Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội Chính thức được nhà trường và ban giám hiệu công bố. Thí sinh theo dõi dưới đây.
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học 2022 cụ thể như sau:
Lời Kết : Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất hiện nay.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Công nghệ dệt may là ngành học đào tạo cử nhân về dệt, may mặc. Nếu bạn đang quan tâm về ngành học này thì hãy cùng TrangEdu tìm hiểu thông tin tuyển sinh ngành học này trong năm tới nhé.
Giới thiệu chung về ngành
Ngành Công nghệ dệt may là gì?
Công nghệ dệt may là ngành học đào tạo về thiết kế, sản xuất các sản phẩm may mặc và thời trang thông dây chuyền sản xuất công nghiệp hiện đại, đáp ứng thị trường, nâng cao năng suất và sức cạnh tranh.
Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Công nghệ Dệt, may
Các trường tuyển sinh ngành Công nghệ dệt may năm 2022 và điểm chuẩn mới nhất như sau:
Các khối thi ngành Công nghệ Dệt, May
Các khối xét tuyển ngành Công nghệ Dệt, may trong năm 2021 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]
- Khối H00 [Văn, NK Vẽ NT 1, NK Vẽ NT 2]
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Dệt, may
Tham khảo chương trình đào tạo ngành Công nghệ Dệt may của trường Đại học Bách khoa Hà Nội để nắm rõ hơn các môn học ngành này nhé.
Chi tiết chương trình như sau:
I. KIẾN THỨC CHUNG |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I, II |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Đường lối Cách mạng của Đảng CSVN |
Pháp luật đại cương |
Lý luận thể dục thể thao [bắt buộc] |
Bơi lội [bắt buộc] |
Tự chọn thể dục 1 |
Tự chọn thể dục 2 |
Tự chọn thể dục 3 |
Đường lối quân sự của Đảng |
Công tác quốc phòng, an ninh |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK [CKC] |
Tiếng Anh I, II |
Giải tích I, II, III |
Đại số |
Xác suất thống kê |
Phương pháp tính |
Vật lý đại cương I, II, III |
Tin học đại cương |
Hóa học |
Hóa hữu cơ |
II. KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật nhiệt |
Đồ họa kỹ thuật cơ bản |
Sức bền vật liệu |
Nguyên lý máy |
Nhập môn kỹ thuật dệt may |
Tiếng Anh chuyên ngành dệt |
Đồ án thiết kế |
Cấu trúc sợi |
Cấu trúc vải dệt thoi |
Cấu trúc vải dệt kim |
Quản lý sản xuất ngành dệt |
Marketing dệt may |
Đại cương công nghệ sợi dệt |
Thực hành sợi, vải |
Vật liệu dệt |
Quản lý chất lượng ngành dệt |
An toàn lao động và môi trường ngành dệt |
Thực hành kiểm tra và phân tích vật liệu dệt may |
Đại cương xử lý hóa học sản phẩm dệt |
III. KIẾN THỨC BỔ TRỢ |
Quản trị học đại cương |
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp |
Tâm lý học ứng dụng |
Kỹ năng mềm |
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
Technical Writing and Presentation |
Tự chọn theo định hướng ứng dụng [chọn theo mô đun] |
Mô đun 1: Công nghệ sợi |
Kỹ thuật kéo sợi xơ ngắn |
Kỹ thuật kéo sợi không cọc |
Thiết kế dây chuyền kéo sợi |
Thực hành sợi 1 |
Công nghệ sản xuất vải dệt thoi |
Công nghệ sản xuất vải dệt kim |
Công nghệ không dệt |
Công nghệ sản xuất chỉ may |
Mô đun 2: Công nghệ dệt |
Chuẩn bị dệt |
Kỹ thuật dệt thoi |
Kỹ thuật dệt kim cơ bản |
Kỹ thuật dệt kim hoa |
Thực hành dệt 1 |
Thiết kế dây chuyền dệt |
Công nghệ không dệt |
Công nghệ sản xuất sợi |
Mô đun 3: Vật liệu và Công nghệ Hóa Dệt |
Hóa lý |
Hóa học thuốc nhuộm |
Công nghệ và thiết bị tiền xử lý sản phẩm dệt |
Công nghệ và thiết bị nhuộm – in hoa sản phẩm dệt |
Công nghệ – thiết bị hoàn tất và kỹ thuật đo màu |
Thực hành công nghệ nhuộm – in hoa – hoàn tất sản phẩm dệt may |
Phân tích sinh thái vật liệu dệt may |
Mô đun 4: Vật liệu và công nghệ sản phẩm da giầy |
Vật liệu da giầy |
Thiết kế giầy cơ bản |
Thiết kế sản phẩm da |
Thiết kế giầy nâng cao |
Công nghệ cắt may sản phẩm da giầy |
Công nghệ gò ráp đế và hoàn tất giầy |
Thiết kế dây chuyền sản xuất giầy |
Thực hành công nghệ sản xuất giầy |
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân |
Thực tập kỹ thuật |
Đồ án tốt nghiệp cử nhân |
Khối kiến thức kỹ sư |
Tự chọn kỹ sư |
Thực tập kỹ sư |
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư |
Cơ hội việc làm và mức lương ngành Công nghệ dệt, may
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ dệt, may có thể thử sức ở các vị trí công việc như sau:
- Làm việc ở phòng thiết kế, phòng kỹ thuật, phòng nghiên cứu mẫu, phòng phát triễn mẫu
- Đảm nhận công việc chỉ đạo kỹ thuật, công tác chuẩn bị sản xuất
- Quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh
- Quản lý chất lượng sản phẩm trong ngành may, nhân viên quản lý đơn hàng
- Lập kế hoạch sản xuất, kiểm tra, đánh giá chất lượng quy trình sản xuất sản phẩm
- Định mức giá cho sản phẩm
- Tổ chức quản lý sản xuất những cơ sở sản xuất vừa và nhỏ của ngành may
- Mở nhà xưởng hoặc tiệm may cho bản thân
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính và Công nghệ thông tin luôn là những ngành hot, thu hút sự quan tâm của thí sinh tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.
>>> Tìm trường đại học phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Năm 2021, Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn ngành cao nhất lấy 28,43 là ngành Khoa học máy tính [IT1], nhưng thấp hơn năm 2020 0,61. Ngành Quản trị kinh doanh chương trình liên kết với Đại học Troy [Mỹ] lấy thấp nhất - 23,25 điểm, cao hơn năm ngoái 0,75.
Với chương trình đại trà, điểm chuẩn cao nhất là 28 ở ngành Khoa học máy tính; 6 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật cơ điện tử, nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô, nhóm ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học.
Năm 2020, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường là Khoa học Máy tính, thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin với 29,04 điểm.
Trong khi đó, năm 2019, mức điểm chuẩn vào ngành Công nghệ thông tin là 27,42 – cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường.
Xếp sau đó là các ngành Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 26,85 và 27 điểm. Ngành có điểm chuẩn vào trường thấp nhất là 20 điểm.
Các ngành/ nhóm ngành Công nghệ thông tin, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2018, đều từ 23,5 điểm trở lên.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Đại học Bách Khoa Hà Nội
TT |
Ngành |
Chương trình đào tạo |
Mã tuyển sinh |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Điểm trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||||
1 |
Công nghệ giáo dục |
Công nghệ giáo dục |
ED2 |
20,6 |
23,8 [A00,A01,D01] |
24,80 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
EM3 |
23,3 |
25,75[A00,A01,D01] 20.1 [A19] |
26,04 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
Phân tích kinh doanh [CT tiên tiến] |
EM- E13 |
22 |
25,3 [A00,A01] |
25,55 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh - |
TROY-BA |
20,2 |
22,5 [A00,A01,D01, D07] |
23,25 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5 |
22,5 |
24,6[A00,A01,D01] 19.0 [A19] |
25,83 |
6 |
Kế toán |
Kế toán |
EM4 |
22,6 |
25,2[A00,A01,D01] 19.29 [A19] |
25,76 |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
24,8 |
27,56[A00,A01] 22.15 [A19] |
27 [A00,A01] |
8 |
Kỹ thuật sinh học |
Kỹ thuật sinh học |
BF1 |
23,4 |
26,2[A00,B00,D07] 20.53 [A20] |
25,34 |
9 |
Hóa học |
Hóa học |
CH2 |
21,1 |
24,16[A00,B00,D07] 19.0 [A20] |
24,96 |
10 |
Toán tin |
Toán tin |
MI1 |
25,2 |
27 [A00,A01] |
|
11 |
Khoa học máy tính |
CNTT: |
IT1 |
27,42 |
29,04[A00,A01] 26.27 [A19] |
28,43 |
12 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy [Hoa Kỳ] |
TRO Y-IT |
20,6 |
25,5 |
|
13 |
Kỹ thuật máy tính |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
26,85 |
28,65 [A00,A01,D01, D07] |
28,1 [A00,A01] |
14 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [CT tiên tiến] |
IT- E10 |
27 |
28,65[A00,A01] 25.28 [A19] |
28,04 |
15 |
An toàn thông tin |
An toàn không gian số - Cyber Security [CT Tiên |
IT- E15 |
- |
27,44 |
|
16 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellingt on [New |
IT- VUW |
22 |
25,55[A00,A01,D07] 21.09 [A19] |
|
17 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe [Úc] |
IT- LTU |
23,25 |
26,5 [A00,A01,D07] 22 [A19] |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin [Việt - Pháp] |
IT-EP |
- |
27,24 [A00,A01,D07, D29] |
27,19 |
19 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin [Việt - Nhật] |
IT-E6 |
25,7 |
27,98[A00,A01] 24.35 [A19] |
27,4 |
20 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin [Global ICT] |
IT-E7 |
26 |
28,38[A00,A01] 25.14 [A19] |
27,85 |
21 |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế công nghiệp |
EM1 |
21,9 |
24,65[A00,A01,D01] 20.54 [A19] |
25,65 |
22 |
Quản lý công |
Quản lý công nghiệp |
EM2 |
22,3 |
25,05[A00,A01,D01] 19.13 [A19] |
25,75 |
23 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [CT tiên tiến] |
EM- E14 |
- |
26,3 |
|
24 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
ME2 |
23,86 |
26,51[A00,A01] 19.29 [A19] |
25,78 |
25 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith [Úc] |
ME- GU |
21,2 |
23,9[A00,A01,D07] 19.0 [A19] |
23,88 |
26 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
25,4 |
26,91 |
|
27 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử [CT |
ME- E1 |
24,06 |
26,3 [A00,A01] |
|
28 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover [Đức] |
ME- LUH |
20,5 |
24,2[A00,A01,D07] 19.29 [A19] |
25,16 |
29 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka [Nhật Bản] |
ME- NUT |
22,15 |
24,5 [A00,A01,D07, D28] |
24,88 |
30 |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
HE1 |
22,3 |
25,8 [A00,A01] |
24,5 [A00,A01] |
31 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
TE2 |
23,7 |
26,46[A00,A01] 21.06 [A19] |
25,7 [A00,A01] |
32 |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
24,7 |
26,48 |
|
33 |
Kỹ thuật hàng không |
Cơ khí hàng không [Chương trình Việt-Pháp PFIEV] |
TE- EP |
- |
23,88[A00,A01,D29] 19.0 [A19] |
24,76 |
34 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
TE1 |
25,05 |
26,94 |
|
35 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật Ô tô [CT tiên tiến] |
TE- E2 |
24,23 |
26,11 |
|
36 |
Kỹ thuật In |
Kỹ thuật in |
CH3 |
21,1 |
24,51[A00,B00,D07] 19.0 [A20] |
24,45 |
37 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật Điện |
EE1 |
24,28 |
26,5 [A00,A01] |
|
38 |
Kỹ thuật điện |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái |
EE- E18 |
- |
25,71 |
|
39 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1 |
24,8 |
27,3 [A00,A01] |
26,8 [A00,A01] |
40 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông [CT tiên tiến] |
ET- E4 |
24,6 |
26,59 |
|
41 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT [CT tiên tiến] |
ET- E9 |
24,95 |
26,93 |
|
42 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover [Đức] |
ET- LUH |
20,3 |
23,85[A00,A01,D07] 19,0 [A19] |
25,13 |
43 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
Truyền thông số và Kỹ |
ET- E16 |
- |
26,59 |
|
44 |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật Y sinh [CT tiên |
ET- E5 |
24,1 |
26,5 [A00,A01] |
25,88 |
45 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
EE2 |
26,05 |
25,2 [A00,A01] |
27,46 |
46 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện [CT |
EE- E8 |
25,2 |
27,43[A00,A01] 23,43 [A19] |
27,26 |
47 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa [Chương trình Việt - Pháp |
EE- EP |
-- |
25,68[A00,A01] 20,36 [A19] |
26,14 |
48 |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1 |
22,3 |
25,26 [A00,B00,D07] 19 [A20] |
25,2 |
49 |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hóa dược [CT tiên |
CH- E11 |
23,1 |
26,5[A00,B00,D07] 20,5 [A20] |
26,4 |
50 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
21,4 |
25,18[A00,A01,D07] 19,27 [A19] |
24,65 |
51 |
Kỹ thuật vật liệu |
KHKT Vật liệu [CT tiên tiến] |
MS- E3 |
21,6 |
23,18[A00,A01,D07] 19,56 [A19] |
23,99 |
52 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
EV1 |
20,2 |
23,85[A00,B00,D07] 19.0 [A19] |
24,01 |
53 |
Vật lý kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
PH1 |
22,1 |
25,64 |
|
54 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Kỹ thuật hạt nhân |
PH2 |
20 |
24,7[A00,A01,A02] 20,0 [A19] |
24,48 |
55 |
Vật lý y khoa |
Vật lý y khoa |
PH3 |
- |
25,36 |
|
56 |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật thực phẩm |
BF2 |
24 |
26,6[A00,B00,D07] 21,07 [A20] |
25,94 |
57 |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật Thực phẩm [CT tiên tiến] |
BF- E12 |
23 |
25,94[A00,B00,D07] 19,04 [A20] |
24,44 |
58 |
Công nghệ dệt, may |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1 |
21,88 |
23,04 [A00,A01] 19,16 |
23,99 |
59 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 |
22,6 |
24,1 [D01] |
26,39 [D01] |
60 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh chuyên |
FL2 |
23,2 |
24,1 [D01] |
26,11 [D01] |
61 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
EV2 |
- |
- |
23,53 |
Doãn Hùng