Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "leave to chance", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ leave to chance, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ leave to chance trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh
1. Let's leave it to chance .
2. Why leave it to chance?
3. Think carefully. Don't leave it to chance.
4. Do Not Leave Your Child’s Heart to Chance!
5. I wouldn't leave something like that up to chance.
6. 8 They try their best to leave nothing to chance.
7. We must double-check everything and leave nothing to chance.
8. I have to leave it to chance. Nobody can help me.
9. I would only leave here voluntarily if there was a big chance to work abroad.
10. A lot of people utilize this chance to try one's best to purchase, in order to leave some stocks.
11. 6 Cora Munro: They're going to hang you. Why didn't you leave when you had the chance?
12. I could see how attractive was the chance it offered him to leave Reine, and he deserved it.
13. Nana: What should we do now? I am scared. There is nobody here, let's leave it to chance.
14. Do you believe people can change their destiny? People should try one's best...then leave it to chance.
15. At Thayer the clear intention is that if something is central to our mission, we will not leave it to chance.
16. Nana: What should we do now? I am scared. There is nobody here[Sentence dictionary], let's leave it to chance.
17. Spritz yourself up to smell like a bouquet of gardenias and you won't get the chance to leave lipstick on his cheek.
18. The dramatic events of Black Wednesday leave little chance of avoiding a quick revival of inflationary pressure.
19. 9 The dramatic events of Black Wednesday leave little chance of avoiding a quick revival of inflationary pressure.
20. No, impossible to leave this dear bustling plaice, impossible to leave Tianqiao, leave Beiping.
21. And a chance. Fat chance.
22. She has a good chance / no chance / not much chance / only a slim chance of winning.
23. A chance to blot out our mistakes and chance failure into winning.
24. Subject: Right to accrued annual leave following maternity leave
25. The chance of grain supply area led to the chance of trade routes.
- danh từ
- sự may rủi, sự tình cờ
- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên
- sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
- the chances are against such an attempt: có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
- he has a chance of winning the prize: anh ta có thể đoạt giải
- cơ hội
- the chance of a lifetime: cơ hội nghìn năm có một
- to stand a good chance: được cơ hội thuận tiện
- to lose a chance: bỏ lỡ cơ hội
- số phận
- to take one's chance: phó mặc số phận, đành liều xem sao
- on the chance
- may ra có thể
- I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home: tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
- the main chance
- cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
- the capitalist always has an eye to the main chance: nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
- sự may rủi, sự tình cờ
- tính từ
- tình cờ, ngẫu nhiên
- there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers: hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
- tình cờ, ngẫu nhiên
- động từ
- tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
- to chance to meet someone: tình cờ gặp lại ai
- it chanced that my friend was at home when I came: may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
- [thông tục] liều, đánh liều
- let us chance it: chúng ta cứ liều
- to chance upon
- tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
- to chance one's arm
- [thông tục] liều làm mà thành công
- to chance one's luck
- cầu may
- tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
[t∫ɑ:ns] | ||
danh từ | ||
sự may rủi, sự tình cờ | ||
by chance | ||
tình cờ, ngẫu nhiên | ||
it was [pure] chance that we met in Paris | ||
chúng tôi gặp nhau ở Pari là điều hoàn toàn ngẫu nhiên | ||
to trust to chance/luck/fortune | ||
tin vào sự may rủi | ||
to leave nothing to chance | ||
loại trừ mọi may rủi [trù tính cẩn thận để hạn chế rủi ro] | ||
sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể | ||
is there any chance of getting tickets for tonight's performance? | ||
liệu có [khả năng] lấy được vé cho buổi biểu diễn tối nay không? | ||
the chances are against such an attempt | ||
có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công | ||
he has a chance of winning the prize | ||
anh ta có thể đoạt giải | ||
what chance of success do you have? | ||
anh có khả năng thành công nhiều hay ít? | ||
she has a good chance/no chance/not much chance/only a slim chance of winning | ||
cô ta có nhiều khả năng/không có khả năng nào/không có nhiều khả năng lắm/chỉ có một khả năng mong manh để thắng | ||
cơ hội, cơ may | ||
this is your big chance! | ||
đây là cơ may lớn của anh! | ||
the chance of a lifetime | ||
cơ hội nghìn năm có một | ||
to stand a chance of something/of doing something | ||
có cơ may làm được điều gì | ||
to lose a chance | ||
bỏ lỡ cơ hội | ||
on the chance | ||
may ra có thể | ||
I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home | ||
tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi | ||
the main chance | ||
cơ hội làm giàu, cơ hội để phất | ||
the capitalist always has an eye to the main chance | ||
nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất | ||
tính từ | ||
tình cờ, ngẫu nhiên | ||
a chance meeting/encounter/happening | ||
một cuộc gặp gỡ/chạm trán/biến cố ngẫu nhiên | ||
there is a chance likeness between the two boys, but they are not brothers | ||
hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em | ||
động từ | ||
tình cờ, ngẫu nhiên, may mà | ||
it chanced that my friend was at home when I came; my friend chanced to be at home when I came | ||
may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến | ||
[thông tục] liều, đánh liều | ||
Take an umbrella - No, I'll chance it | ||
Hãy mang ô theo - Không, tôi cũng liều [chấp nhận bị ướt] | ||
we'll have to chance meeting an enemy patrol | ||
chúng ta đành chấp nhận nguy cơ có thể gặp toán tuần tiễu của địch | ||
let's chance it! | ||
chúng ta cứ liều xem sao! | ||
to chance on somebody/something | ||
tình cờ tìm thấy, tình cờ gặp | ||
to chance one's arm | ||
[thông tục] đánh liều dù là có thể thất bại | ||
a sporting chance | ||
xem sporting | ||
to give somebody/something half a chance | ||
cho ai/cái gì một cơ hội | ||
an even chance | ||
xem even | ||
the chances are [that...] | ||
có thể là... | ||
a fighting chance | ||
xem fight | ||
chance would be a fine thing | ||
tôi muốn làm điều đó nhưng chẳng bao giờ có cơ hội | ||
no chance | ||
không có khả năng điều đó xảy ra | ||
not to have a chance/hope in hell | ||
xem hell | ||
on the [off] chance [of doing sth/that...] | ||
hy vọng cái gì sẽ xảy ra | ||
to chance one's luck | ||
cầu may | ||
to take a chance on something | ||
cố gắng làm điều gì [dù có thể thất bại] | ||
to take one's chance | ||
tận dụng cơ hội | ||
to take chances | ||
ứng xử liều lĩnh | ||
as chance would have it | ||
một cách tình cờ | ||
a cat in hell's chance of doing sth | ||
nằm mơ cũng chẳng thấy cơ hội làm điều gì | ||
to give sb half a chance | ||
cho ai một cơ may | ||
even chances/odds/money | ||
có thể thắng mà cũng có thể thua |
by c. ngẫu nhiên
c. of acceptance xác suất thu nhận
/tʃɑ:ns/
danh từ
sự may rủi, sự tình cờ
sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
the chances are against such an attempt có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
he has a chance of winning the prize anh ta có thể đoạt giải
cơ hội
the chance of a lifetime cơ hội nghìn năm có một
to stand a good chance được cơ hội thuận tiện
to lose a chance bỏ lỡ cơ hội
số phận
to take one's chance phó mặc số phận, đành liều xem sao !on the chance
may ra có thể
I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi !the main chance
cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
the capitalist always has an eye to the main chance
nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
tính từ
tình cờ, ngẫu nhiên
there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
động từ
tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
to chance to meet someone tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
[thông tục] liều, đánh liều
let us chance it chúng ta cứ liều !to chance upon
tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp !to chance one's arm
[thông tục] liều làm mà thành công !to chance one's luck
cầu may