Máy câu cá tiếng anh là gì

Trong bài viết số 2 này hãy cùng dịch thuật Lightway tìm hiểu về thành ngữ “Fishing for more than fish” nhé.Bạn đang xem: Cần câu cá tiếng anh là gì

Và hôm nay hãy lấy cần câu và bait [mồi], chúng ta cùng đi câu các bạn nhé!

Câu cá là hoạt động ngoài trời quen thuộc nơi ao hồ sông suối biển cả, thậm chí cả những vùng cực băng đóng quanh năm.

Bạn đang xem: Cần câu cá tiếng anh là gì

Fishing for more than fish – Bạn đừng để bị cắn câu

Dù câu ở đâu thì chúng ta cũng cần một số dụng cụ chính như hook [móc câu], Line dây câu và đôi khi là cả sinker [phao] nữa.

Nhưng hôm nay chúng ta sẽ không nói tới chuyện câu cá, nhưng dùng những hình ảnh “hook, line and sinker” [móc câu, dây câu và phao] để miêu tả một ai đó dễ bị lừa gạt, thường gọi là gullible [kẻ cả tin].

Người ta tìm cách lừa gạt cũng giống như tìm cách câu một con cá

Khi ai đó tin vào chuyện “hook, line and sinker”, tức là họ chấp nhận tin tưởng nó một cách hoàn toàn cho dù nó có big, fat lie [hoang đường] thế nào. Lưu ý cách diễn đạt này thường bắt đầu với động từ “buy” hay fall. Ví dụ, he fell for my excuse hook, line and sinker, [anh ta cắn câu tôi rồi] hay she bought my story hook, line and sinker [cô ta tin câu chuyện của tôi lắm]

Fishing for more than fish – Hãy xem xét cẩn thận tính chân thực

Vậy còn những người không cả tin? dù câu chuyện nghe có vẻ không một chút mùi fishy [dối trá]. Từ fishy có nghĩa là “có vẻ sai sai”, điều gì nghe có vẻ fishy thì tức là giống một lời nói dối. Với nghĩa này, chúng ta còn có thể sử dụng cụm từ sát hơn là smell fishy [nghe có mùi hư cấu]

Nếu bạn kể cho ai đó a fish story [chuyện bịa] , thì tức là bạn đang kể cho họ một câu chuyện hư cấu tới mức khó mà là sự thật cho được, hay exaggeration [phóng đại]. Chúng ta hay kể chuyện bịa để khoác lác [brag] hay khoe khoang [show off].

Câu cá là tìm cách lừa gạt con mồi. Có lẽ vì thế nên từ “fishy” [có mùi cá] được dùng để ám chỉ sự có dấu hiệu lừa gạt

Cách thể hiện này xuất phát từ thực tế là những người hay khoác lác thường nói một tấc lên giời.

Chúng ta có thể phóng đại mọi thứ. Lấy ví dụ như người bạn của tôi. Anh ta thích kể cho người khác về lần anh ta bị hẳn một swarm [bầy] ong đốt. Mỗi lần kể, số lượng ong và vết đốt lại tăng lên. Chốt lại ở lần đếm cuối cùng, con số lên đến một triệu con ong và hàng ngàn vết đốt. Đây thực sự là một fish story [chuyện bịa].

Fishing for more than fish – Tìm kiếm một điều chưa biết

Và bây giờ hãy trở lại với câu chuyện câu cá nhé!

Giả sử bạn định làm một chuyến đi câu dài và công phu, không chỉ một hoặc hai ngày, mà là hẳn một expedition [chuyến phiêu lưu]. Bạn không biết mình sẽ bắt được con gì. Nhưng bạn sẽ phải dành rất nhiều thời gian và công sức để thu được một cái gì đó.

Trong giao tiếp, thì cụm từ “fishing expedition” [phiêu lưu vô định] có ý nghĩa tương tự. Đây là một cuộc tìm kiếm chung chung, không hướng vào một mục tiêu, kế hoạch định sẵn mà chỉ bằng hy vọng để khám phá những bằng chứng hay thông tin hữu ích.

Câu cá là công việc đòi hỏi kiên nhẫn, và chưa biết kết quả sẽ thế nào, tương tự như việc điều tra thông tin

Ví dụ như, nếu một trinh sát đang làm nhiệm vụ trong một cuộc điều tra phức tạp, cô ấy có thể yêu cầu thẩm vấn những người trong khu phố gần nơi xảy ra vụ án. Cô ấy không hề biết có ai trong số họ phạm tội hay họ có biết vấn đề gì hay không. Nhưng cô hy vọng một trong số họ có thể cung cấp bằng chứng cho vụ án.

Và bây giờ, bạn cũng có thể sử dụng từ “fish” với nhiều ý nghĩa khácMột nhà văn có thể fish around [tìm kiếm] ý tưởng hay cho câu chuyện của mình. Cô ấy có thể hỏi nhiều người những câu hỏi chung nhất về cuộc sống của họ trước khi tìm kiếm điều gì đó thú vị cho câu chuyện của mình.

Có thể bạn quan tâm

Fishing for more than fish – Dò la tin tức

Và giả sử đồng nghiệp của bạn hỏi bạn rất nhiều câu hỏi về cuộc sống cá nhân của bạn. Anh ta không nói rõ lý do tại sao và dường như đang fishing around for information [dò xét thông tin]. Điều điều này thực sự làm bạn khó chịu.

Cụm từ này là như vậy. Khi chúng ta muốn tìm thông tin, bằng chứng hay bất cứ điều gì là chúng ta dự định dùng nó. Trong thực tế, chúng ta cũng có thể lấy được thông tin mà tế nhị hơn.

Fishing for more than fish – Gợi ý một lời khen

Bạn cố gắng gợi ý đối phương để tìm một lời khen, cũng giống như việc cố gắng đợi chờ một con cá

Thông thường những người khơi gợi để nhận được khen thì hay làm phiền người khác. Nhưng trong trường hợp này, có thể bạn sẽ không cảm thấy khó chịu. Sau tất cả, bạn có thể ăn chiếc bánh quy delicious [ngon tuyệt]!Nói về thức ăn ngon, món cá chiên cũng rất tuyệt đấy. Cá được nhúng sâu vào batter [bột] và sau đó chiên trong dầu. Cá càng lớn thì càng ngon!

Fishing fore more than fish – Có một con cá lớn hơn

Đùa vậy thôi các bạn ạ, cụm từ to have bigger fish to fry [có việc quan trọng hơn] không liên quan gì đến việc rán cá cả. Cách thể hiện này so sánh một vấn đề quan trọng hơn với một vấn đề nhỏ hơn. Những người có việc quan trọng hơn để làm thì sẽ không có thời gian giải quyết các việc nhỏ hơn.

Fishing for more than fish – một tình huống vui

Nào hãy cùng nghe những cụm từ được sử dụng trong cuộc trò chuyện giữa hai người đồng nghiệp nhé.

Này. Có mang thêm cái đèn nào không? Của tao pin yếu rồi.

Tất nhiên. Tao lúc nào cũng sơ cua 1 cái. Có cả pin đây nếu mày muốn thayĐưa tao cái đèn đi

Mày thấy tao chu đáo đấy chứ?

À ừ. Bớt fishing for compliments [tự đắc để được khen đi], lấy tao cái tua-vít. Phải mở cái khóa này nhanh mới được.

Này tao bảo? Hôm qua, ở quán café thằng Joe hỏi tao nhiều lắm, như kiểu đang fishing for information [dò xét thông tin] về … mày biết đấy “công việc của chúng ta”. Mày có nghĩ nó biết điều gì đó không?

Joe ư? Gã ấy biết thế nào được. Nó hỏi những gì?

Nó hỏi tao ban ngày làm gì, ban đêm thì hay đi đâu, còn hỏi tao tối nay định làm gì. Nghe weird [kỳ lạ] vãi.

Nghe như kiểu nó đang fishing expedition [điều tra]. Anh biết gì không, nó còn hỏi tao kế hoạch tối nay.

Thế mày bảo nó sao?

Tao bảo là đi câu lạc bộ đọc sách

Câu lạc bộ đọc sách ư? Thật á? Nó tin á?

Chính xác, Nó hook, line and sinker [tin sái cổ]. Không hề nghi ngờ.

Mày không thấy nói vậy hơi fishy [vô lý] à?

Tao tham dự câu lạc bộ đọc sách thì có gì mà vô lý? Khó tin lắm sao?

À không! Chỉ là …

Mày biết đấy, tôi có đọc sách!

À ừ. Đúng rồi. Xin lỗi

Cảm ơn

Tao không định quánh giá gì đâu.

Thôi, quên đi. Giờ have bigger fish to fry [có việc quan trọng hơn để làm].

Ý mày là gì?

“Cảnh sát đây! Các anh đã bị bao vây! Bước ra ngoài và giờ tay lên”

Ồ không! Là cảnh sát!

Tới đây thì chúng tôi xin kết thúc bài học ngày hôm nay.

Xem thêm: " Hồ Sơ Xin Việc Tiếng Anh Là Gì ? Bí Kíp Để Ứng Tuyển Thành Công

Hãy cẩn thận trong khi tìm một con cá lớn, vì bạn có thể sẽ thành con cá của người khác

Nếu các bạn yêu thích các câu chuyện về cách sử dụng các cụm từ trong cuộc đối thoại giữa hai tên cướp thì hãy gửi nhận xét phía dưới nhé. Cảm ơn các bạn.

Đừng lo, chúng tôi không gợi ý để được khen đâu. Chúng tôi chỉ muốn biết thể loại truyện mà các bạn ưa thích!Và bây giờ hãy cùng thưởng thức một đoạn nhạc trong bài hát “Fishing in the Dark”[Tán tỉnh trong đêm vắng] nhé!

You and me going fishing in the darkLying on our backs and counting the starsWhere the cool grass growsDown by the river in the full moon lightWe’ll be fallin’ in love in the middle of the nightJust movin’ slowAnh và em hẹn nhau đêm ấyNgả người cùng đếm những vì saoNơi cỏ mọc xanh mát rượiNơi dòng sông in bóng vầng trăngTa cùng yêu nhau đêm nay em nhé …

Hoàng YếnTheo VOA

1. Đi câu cá nào!

Let's go fishing!

2. Câu cá, đạp xe

Fishing, hiking

3. Bọn tôi đi câu cá.

We're going fishing.

4. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception.

5. Nó là vùng cấm câu cá.

It's a no-take fishing zone.

6. Mặc vào và đi câu cá.

Put them on, and, uh, go fishing.

7. Dầu bôi trơn cần câu cá.

Fishing reel oil.

8. Con tưởng bố đi câu cá.

I thought Daddy was fishing.

9. Chỗ đó câu cá cũng tốt.

There's good fish there.

10. Tôi thích câu cá ở sông.

I like to fish in the river.

11. Hayden lặng lẽ kéo hộp đựng đồ câu cá của cha nó tới chỗ câu cá ở trên bờ.

Hayden quietly hauled the tackle box to Dad’s fishing spot on the shore.

12. Đặt bẫy, câu cá và săn bắn.

Setting traps, fishing and hunting.

13. Anh có thể câu cá bằng tay trái.

I can fish with my left hand

14. Như bạn biết, ví dụ như câu cá....

You know, like fishing...

15. Luồn cái cần câu cá đó qua khe cửa.

String that fishing pole through that slot.

16. Câu cá rất cừ, một người đồng hành tốt.

Splendid fishing, good company.

17. Thỉnh thoảng chúng tôi đi câu cá với nhau.

We go fishing together once in a while.

18. Dùng lưỡi câu cá mà treo những kẻ còn lại.

And the rest of you with fishhooks.

19. Ông săn bắt và câu cá ở đây phải không?

You hunt and fish here, right?

20. Nó cũng giống y hệt việc câu cá trên sông.

That's a very clear parallel to fishing in the stream.

21. mở tiệm kinh doanh bán đồ câu cá ở Canada.

Owns a fly-fishing business... In canada.

22. Cha nó lấy hộp đựng đồ câu cá từ Hayden.

Dad took the tackle box from him.

23. Đó là một chuyến câu cá 5 ngày ở sông Fraser.

It's a 5-day fishing trip to Fraser River.

24. Ngồi sau thuyền câu cá và nói dóc với mẹ tôi.

Fish on the back of the boat and tell my mom lies.

25. Chú biết không, cháu chả hứng thú câu cá tí nào.

You know, I don't get the appeal of fishing.

26. Tìm kiếm các dữ kiện không phải là " câu cá ", ông Skiles.

Seeking the facts is hardly " fishing, " Mr. Skiles.

27. Bả tưởng tôi đang ở ngoài du thuyền, câu cá nước sâu.

She thinks I'm out on my yacht, deep-sea fishing.

28. Và chở những vị khách của tôi ra ngoài biển câu cá.

Take my guests out. Charter fishing.

29. Có cá chép, cá tinca, và cá chó, tha hồ câu cá

There are carp, tench and pike in the lake, for coarse fishing.

30. Tôi lớn lên ở phía Nam và hay đi câu cá mùa hè.

I grew up in the South and whiled away the summers fishing.

31. Thời cha và ông tôi, nó thực sự được dùng... cho câu cá.

In my father's and grandfather's time, it actually was, uh, used for fishing.

32. Phải, nếu không bớt mưa, người ta sẽ câu cá hồi trên Đường Cái.

Well, if it don't, there'll be trout fishing right on Main Street.

33. Ông ta thích hút thuốc và thích câu cá trong cái ao trong làng.

He has a habit of smoking and enjoys fishing in the village's pond.

34. Du lịch và câu cá cũng đóng một vai trò trong nền kinh tế.

Tourism and fishing also play a role in the economy.

35. Câu cá dưa có thời vụ từ tháng 9 và tháng 10 âm lịch.

Then there's the September–October schedule.

36. Nghiêm cấm câu cá và lấy tất cả các tài nguyên biển đang sinh sống.

Fishing and take of all living marine resources is prohibited.

37. Lúc nào anh cũng nào là CLB Bắn súng, đi câu cá, đá bóng đá ban....

You always had your gun clubs and your fishing trips and football.

38. Tôi có luôn nghĩ đến và nói chuyện về việc săn bắn hoặc câu cá không?

Does hunting or fishing dominate my thinking and conversation?

39. Đến mức chơi bóng mà không dám chụp hoặc đi câu cá mà không dám bắt.

Probably play catch and run from the ball or go fishing and flee from the fish.

40. Phí cấp phép cho cắm trại, câu cá, săn bắn và các thiết bị liên quan.

License fees for camping, hiking, fishing and hunting and associated equipment.

41. Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao?

How about we become tuna fishermen and then move to Japan?

42. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota

I remember, when I was a kid, me and my father... we went ice fishing out on Lake Wissota

43. Hóa ra người bạn đó đã lượm được thanh kim loại trong một lần gắng câu cá .

It turned out that friend caught bar in one of attempts for fish .

44. Họ là một bộ lạc hòa bình sinh sống bằng cách đặt bẫy, câu cá, săn bắn.

They were a peaceful tribe, setting traps, fishing, hunting.

45. Tôi nhớ khi còn bé, tôi và cha tôi đi câu cá dưới băng ở hồ Wissota.

I remember when I was a kid, me and my father, we went ice fishing out on Lake Wissota.

46. Khu này được biết là nơi câu cá giải trí và thả bè vượt thác trên sông Rogue.

The area is known for sport fishing and whitewater rafting on the Rogue River.

47. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.

I was looking for to that fish with the carrots to myself.

48. Bộ tứ cuối cùng dừng lại tại một bãi biển nhỏ, và Rod câu cá để ăn tối.

After escaping a forest fire, the quartet ultimately settles on a small beach, where Rod fishes for dinner.

49. Sở thích của cô bé là đá banh và câu cá và chơi với chú khỉ nhồi bông!

Her hobbies are football, fishing and playing with her sock monkey!

50. Ông không tham gia săn bắt, song ông vẫn có được niềm vui từ câu cá hay đi săn.

You should not kill living creatures, nor should you admire hunting or fishing.

51. Nơi đây là thiên đường tuyệt đẹp dành cho những người đi săn bắn, chèo thuyền và câu cá.

The book "A Thousand Places To See Before You Die" lists Coeur d'Alene -- it's a gorgeous paradise for huntsmen, boatmen and fishermen.

52. [1 Ti-mô-thê 2:4] Chúng ta có thể dùng đúng dụng cụ câu cá, nói theo nghĩa bóng.

[1 Timothy 2:4] We can use the correct fishing gear, so to speak.

53. Hai người câu cá hóm hỉnh cười khi người phi công bắt buộc chiếc máy bay bay vào không trung.

The fishermen grinned knowingly as the pilot forced the aircraft into the air.

54. Các hoạt động giải trí trên và gần hồ Hart gồm săn bắt, câu cá, ngắm chim, và chèo thuyền.

Recreational opportunities on and near Hart Lake include hunting, fishing, bird watching, and boating.

55. Đó là một ngày mùa hè yên tĩnh trên bờ biển Oregon và chúng tôi đang câu cá trên đại dương.

It was a calm summer day on the Oregon coast, and we were fishing in the ocean.

56. Thêm vào đó, một chiếc lưỡi câu cá được cho là có độ tuổi từ 16.000 đến 23.000 năm đã được phát hiện.

In addition, a fish hook believed to be between 16,000 and 23,000 years old was discovered.

57. Các hoạt động du lịch được ưa thích là leo núi, câu cá và ăn hoe [한국어:회] [một món cá sống Hàn Quốc].

Favorite activities for tourists are hiking, fishing, and eating hoe [a Korean raw fish dish].

58. Kiểu gặp gỡ tệ hại nhất là bữa gặp câu cá, bởi vì gặp gỡ như vậy để lại mùi tanh cá khủng khiếp.

The worst kind of encounter is the fish meeting, because meeting leaves a horrible fishy smell.

59. Nền kinh tế bao gồm chủ yếu của doanh nghiệp, câu cá, chèo thuyền, vận chuyển và du lịch thường phát triển gần đây.

Its economy consists mainly of business, fishing, shipping, boating and more commonly tourism which developed more recently.

60. Đó là việc đưa ra luật xây dựng, luật câu cá thể thao, tiêu chuẩn hóa vệ sinh nước uống, và cấp giấy phép bán hàng.

These included construction code, sport fishing, standardization of drinking water sanitation, and issuance of vendor permits.

61. Dù là bóng chày , câu cá , hay làm vườn , thì việc bạn dành thời gian đi cùng với bố có thể làm cho bố rất vui .

Whether it 's baseball , fishing , or working in the garden , getting out there with him can make his day .

62. Giống như hai người câu cá, Giê Rô Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông.

Jeroboam convinced himself that some of God’s commandments were not applicable to him.

63. Nhóm MIT đã lặp lại thực nghiệm cho chương trình TV MythBusters, sử dụng một chiếc tàu câu cá bằng gỗ tại San Francisco làm mục tiêu.

The MIT group repeated the experiment for the television show MythBusters, using a wooden fishing boat in San Francisco as the target.

64. Hầu hết mọi người bị tấn công vào buổi sáng trong khi thu thập củi, gỗ, hoặc các nguyên liệu thô khác, hoặc trong khi câu cá.

Most people were attacked in the mornings while collecting fuel wood, timber, or other raw materials, or while fishing.

65. Các vật xung quanh có phản ánh sở thích đặc biệt về câu cá, thể thao, âm nhạc, du lịch, máy vi tính hay điều gì khác không?

Do his surroundings reflect special interest in fishing, sports, music, travel, computers, or something else?

66. Đó chính là việc không được ở lại qua đêm, và các hoạt động câu cá, bơi lội, lướt sóng bị cấm trong vòng 1.000 mét bờ biển quanh đảo.

It is not possible to stay overnight, and swimming, and surfing are prohibited within 1 kilometer of the coast.

67. Khu vực này có sức hấp dẫn du khách nhờ khí hậu và địa lý, nơi sa mạc gặp biển, cùng với hoạt động câu cá thể thao, khu du lịch và sân golf.

The main draw is the climate and geography, where desert meets the sea, along with sport fishing, resorts and golf.

68. Cả bài thơ nói về một con cá hồi bị bắt bởi một người câu cá, mục đích được nói trong đoạn chót là để cảnh báo các thiếu nữ coi chừng đàn ông.

The full poem tells the story of a trout being caught by a fisherman, but in its final stanza reveals its purpose as a moral piece warning young women to guard against young men.

69. Công việc đánh cá mà Chúa Giê-su đang nhắc đến ở đây không phải là việc một người câu cá dùng dây cước và mồi, rồi thụ động ngồi đợi cá đến cắn câu.

The type of fishing he referred to here was not that of a lone fisherman using a line and a lure, sitting idly while waiting for the fish to bite.

70. PG&E sử dụng nó để sản xuất điện, nhưng hồ nước này cũng là một khu vực vui chơi giải trí, bao gồm câu cá, chèo thuyền, lướt ván, bơi lội và cắm trại.

PG&E uses it for hydroelectricity production, but the lake is also a popular recreation area, with fishing, boating, water skiing, swimming and camping available.

71. “Và rồi ông sẽ có thì giờ đi câu cá lai rai, chơi đùa với con cái ông, ngủ trưa khi trời nóng, ăn tối cùng với gia đình, họp mặt với bạn bè và nghe nhạc”.

“Then you have time to do a little fishing, play with your children, have a siesta when it gets hot, have supper with the family, and get together with friends for some music.”

72. Press Corporation Ltd. là công ty lớn nhất của đất nước, với các công ty con trong ngành thuốc lá, ngân hàng, đường, câu cá, sản xuất ethanol, sản xuất thép, bán lẻ, viễn thông và xăng dầu.

Press Corporation Ltd. is the country's biggest company, with subsidiaries in the tobacco, banking, sugar, fishing, ethanol production, steel production, retail, telecommunication and petrol sectors.

73. Con cá sọc lớn nhất từng được chụp bởi câu cá là một con năng 81,88-lb [37.14 kg] mẫu vật lấy từ một chiếc thuyền ở Long Island Sound, gần Outer Southwest Reef, ngoài khơi bờ biển của Westbrook, Connecticut.

The largest striped bass ever taken by angling was an 81.88-lb [37.14-kg] specimen taken from a boat in Long Island Sound, near the Outer Southwest Reef, off the coast of Westbrook, Connecticut.

74. Một trong những trò tiêu khiển yêu thích của Davidson là câu cá ở vùng hoang dã Wisconsin, nơi đã truyền cảm hứng cho anh ấy tạo ra một chiếc xe máy, "sẽ làm việc những khác thay vì đạp xe đạp".

One of Davidson's favorite pastimes was fishing in the Wisconsin wilderness, which inspired him to create a motorcycle that would, "take the hard work out of pedaling a bicycle".

75. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong.

When a question arose about paying this tax, Jesus instructed Peter: “Go to the sea, cast a fishhook, and take the first fish coming up and, when you open its mouth, you will find a stater coin.

76. Du khách chủ yếu là hành khách trên tàu du lịch, họ bị thu hút từ loài hoang dã và môi trường của quần đảo, cũng như các hoạt động như câu cá và lặn khám phá tàu đắm; phần lớn dựa trên tiện nghi tại Stanley.

Tourists, mostly cruise ship passengers, are attracted by the archipelago's wildlife and environment, as well as activities such as fishing and wreck diving; the majority find accommodation in Stanley.

77. Việc câu cá hể thao ở hồ Vänern vẫn còn miễn phí và không được điều hòa, cả từ bờ hồ và từ tàu thuyền [với một số hạn chế, ví dụ như tối đa là ba con cá hồi hoặc cá hồi sông [trout] mỗi người mỗi ngày].

Sport fishing in Vänern is free and unregulated, both from the shore and from boats [with some restrictions, e.g. a maximum of three salmon or trout per person per day].

78. Ông trở thành một người đàn ông của gia đình, thường dắt vợ và 8 đứa con [cô con gái út chào đời sau khi ông chết] đến sống ở một ngôi làng nông thôn tại Cliveden, ông có thú vui câu cá, bắn chim và chèo thuyền.

He became a devoted family man, taking his wife and eight children [his youngest daughter was born posthumously] to live in the countryside at Cliveden, where he fished, shot and rowed.

79. Giống như người câu cá bằng mồi giả biết rằng cá hồi đang đói, Lu Xi Phe biết “cái đói” hoặc yếu điểm của chúng ta và cám dỗ chúng ta bằng mồi giả mạo mà nếu nhận lấy thì chúng ta có thể đánh mất bình an trong cuộc sống của mình để thuộc vào ảnh hưởng không thương xót của nó.

Like the fly fisherman who knows that trout are driven by hunger, Lucifer knows our “hunger,” or weaknesses, and tempts us with counterfeit lures which, if taken, can cause us to be yanked from the stream of life into his unmerciful influence.

Video liên quan

Chủ Đề