Học phí khoa Y Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Học Phí trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mã Trường [DQK] mới cập nhật, học phí của các mã ngành nghề là khác nhau có sự thay đổi theo từng năm. Thí sinh xem bài viết dưới đây

  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022

Học Phí Đại học kinh doanh và công nghệ có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ 2021 - 2022

Tóm tắt: Trường đại học Kinh doanh và công nghê thông báo học phí hệ đại học chính quy như sau:

  • Học phí đối với Ngành Răng - hàm - mặt: 36.000.000đ/ kỳ.
  • Học phí đối với Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/ kỳ.
  • Học phí đối với Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/ kỳ.
  • Học phí đối với Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000đ/ kỳ.
  • Học phí đối với Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/ kỳ.
  • Học phí đối với Ngành Điện - điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/ kỳ.
  • Học phí đối với Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ]: 6.000.000đ/ kỳ.

Lời kết: Trên đây là thông tin về học phí đại học Kinh doanh và công nghệ hà nội do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Giới thiệu về HUBT

Là cơ sở đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực [trên 27 ngành]; đa cấp [Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ], đa hình thức [Chính quy, Liên thông, Vừa làm – vừa học, Từ xa]. Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế và các nhà kỹ thuật – công nghệ thực hành; Bác sĩ, Dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi y thuật và giàu y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Trường có 3 cơ sở với diện tích 22 ha. Có đủ Phòng học, Phòng thực hành, Phòng tập đa năng, thư viện… với đầy đủ phương tiện, thiết bị và đồ dùng dạy học hiện đại.

  • Cơ sở chính: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Có đủ chỗ học cho 25.000 sinh viên.
  • Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh. Có đủ chỗ học cho 10.000 sinh viên và có ký túc xá đủ chỗ ở cho 2.000 sinh viên.
  • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: cơ sở đào tạo nghề.

Website: www.hubt.edu.vn

Học phí hiện nay

SttNgành đào tạoHọc phí
1Ngành Răng – Hàm – Mặt36.000.000 đ/kỳ
2Ngành Y đa khoa30.000.000 đ/kỳ
3Ngành Dược học và Điều dưỡng12.500.000 đ/kỳ
4Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc8.000.000 đ/kỳ
5Ngành Công nghệ thông tin7.700.000 đ/kỳ
6Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng7.500.000 đ/kỳ
7Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật]6.000.000 đ/kỳ
8Ngành Quản lý đô thị và công trình6.850.000 đ/kỳ
9Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường6.750.000 đ/kỳ
Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế “Tín chỉ” thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology [HUBT]
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: [email protected]
  • Website: //hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

b. Xét tuyển bằng học bạ [kết quả học tập lớp 12]

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường [lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn];
  • Bằng tốt nghiệp THPT [bản sao công chứng] đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • Học bạ THPT [bản sao công chứng];

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển bằng học bạ [kết quả học tập lớp 12].

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.

b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường >= 19.
  • Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2022.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

  • Ngành Răng-Hàm-Mặt: 36.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/kỳ;
  • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/kỳ;
  • Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ;
  • Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật]: 6.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/kỳ;
  • Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/kỳ.

Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.

II. Các ngành tuyển sinh

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT

1

7210402

H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa

20

30

H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

2

7210403

H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa

40

60

H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT

3

7340101

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

320

480

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4

7340120

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

120

180

A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5

7340201

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

120

180

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

6

7340301

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

150

250

A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7

7380107

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

50

100

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

8

7480201

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

320

480

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

50

100

A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10

7510205

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

150

200

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

50

100

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

B00 Toán, Hóa học, Sinh học

20

30

A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học

13

7580101

V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

20

30

V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

14

Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

20

30

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

7580108

H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa

20

30

H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

16

7580201

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

20

30

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE

17

7720101

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

100

80

A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

18

7720201

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

50

70

A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

19

7720301

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

20

30

A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20

7720501

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

120

80

A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI

21

7220201

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

120

180

D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

22

Ngôn ngữ Nga - Hàn

7220202

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20

30

D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

23

7220204

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

280

420

D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

24

7310101

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

40

60

A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25

7310205

D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

20

30

C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

150

250

A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00 Toán, Vật lí, Hóa học

20

30

B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

21,25

Thiết kế đồ họa

14

18

15

24,1

Thiết kế nội thất

14

18

15

21

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

17

25

Ngôn ngữ Nga

14

18

20,1

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

20

26

Kinh tế

14

18

Quản lý nhà nước

14

18

15,5

22

Quản trị kinh doanh

18,5

18

19

26

Kinh doanh quốc tế

20

18

15,6

25,5

Tài chính - ngân hàng

14

18

15,2

25,25

Kế toán

16

18

16

24,9

Luật kinh tế

18

18

15,5

25

Công nghệ thông tin

15,5

18

16

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15,4

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

15,1

22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

24,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18,9

Kiến trúc

14

18

15

18

Quản lý đô thị và công trình

14

18

15,45

21

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

19,75

Y đa khoa

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

23,45

Dược học

20

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

21,15

21,5

Răng hàm mặt

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,1

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

18

15,05

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15,55

22

Điều dưỡng

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

19

Ngôn ngữ Nga - Hàn

16,65

Quản lý kinh tế

15

23,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề