Dịch thuật tiếng Trung văn bản luật, hiến pháp, nghị định, thông tư
Hiến pháp
Bộ luật và luật đều là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành để cụ thể hóa Hiến pháp nhằm điều chỉnh các loại quan hệ xã hội trong các lĩnh vực hoạt động của xã hội.Các bộ luật và luật này đều có giá trị pháp lí cao [chỉ sau Hiến pháp] và có phạm vi tác động rộng lớn đến đông đảo các tầng lớp nhân dân.
Nghị định là chính phủ ban hành dùng để hướng dẫn luật hoặc quy định những việc phát sinh mà chưa có luật hoặc pháp lệnh nào điều chỉnh. Mặt khác, nghị định do Chính phủ ban hành để quy định những quyền lợi và nghĩa vụ của người dân theo Hiến pháp và Luật do Quốc hội ban hành.
Nói một cách dễ hiểu hơn thì Nghị định là quy định cho từng lĩnh vực [nhà nước, doanh nghiệp..].
Thông tư là văn bản giải thích, hướng dẫn thực hiện những văn bản của nhà nước ban hành, thuộc phạm vi quản lí của một ngành nhất định. Đơn giản hơn, có thể nói thông tư dùng để hướng dẫn nghị định, do cấp bộ, bộ trưởng ký ban hành.
Công văn là hình thức văn bản hành chính dùng phổ biến trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. Công văn là phương tiện giao tiếp chính thức của cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân. Thậm chí trong các tổ chức xã hội và các doanh nghiệp trong hoạt động hàng ngày cũng phải soạn thảo và sử dụng công văn để thực hiện các hoạt động thông tin và giao dịch nhằm thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của mình.Các tài liệu này luôn được thay đổi, cập nhật sao cho phù hợp với tình hình thực tế trong và ngoài nước vì vậy đây là nguồn tư liệu cực kỳ quan trọng đối với các cán bộ công nhân viên chức đang làm việc và nghiên cứu trong lĩnh vực về luật pháp cũng như hành pháp…Họ là những người luôn phải đi trước đón đầu, liên tục tìm hiểu, tiếp nhận sự thay đổi về các chính sách, chủ trương trong và ngoài nước để có thể tham mưu, đóng góp ý kiến trong việc đổi mới đất nước.
Các tài liệu thông tư, quyết định, quy định có thể là:
- Tài liệu văn bản pháp luật do Quốc hội ban hành.
- Tài liệu hiến pháp, các bộ luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc Hội.
- Các loại văn bản do chính phủ, các ban ngành cơ quan.. ban hành.
- Tài liệu nghị định, quyết định, thông tư, nghị định, công văn của thủ tướng chính phủ, của các bộ về các vấn
- đề cụ thể,
- Tài liệu thông báo, quyết định sửa đổi bổ sung các điều luật của các nước.
- Các bài phân tích, đánh giá về ảnh hưởng trong việc thay đổi bổ sung các điều luật, quy định, thông tư…
Hãy gửi bản dịch cho chúng tôi ngay hôm nay để nhận được tư vấn và báo giá sớm nhất!
FOCUS ASIA SERVICES OF TRANSLATION AND INTERPRETATION- DỊCH THUẬT VÀ PHIÊN DỊCH CHÂU Á
English * 中文[繁體. 台灣] * French[Francais] * Japanese[日本の] * German[Deutsch] * Korean [한국의] * Russian [Pусский]* Arabian [لغة عربية]
The United Kingdom of Great Britain And Northern Ireland
Head Office: 51 Maryland Str, London, Postcode: E151 JD
Cell: [+44]7031927739
Tel: [+44]020 8821 8000
Germany Office: Ortlerstr 77, 86163 Augsburg
Cell : [+49] 120 8821 8000
Tel/Fax : [+49] 07031927739
Hanoi Office: Địa chỉ 1: 34 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ 2: 01 Hoàng Ngọc Phách, Đống Đa, Hà Nội
Mobile: 0932232318 Tel/Fax: 024.39903758
Saigon Office: Lầu 6, Tòa nhà Master, 155 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, HCM
Mobile: 0932237939 Tel/Fax: 028.66829216
Website: //www.dichthuatchaua.com
Email:
Page 2
Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề chính trị và các tổ chức nhà nước. Hãy cùng tìm hiểu về bộ máy nhà nước Việt Nam thông qua tiếng Trung nhé!
1. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung chủ đề chính trị
1. | 以。。。为代表/ 核心 | Yǐ … wéi dài biǎo/ hē xīn | Lấy … làm đại biểu/ trọng tâm |
2. | 在。。。领导/指引/前提下 | Zài… lǐngdǎo/ zhǐyǐn/ qiántí xià | Dưới sự lãnh đạo/ chỉ dẫn/ tiền đề …. |
3. | 把。。。同。。。结合起来 | Bǎ… tóng… jiéhé qǐlái | Lấy … kết hợp lại |
4. | 目标/任务是。。。 | Mù biāo/ rèn wù shì… | Mục tiêu/ nhiệm vụ là…. |
5. | … 是关键/重要内容/首要问题 | …. shì guān jiàn/ zhòng yào nèi róng/ shǒu yào wèn tí | ….là vấn đề then chốt/ nội dung quan trọng/ vấn đề hàng đầu |
2. Từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực chính trị
1. | 精神文明 | Jīng shén wén míng | Nền văn minh tinh thần |
2. | 带领 | Dài lǐng | Dẫn dắt, lãnh đạo |
3. | 奋发图强 | Fèn fā tú qiáng | Làm việc chăm chỉ |
4. | 开放 | Kāi fàng | Mở cửa |
5. | 基本点 | Jīběn diǎn | Điểm cơ bản |
6. | 有机地 | Yǒu jī de | Hữu cơ |
7. | 切实 | Qiè shí | Thiết thực, thực sự |
8. | 局面 | Jú miàn | Cục diện |
9. | 举世 | Jǔ shì | Rộng khắp |
10. | 举世瞩目 | Jǔ shì zhǔ mù | Cả thế giới phải nhìn vào |
11. | 行之有效 | Xíng zhī yǒu xiào | Có hiệu lực |
12. | 一系列 | Yī xìliè | Hàng loạt |
13. | 论断 | Lùn duàn | Nhận định |
14. | 同步 | Tóng bù | Đồng bộ |
15. | 步骤 | Bù zhòu | Các bước |
16. | 国情 | Guó qíng | Tình hình, điều kiện trong nước |
17. | 舆论 | Yú lùn | Dư luận |
3. Tên các tổ chức chính trị nhà nước Việt Nam trong tiếng Trung
Dưới đây là từ vựng về bộ máy nhà nước, tên các cơ sở ban ngành bằng tiếng Trung:
1 | 内部政治保卫委员会 | Nèi bù zhèng zhì bǎo wèi wěi yuánnèi | Ban Bảo vệ chính trị nội bộ |
2 | 书记处 | Shūjì chù | Ban Bí thư |
3 | 国外党员干部委员会 | Guó wài dǎng gàn bù wěi yuán huì | Ban Cán sự Ðảng ngoài nước |
4 | 越南共产党中央委员会 | Yuè nán gòng chǎn dǎng zhōng yāngwěi yuán huì | Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam |
5 | 人民宣传委员会 | Rén mín xuān chuán wěi yuán huì | Ban Dân vận |
6 | 对外委员会 | Duì wài wěi yuán huì | Ban Ðối ngoại |
7 | 经济委员会 | Jīngjì wěi yuán huì | Ban Kinh tế |
8 | 科教委员会 | Kē jiào wěi yuán huì | Ban Khoa giáo |
9 | 内政委员会 | Nèizhèng wěi yuán huì | Ban Nội chính |
10 | 中央金融管理委员会 | Zhōngyīng jīn róng guǎnlǐ wěi yuán huì | Ban Tài chính-Quản trị trung ương |
11 | 中央组织委员会 | Zhōngyīng zǔzhī wěi yuán huì | Ban Tổ chức Trung ương |
12 | 思想文化委员会 | Sīxiǎng wénhuà wěi yuán huì | Ban Tư tưởng – Văn hoá |
13 | 书记处书记 | Shūjì chù shūjì | Bí thư Ban Bí thư [Thư ký Ban Bí thư] |
14 | 中央书记处书记 | Dì yī shūjì | Bí Thư BCH Trung Ương Đảng [Thành viên trong Ban Bí thư] |
15 | 第一书记 | Dì yī shūjì | Bí thư thứ nhất |
16 | 常务书记 | Cháng wù shūjì | Bí thư thường trực |
17 | 越南邮政通讯部 | yuè nán yóuzhèng tōng xùn bù | Bộ Bưu chính viễn thông |
18 | 公安部 | Gōng’ān bù | Bộ Công An |
19 | 工业部 | Gōng yè bù | Bộ Công nghiệp |
20 | 政治局 | Zhèng zhì jú | Bộ Chính trị |
21 | 教育培训部 | Jiào yù péi xùn bù | Bộ Giáo dục và đào tạo |
22 | 交通运输部 | Jiāo tōng yùn shū bù | Bộ Giao thông vận tải |
23 | 计划投资部 | Jìhuà tóuzī bù | Bộ Kế hoạch đầu tư |
24 | 科学技术部 | Kēxué jìshù bù | Bộ Khoa học công nghệ |
25 | 越南劳动荣军与社会事务部 | Yuè nán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwù bù | Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam |
26 | 农业与农村发展部 | Nóng yè yǔ nóng cūn fāzhǎn bù | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
27 | 外交部 | Wài jiāo bù | Bộ Ngoại giao |
28 | 国防部 | Guó fáng bù | Bộ Quốc phòng |
29 | 财政部 | Cái zhèng bù | Bộ Tài chính |
30 | 资源环境部 | Zīyuán huán jìng bù | Bộ Tài nguyên môi trường |
31 | 水产部 | Shuǐ chǎn bù | Bộ Thuỷ sản |
32 | 贸易部 | Màoyì bù | Bộ Thương mại |
33 | 文化通信部 | Wénhuà tōngxìn bù | Bộ Văn hoá thông tin |
34 | 建设部 | Jiànshè bù | Bộ Xây dựng |
35 | 政府 | Zhèng fǔ | Chính phủ |
36 | 越南胡志明共产主义青年团 | Yuè nán hú zhì míng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Việt Nam |
37 | 银行协会 | Yínháng xiéhuì | Hiệp hội Ngân hàng |
38 | 自然与环境保护协会 | Zìrán yǔ huán jìng bǎohù xiéhuì | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
39 | 供排水协会 | Gōng pái shuǐ xiéhuì | Hội Cấp thoát nước |
40 | 路桥协会 | Lùqiáo xiéhuì | Hội Cầu đường |
41 | 越南机械协会 | Yuè nán jīxiè xiéhuì | Hội Cơ học Việt nam |
42 | 老战友协会 | Lǎozhàn yǒu xiéhuì | Hội Cựu chiến binh |
43 | 养殖协会 | Yǎngzhí xiéhuì | Hội Chăn nuôi |
44 | 越南电影协会 | Yuè nán diàn yǐng xiéhuì | Hội Ðiện ảnh Việt Nam |
45 | 越南电力协会 | Yuè nán diàn lì xiéhuì | Hội Ðiện lực Việt Nam |
46 | 越南医药协会 | Yuènán yī yào xié huì | Hội Ðông y Việt Nam |
47 | 越南冶金协会 | Yuènán zhìjīn xiéhuì | Hội Ðúc luyện kim Việt Nam |
48 | 越日文化交流协会 | Yuèrì wénhuà jiāoliú xiéhuì | Hội Giao lưu văn hoá Việt Nam – Nhật Bản |
49 | 化学协会 | Huàxué xiéhuì | Hội Hoá học |
50 | 越南家庭计划协会 | Yuè nánjiātíng jìhuà xiéhuì | Hội Kế hoạch hoá gia đình |
51 | 越南建筑师协会 | Yuè nán jiàn zhù shī xiéhuì | Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
52 | 地质开采协会 | Dìxhì kaīcǎi xiéhuì | Hội Khai thác mỏ địa chất |
53 | 越南土地科学协会 | Yuè nán tǔdì kē xué xié huì | Hội Khoa học đất Việt Nam |
54 | 越南海洋科学技术协会 | Yuè nánhaǐyáng kē xué jìshù xiéhuì | Hội Khoa học kỹ thuật biển Việt Nam |
55 | 越南热能科学协会 | Yuènán rènéng kē xué xié huì | Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam |
56 | 越南科学技术协会 | Yuè nánkēxué jì shù xié huì | Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam |
57 | 越南建设科学技术协会 | Yuè nánjiàn shè kē xué jìshù xiéhùi | Hội Khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam |
58 | 越南矿产科学技术协会 | Yuè nán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì | Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam |
59 | 越南家庭发展协会 | Yuè nán jiātíng fāzhǎn xiéhuì | Hội Khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam |
60 | 文学艺术联合会 | Wénxué yìshù lián héhuì | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
61 | 越南律师协会 | Yuè nán lǜ shī xiéhuì | Hội Luật gia Việt Nam |
62 | 越南美术协会 | Yuè nán měishù xiéhuì | Hội Mỹ thuật Việt Nam |
63 | 越南农民协会 | Yuè nán nóngmín xiéhuì | Hội Nông dân Việt Nam |
64 | 越南舞蹈家协会 | Yuè nánwǔ dǎojiā xiéhuì | Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam |
65 | 越南摄影家协会 | Yuè nán shèyǐng jiā xiéhuì | Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam |
66 | 越南记者协会 | Yuè nán jìzhě xiéhuì | Hội Nhà báo Việt Nam |
67 | 越南作家协会 | Yuè nán zuòjiā xiéhuì | Hội Nhà văn Việt Nam |
68 | 越南音乐家协会 | Yuè nán yīnyuè jiā xiéhuì | Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
69 | 外语与信息学发展协会 | Wàiyǔ xìnxī xué fāzhǎn xiéhuì | Hội Phát triển ngoại ngữ tin học |
70 | 越南舞台艺术协会 | Yuènánwǔ tái yìshù xiéhuì | Hội Sân khấu Việt Nam |
71 | 少数民族文学艺术协会 | Shǎoshù mínzú wén xué yìshù xiéhuì | Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
72 | 越南民间文艺协会 | Yuènán mín jiān wényì xiéhuì | Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
73 | 越南科学技术联合会 | Yuè nán kēxué jìshù lián héhuì | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
74 | 合作社联盟 | Hé zuò shè lián méng | Liên minh các Hợp tác xã |
75 | 祖国阵线 | Zǔguó zhèn xiàn | Mặt trận Tổ quốc |
76 | 越南国家银行 | Yuè nán guójiā yínháng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
77 | 越南工业贸易局 | Yuè nán gōngyè màoyì jú | Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam |
78 | 国会 | Guó huì | Quốc Hội |
79 | 总书记 | Zǒng shūjì | Tổng bí thư |
80 | 越南旅游总局 | Yuè nán lǚyóu zǒngjú | Tổng cục Du lịch Việt Nam |
81 | 越南海关总局 | Yuè nán hǎiguān zǒngjú | Tổng cục Hải quan Việt Nam |
82 | 越南标准质量局 | Yuè nán biāozhǔn zhìliàng jú | Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam |
83 | 越南统计总局 | Yuè nán tǒngjì zǒngjú | Tổng cục Thống kê Việt Nam |
84 | 越南医学总会 | Yuènán yīxué zǒnghuì | Tổng hội Y học Việt Nam |
85 | 越南总工会 | Yuènán zǒng gōnghuì | Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
86 | 胡志明共产主义青年团中央 | Hú zhì míng gōng chǎn zhǔyì qīng nián tuán zhōng yāng | Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
87 | 越南胡志明共产主义青年团中央委员 | Yuè nán hú zhì míng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōng yāng wěiyuán | Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Việt Nam |
88 | 越南妇女中央联合会 | Yuè nán fùnǚ zhōng yāng lián hé huì | Trung ương Hội LHPN Việt Nam |
89 | 中央纪律检查委员会 | Zhōng yīng jì lǜ jiǎn chá wěi yuán huì | Uỷ ban kiểm tra Trung ương |
90 | 国家投资项目审定委员会 | Guójiā tóuzī xiàngmù shěn dìng wěi yuán huì | Uỷ ban Nhà nước về các dự án đầu tư nước ngoài [SCCI] |
91 | 越南祖国阵线中央委员会 | Yuè nán zǔguó zhènxiàn zhōng yāngwěi yuán hùi | Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
92 | 党中央办公厅 | Dǎng zhōng yāng bàn gōng tīng | Văn phòng Trung ương Ðảng |
Trên đây là tổng hợp từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung chủ đề chính trị. Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung! Chúc các bạn học tốt!
HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 1]
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP