Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do)

Một số người dùng didnt have to/didnt need to cho những hành động mà nó đã được hành động. Have hay need thường được nhấn giọng : You didnt have to give him my name [Bạn không cần phải cho nó biết tên tôi] nhưng nên dùng Needn't have + quá khứ phân từ khi có một hành động không cần thiết diễn ra.

A. Neednt have done chỉ một hành động đã diễn ra tuy không có bổn phận [làm lãng phí thời gian]

You neednt have watered the flowers, for it is going to rain.

[Lẽ ra bạn không phải tưới hoa vì trời sắp sửa mưa rồi]

You neednt have written such a leng essay. The teacher only asked 300 words, and you have written 600 words

[Lẽ ra anh không phải viết một bài luận dài như thế. Giáo viên chỉ yêu cầu 300 từ và anh đã viết 600 từ]

He needn't have bought such a large house. His wife would have been quite happy in a cottage.

[Lẽ ra anh ta không phải mua một căn nhà lớn như thế. Vợ anh ta cũng hoàn toàn sung sướng với một mái nhà tranh.]

You needn t have carried all these parcels yourself. The shop would have delivered them if you had asked them.

[Lẽ ra anh không phải tự mang tất cả những gói hàng này. Cửa tiệm sẽ giao hàng tận nhà nếu bạn yêu cầu họ.]

B. didn't have/need to do chỉ ý nghĩa không có bổn phận mà hành động cũng chưa làm.

I didn't have to translate it for him for he under­stands Dutch

[Tôi không phải dịch nó cho ông ta vì ông ta hiểu tiếng Hà Lan.]

I didn 't have to cut the grass myself. Mv brother did it

[Không phải tôi tự mình cắt cỏ. Em trai tôi đã làm việc đó.]

Một số người dùng didnt have to/didnt need to cho những hành động mà nó đã được hành động. Have hay need thường được nhấn giọng : You didnt have to give him my name [Bạn không cần phải cho nó biết tên tôi] nhưng nên dùng Needn't have + quá khứ phân từ khi có một hành động không cần thiết diễn ra.

You neednt have given him my name

[Lẽ ra bạn không phải cho nó biết tên tôi.]

loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề