- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Từ vựng
Bài 1
Task 3. Listen and chant.[Nghe và nói] track 77
Lời giải chi tiết:
Er, er, sister.
Shes my sister.
Shes sixteen.
Er, er, brother.
Hes my brother.
Hes nineteen.
Tạm dịch:
Er, er, chị.
Cô ấy là chị của tôi.
Chị ấy mười sáu tuổi.
Er, er , anh trai.
Anh ấy là anh trai của tôi.
Anh ấy mười chín tuổi
Bài 2
Task 4. Listen and circle.[Nghe và khoanh tròn] track 78
Lời giải chi tiết:
1. b
My brother isseventeen.
Tạm dịch: Anh trai tôi mười bảy tuổi.
2. b
My sister istwenty.
Tạm dịch: Chị gái tôi hai mươi tuổi.
Bài 3
Task 5. Write and say. [Viết và nói]
Lời giải chi tiết:
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.