Bạn đã từng rất nhiều bạn trẻ nói đến cụm từ make out, thế nhưng lại chẳng hiểu nó là gì và còn bị nhầm lẫn với một cụm từ khác là make up? Vậy thì hãy cùng tìm hiểu make out là gì cũng như cách phân biết make out và make love thông qua bài viết sau đây của chúng tôi để học tiếng anh nhé .
Bạn đang xem: Made out là gì
Bạn đã từng rất nhiều bạn trẻ nói đến cụm từ make out, thế nhưng lại chẳng hiểu nó là gì và còn bị nhầm lẫn với một cụm từ khác là make up? Vậy thì hãy cùng tìm hiểu make out là gì cũng như cách phân biết make out và make love thông qua bài viết sau đây của chúng tôi để học tiếng anh nhé .Bạn đang xem: Made out là gì
Make out là gì?
Make out là gì là điều mà rất nhiều các bạn trẻ đều thắc mắc. Theo tiếng anh thì nó có rất nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh bạn dùng.
Bạn đang xem: Made out là gì
Make out là gì
Cụm động từ Make out có 7 nghĩa:
Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- Please MAKE the cheque OUT to the company. Xin thực hiên trả tiền bằng séc cho công ty.Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- He MADE OUT that he was ill so that he didn't have to go to school. Thằng bé giả vờ bị ốm để nó không phải đi học.Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- How are your children MAKING OUT at the new school? Tiến độ học tập của lũ trẻ nhà bạn như thế nào ở trường học mới?Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- They MADE OUT at the party last night. Họ đã hôn nhau ở bữa tiệc tối qua.Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- I can just MAKE OUT the outline of a flying saucer in this photo. Tôi chỉ có thể phân biệt được bản phác thảo của cái đĩa bay này trong bức ảnh.Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- Can you MAKE OUT what she's saying? Bạn có nghe thấy cố ấy đang nói cái gì không?Nghĩa từ Make out
Ý nghĩa của Make out là:
Ví dụ cụm động từ Make out
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- He's strange; I can't MAKE him OUT. Anh ấy rất là lạ, tôi không thể hiểu nổi tính của anh ấy.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Make out trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:
Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm. Tuy nhiên, chúng ta không thể thấy khó mà bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần “master” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về MAKE OUT và cấu trúc cụm từ MAKE OUT trong tiếng Anh.
1. Make out là gì?
Make out với cách phát âm /meɪk aʊt/, là một cụm động từ đa nghĩa.
[ảnh minh họa cho MAKE OUT]
Nghĩa 1: đối phó, xử lý với một tình huống, thường là theo cách thành công
Ví dụ:
-
How is Flora making out in her new job?
-
Flora đang đối phó như thế nào trong công việc mới của cô ấy?
Nghĩa 2: hôn và chạm theo cách tình dục hoặc để thành công trong việc quan hệ tình dục với ai đó:
Ví dụ:
-
Boys at that age are usually interested in making out with girls.
-
Con trai ở độ tuổi đó thường thích làm tình với con gái.
2. Một số cụm từ và thành ngữ liên quan
[ảnh minh họa cho MAKE OUT]
Cụm từ/ Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
make sth out [phrasal verb] | viết tất cả các thông tin cần thiết trên một tài liệu chính thức |
|
make out sth [phrasal verb] | nói, thường là sai, rằng một cái gì đó là sự thật |
|
make sb/sth out [phrasal verb] | nhìn, nghe hoặc hiểu điều gì đó hoặc ai đó một cách khó khăn: |
|
make a man [out] of sb [idiom] | khiến một thanh niên hoặc thiếu niên hành động như một người lớn và chịu trách nhiệm: |
|
make capital out of sth [idiom] | sử dụng một tình huống để có được lợi thế cho bản thân |
|
make a meal [out] of sth [idiom] | dành nhiều thời gian hoặc năng lượng để làm điều gì đó hơn mức cần thiết |
|
make a monkey out of sb [idiom] | làm cho ai đó tỏ ra ngu ngốc |
|
make a virtue [out] of sth [idiom] | sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một tình huống xấu, để có lợi cho bạn |
|
make a big thing [out] of sth [idiom] | quan tâm quá mức tới một thứ gì đó |
|
make a fool [out] of someone [idiom] | làm điều gì đó khiến ai đó, đặc biệt. bản thân bạn, trông có vẻ nực cười: |
|
make a production [out] of sth [idiom] | làm cho một cái gì đó có vẻ khó khăn hơn hoặc phức tạp để làm hơn thực tế |
|
make a mountain out of a molehill [idiom] | làm cho một khó khăn nhỏ trở nên nghiêm trọng hơn |
|
make a case for sth [idiom] | lập luận rằng điều gì đó là điều tốt nhất để làm, đưa ra lý do của bạn |
|
you can't make a silk purse out of a sow's ear [idiom] | được sử dụng để chỉ rằng bạn không thể tạo ra một cái gì đó tốt từ một cái gì đó có bản chất xấu |
|
3. Ví dụ Anh - Việt
-
The Vietnamese weather is not always as bad as it is made out to be.
-
Thời tiết Việt Nam không phải lúc nào cũng xấu như người ta hay nói.
-
He made out [that] he had been living in Beijing all year.
-
Anh ta khoác lác rằng anh ta sống ở Bắc Kinh cả năm.
-
I couldn’t make out what she said.
-
Tôi không thể nghe ra cô ấy đã nói gì.
[ảnh minh họa cho MAKE OUT]
Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về MAKE OUT và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!