Lesson - lesson 1 - unit 4 trang 24,25 sgk tiếng anh lớp 3

b] Who's that? - It's Miss Hien.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6

Lesson 1[Bài học 1]

1

Bài 1: Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và đọc lại].

a] Who's that? - It's Tony.

b] Who's that? - It's Mr Loc.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Đó là ai? Đó là Tony.

b] Đó là ai? Đó là thầy Lộc.

2

Bài 2: Point and say.

[Chỉ vào và nói].

Lời giải chi tiết:

a] Who's that? - It's Mr Loc.

b] Who's that? - It's Miss Hien.

c] Who's that? - It's Mary.

Tạm dịch:

a] Đó là ai? Đó là thầy Lộc.

b] Đó là ai? Đó là cô Hiền.

c] Đó là ai? Đó là Mary.

3

Bài 3: Lets talk.

[Chúng ta cùng nói].

Who's that?

It's Mr Loc.

Who's that?

It's Miss Hien.

Who's that?

It's Mary.

Who's that?

It's Nam.

Who's that?

It's Mai.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Đó là ai?

Đó là thầy Lộc.

Đó là ai?

Đó là cô Hiền.

Đó là ai?

Đó là Mary.

Đó là ai?

Đó là Nam.

Đó là ai?

Đó là Mai.

Câu 4

Bài 4: Listen and tick.

[Nghe và đánh dấu chọn].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Nam: Who's that?

Mai: It's Tony.

2. And who's that?

Mai: It's Mr Loc.

Lời giải chi tiết:

1. b 2. a

Câu 5

Bài 5: Read and write.

[Đọc và viết].

Lời giải chi tiết:

1. A: Whos that?

B: It's Tony.

2. A: And whos that?

B: It's Mr Loc.

Tạm dịch:

1. Đó là ai? Đó là Tony.

2. Và đó là ai? Đó là thầy Lộc.

Câu 6

Bài 6: Lets write.

[Chúng ta cùng viết].

Lời giải chi tiết:

1. It's Tony.

[Đó là Tony.]

2. It's Mary.

[Đó là Mary.]

3. It's Peter.

[Đó là Peter.]

4. It's Linda.

[Đó là Linda.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề