Khó xử nghĩa là gì

tình huống khó xử khi

dẫn đến tình huống khó xử

tình huống khó xử , như

để tránh những tình huống khó xử

xử tình huống

tình trạng khó xử

1. Khó xử à?

2. Quá là khó xử

3. Việc đó rất khó xử.

4. Chắc hẳn khó xử lắm nhỉ.

5. Điều này khiến tôi thật khó xử.

6. Anh không muốn làm em khó xử.

7. Câu hỏi của anh khiến tôi khó xử.

8. Tờ 50 đô sẽ khó xử lý đấy.

9. Điều đó khiến Phao-lô thấy khó xử.

10. Thôi nào, Goodnight, đừng để tụi anh khó xử.

11. Tôi hiểu đây là một tính huống khó xử.

12. Cười trước tình huống khó xử của tôi à?

13. Tại sao có tình trạng khó xử như thế?

14. Ạc-ríp-ba đứng trước một tình thế khó xử.

15. Điều tâm sự nhân tình này thật khó xử phân.

16. Không có cặp nào khó xử phải ngồi canh nhau?

17. Tình thế khó xử đó cứ diễn ra suốt ngày.

18. Anh không cố khiến việc này trở nên khó xử.

19. Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không?

20. Đừng nói tiếng Pháp trước anh ta, kẻo khó xử đấy.

21. Tôi biết là khó xử, nhưng chúng ta cần nói chuyện.

22. Họ khiến chúng ta lâm vào tình thế khó xử rồi.

23. Jack, Tôi hiễu là tin này sẽ khiến anh khó xử.

24. Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không?

25. Một số tín đồ đối mặt với tình huống khó xử nào?

26. Tôi nói làm cho anh bị vạ lây, tôi thấy khó xử

27. Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử.

28. Tôi hiểu là Daniel vướng vài chuyện khó xử vài năm về trước.

29. Tôi được bảo là điều đó sẽ làm mọi người thấy khó xử.

30. Giô-sa-phát đã làm gì khi đứng trước tình huống khó xử?

31. Một số bạn trẻ lâm vào tình trạng khó xử ở vũ trường

32. Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn.

33. Lời khai của Feng đặt chúng ta vào tình thế rất khó xử.

34. Việc đó đặt thái thú của chúng ta... vào 1 vị trí khó xử.

35. Vậy nên, tớ cảm thấy khó xử khi đề nghị cậu điều này, nhưng...

36. XỨ GIU-ĐA đã phải đương đầu với thời kỳ nguy kịch khó xử.

37. Thực tế khó xử là chúng ta không đạt được tiến độ đủ nhanh.

38. Không khó xử bằng việc thấy cậu đắm đuối nhìn Sĩ quan Tilton đâu.

39. Tớ cảm thấy có chút khó xử khi không cho ảnh ra rìa như thế.

40. Ví dụ, một thanh niên trẻ có thể khó xử trong việc chọn kiểu tóc.

41. Tôi nghĩ là chúng ta sẽ thật sự gặp tính hống khó xử như vậy.

42. Cô nghĩ cái hậu chia tay khó xử này còn kéo dài bao lâu nữa?

43. Chuyện về tình thế khó xử trong xã hội là bi kịch của mảnh đất công.

44. Vì vậy, khi con đối mặt với chuyện khó xử, đừng “tập luyện” thay cho con.

45. Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra.

46. Bạn có thể thấy người ta khó xử thế nào khi phải đi chung thang máy.

47. Bạn sẽ không phải sợ sệt trước những tình thế khó xử mà bạn có thể gặp.

48. Đây là một trong những tình huống khó xử nhất khi là một luật sư bào chữa,

49. “Những tình huống khó xử có thể được giải quyết bằng một chút gian dối”.—Samantha, Nam Phi.

50. Nghĩa là không thể để họ thấy ta khó xử trước mặt Cố vấn An nih Quốc gia.

51. Đây là một dạng chất thải có khả năng gây ô nhiễm môi trường và khó xử lý.

52. Thật là khó xử, nhưng tôi nghĩ mình nên là người gánh vác nhiệm vụ nặng nề này

53. Dworkin phản đối quan niệm Tòa án có mọi quyền tự quyết trong những trường hợp khó xử.

54. Có hàng loạt tình huống khó xử trong quá trình nuôi dạy con của hai nhân vật chính.

55. Somerset lâm vào tình huống khó xử hơn khi gặp sự chống đối từ em trai, Thomas Seymour.

56. Đứng trước tình trạng nan giải đe dọa đến tính mạng như thế thật khó xử biết bao!

57. Bất ngờ bị cầu hôn tại một bữa tiệc, Alice cảm thấy khó xử và đã bỏ chạy.

58. Bậc cha mẹ nào cũng phiền toái với những tình thế khó xử về kỹ luật của mình .

59. Ít lâu sau hai người đàn bà tới tìm Sa-lô-môn nhờ giải quyết một chuyện khó xử.

60. Nhưng Chúa Giê-su và các môn đồ của ngài không lâm vào tình thế khó xử như vậy.

61. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đã can thiệp và giải cứu Sa-ra khỏi tình huống khó xử này.

62. Chị có thể bị áp lực phải thỏa hiệp vì không muốn có những tình huống khó xử xảy ra.

63. Ngay lúc đó, cái hộp, các cái hộp các đàn ông lập tức bị rơi vào hoàn cảnh khó xử.

64. Cậu biết đấy, tớ đang trong giai đoạn khó xử và tớ có một khuôn mặt giống như chuột chũi.

65. Họ có thể lâm vào tình trạng bối rối hoặc khó xử nếu người ngoài nhóm mời họ ra sàn nhảy.

66. 19 Những người với nhiều vấn đề khó xử nên thực tế, không nên đòi hỏi quá nhiều nơi hội-thánh.

67. Điều đó khiến tôi rất khó xử vì sự chấp nhận của cha mẹ rất có ý nghĩa đối với tôi.

68. Họ không bị dày xéo bởi hai quan niệm hay bị đặt trong tình thế khó xử về điều gì là đúng.

69. Sau khi nghe giải thích, chồng chị có thể thấy rằng sự hiện diện của chị có thể làm anh ta khó xử.

70. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, máy bàn và các gói ảo hóa thường khó xử lý dữ liệu lớn.

71. Một người con trai khác của Noah, Ham, dường như dửng dưng làm cho người khác chú ý đến tình cảnh khó xử này.

72. Trong thời gian người trải qua loại “ký ức” này đang hồi phục, người đó có thể gặp phải những tình thế khó xử.

73. Để giải quyết tình trạng khó xử này, ông đã nghĩ ra điều mà ông gọi là thuyết dinh dưỡng 80:20 của mình.

74. Edward Bởi Chúa, Ngài Bá tước, không chỉ khó xử mà còn lưỡng lự Roger Bigod Bởi một lời tuyên thệ giống như thế, hỡi Đức vua, tôi sẽ không khó xử và lưỡng lự Biên sử của Walter xứ Guisborough Sự phản đối từ các giảo dân mất nhiều thời gian để trở nên công khai.

75. Chúng ta có kinh nghiệm hàng thập kỉ với cơ quan chính phủ và phi chính phủ, và đó là một thực tế khó xử.

76. Tình trạng xã hội khó xử liên quan tới quản lý tài nguyên thiên nhiên này thường được gọi là Bi kịch của mảnh đất công.

77. Trong một ý nghĩa thực sự, chúng ta đối phó với cùng một tình trạng khó xử mà Joseph Smith đã trải qua khi còn trẻ.

78. Khi dân sự nghe cách Sa-lô-môn phân giải vụ khó xử này, họ vui mừng có được một vị vua khôn ngoan như thế.

79. Khi rơi vào tình huống bất ngờ và khó xử, không biết điểm dừng, thì các em rối tung và có nguy cơ sa vào cám dỗ”.

80. Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.

Video liên quan

Chủ Đề