Ngày 3/8/2022 là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch âm ngày 3/8. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 3 ngày 3 tháng 8 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 3/8

Dương lịch: Ngày 3 tháng 8 năm 2021 [thứ Ba].

Âm lịch: Ngày 25 tháng 6 năm 2021 - Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Đại Thử

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 3/8/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 3/8/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

1h - 3h & 13h - 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

3h - 5h & 15h - 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

5h - 7h & 17h - 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

7h - 9h & 19h - 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

9h - 11h & 21h - 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Hợp - Xung

Lục hợp: Ngọ

Tương hình: Sửu, Tuất

Tương hại: Tý

Tương xung: Sửu

Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 3/8/2021

Sao tốt

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ

Thần cách: Kỵ tế tự

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 3/8/2021

Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 3/8/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Xem lịch âm ngày 3/8/2021 [Thứ Ba], lịch vạn niên ngày 3/8/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 3/8/2021.

  • Ngày dương lịch : 3/8/2021

  • Ngày âm lịch : 25/6/2021

  • Là ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, tiết Đại thử [Nóng oi]
  • Thuộc ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến - Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
  • Ngày 3/8/2021 tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Xấu với các tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050

Dương lịch ngày 3 - 8 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 6 - 2021. Tức Âm lịch ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Sửu, mệnh Mộc. Ngày 3/8/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 3 tháng 8 năm 2021

Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Đại thử
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:31:13
  • Chính trưa: 12:02:48
  • Giờ mặt trời lặn: 18:34:23
  • Độ dài ban ngày: 13:3:10

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:48:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:22:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:34:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

  • ⭐ Sao tốt: Thánh Tâm
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Thần Cách, Huyền Vũ, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Không Phòng

  • Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên Tháng 8 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 3/8/2021?

  • Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 8 tháng 8 ngày kể từ ngày 3/8/2021
  • Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 248 ngày kể từ ngày 3/8/2021
  • Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 5952 giờ kể từ ngày 3/8/2021
  • Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 21427200 giây kể từ ngày 3/8/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 3 tháng 8 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2021, tức ngày Quý Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Sửu. Ngày 3/8/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Video liên quan

Chủ Đề