Máy khoan pin tiếng anh là gì năm 2024

Máy bắn vít là máy vặn vít được sử dụng để xoay những con vít vào sâu bên trong vật liệu được làm từ gỗ, nhựa, tấm xi măng, thạch cao hoặc những loại vật liệu khác nữa.

1.

Mẹ tôi đã tặng bố tôi một chiếc máy bắn vít mới như một món quà sinh nhật.

My mom gave my dad a new screw driving machine as a birthday gift.

2.

Ba tôi sử dụng máy bắn vít để khoan tường.

My father uses a screw driving machine to drill walls.

Máy bắn băng vít (screw driving machine) hay còn gọi là máy bắn vít hoặc máy vặn vít được sử dụng để xoay (rotate) những con vít (screws) vào sâu bên trong vật liệu (materials) được làm từ gỗ (wood), nhựa (plastic), tấm xi măng (cement board), thạch cao (plaster) hoặc những loại vật liệu khác nữa.

Máy khoan tiếng Anh là gì? Máy khoan trong tiếng Anh được gọi là “drill machine” hoặc đơn giản là “drill”, có cách đọc phiên âm là /drɪl məˈʃiːn/.

Máy khoan là một thiết bị cơ khí được sử dụng để tạo lỗ hoặc một đường hốc trên các vật liệu như gỗ, kim loại, bê tông, nhựa, và nhiều loại vật liệu khác. Máy khoan hoạt động bằng cách quay một đầu khoan chứa một mũi khoan, tạo ra một lực xoay và áp lực lên vật liệu để tạo lỗ hoặc đường hốc cần thiết.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “máy khoan” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Máy đục – boring machine
  • Thiết bị khoan – drilling apparatus
  • Máy chế tạo lỗ – hole-making machine
  • Thiết bị đục lỗ – hole-drilling equipment
  • Máy khoét lỗ – hole-drilling machine
  • Máy khoan lỗ – perforating machine
  • Máy đục lỗ – hole-boring machine
  • Máy đánh lỗ – hole-punching machine
  • Thiết bị đục lỗ – bore machine
  • Máy tạo lỗ – hole-forming machine
  • Máy cắt lỗ – hole-cutting machine

Các mẫu câu có từ “drill machine” với nghĩa là “máy khoan” và dịch sang tiếng Việt

  • I need to use the drill machine to make holes in the wooden plank for my DIY project. (Tôi cần sử dụng máy khoan để tạo lỗ trên tấm gỗ cho dự án DIY của tôi.)
  • The workers are using the drill machine to bore holes in the metal sheets for assembly. (Các công nhân đang sử dụng máy khoan để đục lỗ trên tấm kim loại để lắp ráp.)
  • Please pass me the drill machine so I can start working on drilling the wall. (Vui lòng đưa cho tôi cái máy khoan để tôi có thể bắt đầu khoan trên tường.)
  • The construction crew brought a heavy-duty drill machine to dig into the tough concrete surface. (Đội công trình mang đến một máy khoan công nghiệp để khoan vào bề mặt bê tông cứng.)
  • She’s using the drill machine to put up shelves in her new apartment. (Cô ấy đang sử dụng máy khoan để đặt kệ trong căn hộ mới của mình.)
  • The maintenance team used the drill machine to fix the broken railing on the staircase. (Đội bảo trì đã sử dụng máy khoan để sửa cái lan can bị hỏng trên cầu thang.)
  • We borrowed a powerful drill machine from the neighbor to drill holes for installing the curtain rod. (Chúng tôi mượn một máy khoan mạnh từ hàng xóm để khoan lỗ để lắp thanh rèm.)
  • The drill machine’s battery ran out, so we had to recharge it before continuing the work. (Pin của máy khoan đã hết, nên chúng tôi phải sạc lại trước khi tiếp tục công việc.)
  • The construction crew arrived with their drill machine to create openings for the windows in the brick wall. (Đội xây dựng đã đến với máy khoan để tạo ra các khe hở cho cửa sổ trên tường gạch.)
  • He’s carefully operating the drill machine to make precise holes in the circuit board. (Anh ấy đang cẩn thận vận hành máy khoan để tạo ra các lỗ chính xác trên bo mạch điện.) có vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập, nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực cơ khí. Biết tiếng anh chuyên ngành này, đồng nghĩa với việc bạn sẽ có cơ hội học hỏi kiến thức mới và làm việc hiệu quả hơn.

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí mang tính đặc thù và độ khó cao hơn so với các ngành thông dụng khác. Nếu không biết tiếng anh chuyên ngành, bạn sẽ bị mất cơ hội trau dồi các kiến thức mới về cơ khí của các nước phát triển cũng như khó có thể làm việc chuyên nghiệp và chuyên sâu. Do đó, trong bài viết này, Aroma xin chia sẻ một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí để các bạn tham khảo, áp dụng vào quá trình học tập, làm việc trong lĩnh vực cơ khí.

Máy khoan pin tiếng anh là gì năm 2024

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí:

  • abrasive : chất liệu mài
  • abrasive belt : băng tải gắn bột màu
  • abrasive slurry : bùn sệt
  • abrasive slurry : bùn sệt mài
  • abrasive stick, stone : đá mài
  • accummulator battery : acqui
  • adapter : khâu nối
  • adapter plate unit : bộ gắn đầu tiêu chuẩn
  • adapter sleeve : ống nối trượt
  • Additional adjustable support : n.Gối tựa điều chỉnh bổ sung
  • Adjustable support : n.Gối tựa điều chỉnh
  • adjusttable lap : dao mài rà điều chỉnh được
  • adjusttable wrench : mỏ lết
  • aerodynamic controller : bộ kiểm soát khí động lực
  • aileron : cánh phụ cân bằng
  • aircraft : máy bay
  • amplifier : bộ khuyếch đại
  • anchor prop : chân cố định
  • Angle of cutting : n.Góc cắt
  • antenna : anten
  • Apron : n.Tấm chắn
  • apron : tấm chắn
  • arawler tractor : máy kéo bánh xích
  • arbor support : ổ đỡ trục
  • arm : cần xoay
  • armature : cuộn ứng
  • assembly : sự lắp ráp
  • Assembly drawing : n.bản vẽ lắp
  • audio oscillator : bộ dao động âm thanh
  • automatic cycle control device : thiết bị kiểm soát chu kì tự động
  • automatic lathe : máy tiện tự động
  • automatic machine tool,
  • automatic machine : máy công cụ tự động
  • automaticloading device : thiết bị cấp phôi tự động
  • Axial component of cutting force : n.Thành phần lực cắt dọc trục
  • Axonometric View : n.hình chiếu trục đo
  • Back rake angle : n.góc nâng
  • balance : sự cân bằng
  • balancing mandrel : trục cân bằng
  • balancing stand : giá câ nbằng
  • balancing weight : đối trọng cân bằng
  • bar- advancemeny mechanism : cơ cấu thanh dẫn tiến
  • bar-clamping mechanism : cơ cấu thanh kẹp
  • base : giá chia
  • base : đế máy
  • base unit : phần thân máy
  • basis mesh fraction : thành phân hạt mài cơ bản
  • beam : cần, thanh ngang
  • bearing sleeve : ống lót ổ đỡ
  • Bed shaper : n. máy bào giường
  • Bed shaper : băng may
  • bench : bàn thợ nguội
  • bench hammer : búa thợ nguội
  • benchwork : gia công nguội
  • bent tool : dao đầu cong
  • body : thân mũi khoan
  • body : thân dụng cụ
  • body : thân xe
  • bogic : thanh chuyển hướng
  • booster : động cơ tăng tốc
  • bore : doa lỗ
  • Boring : sự doa lỗ
  • Boring bar : n.thân dao khoét
  • boring bar : cán dao doa
  • boring head : đầu dao doa
  • boring machine : ống lót doa lỗ
  • boring tool : dụng cụ doa
  • bottom bed : thân dưới
  • bottom carriage : hộp gá
  • break : chỗ cắt
  • broach : chuốt
  • broaching machine : máy chuốt
  • buffing wheel : đĩa chà bóng
  • burnisher : dụng cụ mài bóng
  • burnishing : sự đánh bóng, mài bong
  • camshaft : trục cam
  • camshaft : trục cam
  • Capstan wheel : n.Tời quay
  • carburettor : bộ chế hoà khí
  • Carriage : n.Hộp chạy dao
  • carriage : hộp chạy dao
  • carrier : giá đèo hàng
  • centre height : chiều cao tâm
  • centre hole : lỗ định tâm
  • centreless grinding : mài vô tâm
  • centreless grinding machine : máy mài vô tâm
  • change gear train : truyền động đổi rãnh
  • change gears : các bánh răng thay thế
  • chassis : sườn xe
  • checking by single-flank rolling : sự kiểm tra bằng con lăn đơn mặt sau
  • chip breaker : khe thoát phoi
  • Chip contraction : n.Sự co phoi
  • Chip pan : n.Khay chứa phoi
  • chisel edge : đinh cắt
  • chuck : mâm cặp
  • chute : máng trượt
  • circular broach : dao chuôt lỗ
  • circular chaser : dao lược ren vòng
  • circular form tool : dao định hình tròn
  • circular sawing machine : máy cưa vòng
  • clamp : bệ cố định máy
  • clamp hook : móc kẹp
  • clamping : sự kẹp chặt
  • clamping : kẹp chặt
  • clamping divice : dụng cụ, đồ gá kẹp
  • clamping flange : bích kẹp
  • climb milling, down milling : sự phay xuôi
  • Clutch : n.Khớp ly hợp
  • clutch : ly hợp
  • CNC machine tool : n.Máy công cụ điều khiển số
  • CNC vertical machine : n.Máy phay đứng CNC
  • coal-cutter : máy đào than
  • coarse file : giũa thô
  • collapsable tap : taro xếp mở
  • collet : ống kẹp
  • combination centre drill : mũi khoan tâm
  • Compound rest : n.Bàn dao phức hợp
  • Compound rest : bàn dao phức hợp
  • compound rest slide : giaá trượt bàn dao
  • concave half- nround milling cutter : dao phay bán cầu lõm
  • contact roll : con lăn tiếp xúc
  • Continuous chip : n.Phoi liên tục
  • Continuous feed motion : n.chuyển động ăn dao liên tục
  • continuous line : nét liền
  • control desk : bảng đồng hồ đo
  • Conventional machine tool : n.Máy công cụ cổ điển
  • Conventional vertical Miller : n.Máy phay đứng truyền thống
  • conver half-round milling cutter : dao phay bán cầu lồi
  • coolant pump : bơm chất làm nguội
  • core drill : mũi khoan lõi
  • core drilling : sự khoan lõi
  • coredrill : khoan lõi
  • counterbore : mũi khoan, xoáy mặt đầu
  • counterbore or countersink : khoan, xoắy mặt đầu
  • countersink : mũi lả, xoáy mặt đầu
  • counterweight : đối trọng
  • cradle : bệ đỡ
  • Cross section : n.mặt cắt ngang
  • Cross slide : n.Bàn trượt ngang
  • cross slide : bàn trượt ngang
  • cross slide : trượt ngang
  • crossrail : thanh dẫn ngang
  • crossrail : cần xoay ngang
  • crossrail head : đầu xoay ngang
  • Cross-section area of uncut chip : n.tiết diện ngang của phoi
  • crown block : khối đỉnh
  • cummulative pitch error : sai số bước tích luỹ
  • current colector : khung góp điện
  • cut : rãnh giũa
  • Cut off : v.tiện cắt đứt
  • cutting chain : xích khai thác
  • Cutting edge orthogonal : n.Mặt phẳng chéo của lưỡi cắt
  • Cutting force : Lực cắt
  • cutting pliers, nipppers : kìm cắt
  • cutting point : phần cắt của mũi khoan
  • cutting section : phaần cắt
  • cutting sharft : trục sắt
  • cutting tip : đỉnh cắt
  • Cutting tool : n.công cụ cắt, dao cắt
  • cylinder block : khối xi lanh
  • cylinder head : đầu xi lanh
  • cylinder wheel : đá mài hình trụ
  • cylindrical grinding : máy mài tròn ngoài
  • cylindrical mandrel : trục gá trụ
  • cylindricalgrinding : sự mài tròn ngoài
  • Dead center : n.Mũi tâm tĩnh
  • dead-smooth file : giũa tinh
  • Deformation : n.sự biến dạng
  • dense structure : cấu trúc chặt
  • Dẹpth of cut : n.chiều sâu cắt
  • derrick : tháp
  • Detail drawing : n.bản vẽ chi tiết
  • diamond : kim cương
  • diamond pin : chốt hình thoi
  • dick-type wheel : đá mài dạng đĩa
  • dielectric fluid : chất lỏng cách điện
  • differential indexing : phân độ vi sai
  • direct indexing : phân độ trực tiếp
  • Discontinuous breaking segment chip : n.Phoi vòng gãy
  • Discontinuous shearing segment chip : n.Phoi vòng không liên tục
  • dish wheel : đá mài đĩa
  • disk-type milling cutter : dao phay đĩa
  • double- head wrench : cờ lê 2 đầu
  • double-angle milling : dao phay góc kép
  • double-angle point : điểm góc kép
  • draw : vẽ kĩ thuật
  • drawbar, draw- in rod : thanh kéo
  • Drawing : n.bản vẽ
  • drawing : sự vẽ kĩ thuật
  • drawing : bản vẽ kĩ thuật
  • drill : khoan lỗ
  • drill : mũi khoan
  • drill chuck : đầu kẹp mũi khoan
  • drill jig : bạc dẫn mũi khoan
  • drilling : sự khoan lỗ
  • drilling machine : máy khoan
  • drilling rig : tháp khoan
  • driver plate : mâm quay
  • driver’s cabin : buồng lái

drivig pin : chốt xoay Từ vựng tieng anh chuyen nganh co khi rất đa dạng và phong phú, thực sự cần thiết đối với các bạn hoạt động trong lĩnh vực cơ khí. Còn chần chờ gì nữa mà không chép ngay vào sổ tay từ điển tiếng anh và nhớ hãy học từ vựng mỗi ngày nhé!