34
7480104
Hệ thống thông tin
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
35
7480106
Kỹ thuật máy tính
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
36
7480201
Công nghệ thông tin
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
37
7480201H
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
38
7480202
An toàn thông tin
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
39
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
40
7510601
Quản lý công nghiệp
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
41
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
42
7520103
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
43
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
44
7520201
Kỹ thuật điện
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
45
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
46
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
47
7520309
Kỹ thuật vật liệu
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
48
7520320
Kỹ thuật môi trường
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
49
7520401
Vật lý kỹ thuật
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
50
7540101
Công nghệ thực phẩm
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
51
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
52
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
53
7580201
Kỹ thuật xây dựng
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
54
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
55
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
56
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
57
7620103
Khoa học đất [Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón]
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
58
7620105
Chăn nuôi
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
59
7620109
Nông học
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
60
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
61
7620112
Bảo vệ thực vật
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
62
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
63
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
64
7620115
Kinh tế nông nghiệp
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
65
7620115H
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An
V
Cử nhân; 4 năm
15.2
66
7620301
Nuôi trồng thủy sản
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
67
7620302
Bệnh học thủy sản
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
68
7620305
Quản lý thủy sản
V
Kỹ sư; 4,5 năm
15.2
69
7640101
Thú y
V
Bác sĩ thú y; 5 năm
15.2
70
7720203
Hóa dược
VI
Cử nhân; 4 năm
19.5
71
7220201
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
72
7220201H
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
73
7220203
Ngôn ngữ Pháp
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
74
7229001
Triết học
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
75
7229030
Văn học
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
76
7310101
Kinh tế
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
77
7310201
Chính trị học
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
78
7310301
Xã hội học
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
79
7310630
Việt Nam học [Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch]
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
80
7310630H
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] – học tại Khu Hòa An
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
81
7320104
Truyền thông đa phương tiện
VII
Kỹ sư; 4,5 năm
12.6
82
7320201
Thông tin - thư viện
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
83
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
84
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
VII
Kỹ sư; 4,5 năm
12.6
85
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
VII
Cử nhân; 4 năm
12.6
86
7850103
Quản lý đất đai
VII
Kỹ sư; 4,5 năm
12.6
Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 - 2022
Học phí Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành Tên chuyên ngành [nếu có] |
Học phí bình quân năm học 2021-2022 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học [*] |
9.800.000 VNĐ Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
7140204 |
Giáo dục công dân [*] |
|
7140206 |
Giáo dục thể chất [*] |
|
7140209 |
Sư phạm toán học [*] |
|
7140210 |
Sư phạm tin học [*] |
|
7140211 |
Sư phạm vật lý [*] |
|
7140212 |
Sư phạm hóa học [*] |
|
7140213 |
Sư phạm sinh học [*] |
|
7140217 |
Sư phạm ngữ văn [*] |
|
7140218 |
Sư phạm lịch sử [*] |
|
7140219 |
Sư phạm địa lý [*] |
|
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh [*] |
|
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp [*] |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh. |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7229001 |
Triết học |
|
7310201 |
Chính trị học |
|
7320201 |
Thông tin - thư viện |
|
7310301 |
Xã hội học |
|
7229030 |
Văn học |
|
7310630 |
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] – khu Hòa An |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật thương mại; - Luật tư pháp; - Luật hành chính. |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật [Luật hành chính] – khu Hòa An |
|
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng. |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An |
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
7620103 |
Khoa học đất [Quản lý đất và công nghệ phân bón] |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
7640101 |
Thú y |
|
7620109 |
Nông học |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
TT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí bình quân |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. [Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học] |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
4 |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
5 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
6 |
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
7 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
8 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
9 |
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
10 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2020 - 2021
- Học phí các ngành đào tạo đại trà [Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.]
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành |
Học phí trung bình năm học 2020-2021 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
11.700.000 VNĐ |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An [**] |
11.700.000 VNĐ |
7480201 |
Công nghệ thông tin [Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng] |
11.700.000 VNĐ |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
11.700.000 VNĐ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
11.700.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7480101 |
Khoa học máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7440301 |
Khoa học môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
11.700.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí [Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô] |
11.700.000 VNĐ |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
11.700.000 VNĐ |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
11.700.000 VNĐ |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
11.700.000 VNĐ |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
11.700.000 VNĐ |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
11.700.000 VNĐ |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
11.700.000 VNĐ |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An [**] |
11.700.000 VNĐ |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11.700.000 VNĐ |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
11.700.000 VNĐ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
11.700.000 VNĐ |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7460112 |
Toán ứng dụng |
11.700.000 VNĐ |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
11.700.000 VNĐ |
7310630 |
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học [Hướng dẫn viên du lịch] – khu Hòa An [**] |
11.700.000 VNĐ |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
9.800.000 VNĐ |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
9.800.000 VNĐ |
7310201 |
Chính trị học |
9.800.000 VNĐ |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
9.800.000 VNĐ |
7340301 |
Kế toán |
9.800.000 VNĐ |
7620110 |
Khoa học cây trồng [Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao] |
9.800.000 VNĐ |
7620103 |
Khoa học đất [Quản lý đất và công nghệ phân bón] |
9.800.000 VNĐ |
7340302 |
Kiểm toán |
9.800.000 VNĐ |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An [**] |
9.800.000 VNĐ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
9.800.000 VNĐ |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
9.800.000 VNĐ |
7310101 |
Kinh tế |
9.800.000 VNĐ |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An [**] |
9,8 triệu đồng |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
9.800.000 VNĐ |
7380101 |
Luật [Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính] |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật [Luật hành chính] – khu Hòa An [**] |
9.800.000 VNĐ |
7340115 |
Marketing |
9.800.000 VNĐ |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh [Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh] |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An [**] |
9.800.000 VNĐ |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
9.800.000 VNĐ |
7620109 |
Nông học |
9.800.000 VNĐ |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
9.800.000 VNĐ |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An [**] |
9.800.000 VNĐ |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
9.800.000 VNĐ |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
9.800.000 VNĐ |
7640101 |
Thú y |
9.800.000 VNĐ |
7229001 |
Triết học |
9.800.000 VNĐ |
7229030 |
Văn học |
9.800.000 VNĐ |
7310301 |
Xã hội học |
9.800.000 VNĐ |
- Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến [CTTT], chương trình chất lượng cao [CLC]:
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. 25.740.000 VNĐ/năm [Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học] |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 27.000.000 VNĐ/năm học |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 28.000.000 VNĐ/năm học |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2019-2020
1. Hệ đại trà
- Nhóm 1: 8.900.000 VNĐ/năm học, bao gồm:
+ Các ngành thuộc khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn [trừ ngành Việt Nam học], khoa Kinh tế, khoa Luật, khoa Nông nghiệp [trừ ngành Công nghệ Thực phẩm và ngành Công nghệ Sau thu hoạch], khoa Phát triển Nông thôn [trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng], khoa Thuỷ sản [trừ ngành Công nghệ Chế biến Thủy sản], khoa Sư phạm, khoa Ngoại ngữ, khoa Khoa học Chính trị, bộ môn Giáo dục Thể chất [trừ các ngành sư phạm được miễn học phí], Viện Nghiên cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long.
+ Ngành Quản lý Công nghiệp [thuộc khoa Công nghệ].
- Nhóm 2: 10.600.000 VNĐ/năm học, bao gồm:
+ Các ngành thuộc khoa Công nghệ [trừ ngành Quản lý công nghiệp], khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, khoa Khoa học Tự nhiên, Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học.
+ Ngành Việt Nam học [khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn], ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ Sau thu hoạch [khoa Nông nghiệp], ngành Công nghệ Chế biến Thuỷ sản [khoa Thuỷ sản], ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng [khoa Phát triển Nông thôn].
- Nhóm ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Sinh viên vẫn phải đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo hoặc học cải thiện điểm.
- Lộ trình tăng học phí dự kiến:
Năm học |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
2020-2021 |
980.000 VNĐ/sinh viên/tháng |
1.170.000 VNĐ/sinh viên/tháng |
Toàn cảnh Đai học Cần Thơ từ trên cao [Nguồn: YouTube – VT Media]
2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến
- Ngành Công nghệ Sinh học và ngành Nuôi trồng Thủy sản: Học phí được nhân hệ số 2,2 lần so với mức học phí của ngành thuộc chương trình đào tạo đại trà tương ứng.
- Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.
3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao
Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2019 như sau:
- Ngành Kinh doanh Quốc tế, ngành Tài chính – Ngân hàng, ngành Ngôn ngữ Anh: 24.000.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Công nghệ Thông tin: 26.000.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Điện, ngành Kỹ thuật Xây dựng: 25.000.000 VNĐ/năm học
4. Học sinh, sinh viên diện xét tuyển thẳng
- Học bồi dưỡng kiến thức: 8.000.000 VNĐ/năm học.
- Vào đại học chính quy: Học phí được nhân hệ số 1.3 lần so với mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.
xem thêm đánh giá của học viên về
trường đại học cần thơ
Tham khảo học phí năm học 2018-2019
1. Hệ đại trà
Học phí trung bình cho một năm của sinh viên của trường:
Nhóm 1: 8.100.000 VNĐ/năm
- Khoa Công nghệ: Ngành Quản lý công nghiệp.
- Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất [trừ các ngành sư phạm được miễn học phí]; Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng [trừ ngành Công nghệ thực phẩm]; Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Phát triển nông thôn [trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng]; Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn [trừ ngành Việt Nam học]; Khoa Thuỷ Sản [trừ ngành Công nghệ Chế biến thủy sản]; Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL.
Nhóm 2: 9.600.000 VNĐ/năm
- Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản [Khoa Thuỷ sản]; Ngành Việt Nam học [Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn]; Ngành Công nghệ thực phẩm [Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng]; Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng [Khoa Phát triển nông thôn].
- Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên; Khoa Khoa học Tự nhiên; Khoa Công nghệ [trừ ngành Quản lý công nghiệp]; Viện NC&PT Công nghệ sinh học;
Các ngành sư phạm: miễn học phí [cho những học phần trong chương trình đào tạo].
Lưu ý: đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện.
2. Chương trình tiên tiến
- Ngành Nuôi trồng thủy sản: nhân hệ số 2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.
- Ngành Công nghệ sinh học: nhân hệ số 2.2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.
Lưu ý: Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.
3. Chương trình chất lượng cao
- Ngành Kinh doanh quốc tế: 20.000.000 VNĐ/năm.
- Ngành Công nghệ thông tin: 22.000.000 VNĐ/năm.
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học: 22.000.000 VNĐ/năm.
Lưu ý: Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2017.
4. Xét tuyển thẳng
- Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1.3 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.
- Học bồi dưỡng kiến thức: 7.320.000 VNĐ/năm.
Một số chuyên ngành đào tạo
- Sư phạm: Sư phạm toán, sư phạm sinh học, sư phạm hoá,…
- Kinh tế: Marketing, tài chính, ngân hàng, kế toán,…
- Truyền thông và mạng máy tính.
- Kỹ thuật phần mềm.
- Hệ thống thông tin.
- Công nghệ thông tin.
- Bệnh học thủy sản.
- Quản lý nguồn lợi thủy sản.
- Thú y…
Thanh Tường tổng hợp
Học phí các trường đại học công lập
Đại học Cần Thơ có phải là nơi đào tạo tốt hay không? Những sinh viên ở đây cảm nhận như thế nào ...
Trung tâm Anh ngữ Gia Việt tại tỉnh Cần Thơ, bạn đã nghe đến chưa? Mức học phí tại đây thế nào? ...
Nhiều trường ĐH của Việt Nam bị tụt hạng trong bảng xếp hạng thường niên đợt 2 năm 2016 của ...
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 có sự thay đổi lớn khi lần đầu tiên Bộ GD&ĐT chuyển sang hình thức ...