Những thay đổi nào sau đây sẽ gia tăng giá trị hiện tại thuần (npv) của một dự án

ngân hàng trắc nghiệm phần lý thuyết môn quản trị tài chính hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [105.92 KB, 21 trang ]

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM PHẦN LÝ THUYẾT
MÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH HIỆN ĐẠI

1. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng
a. VC
b. FC
c. MC
d. TR
2. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
a. NPV [A] = NPV [B]
b. NPV [A] < NPV [B]
c. 0 > NPV [A] > NPV [B]
d. NPV [A] > NPV [B] > 0
3. Có một dự án X gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng cả 3 dự
án là +50$,-20$ và +100$. Việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ dự án nên thực
hiện như thế nào?
a. Châp nhan dự án kêt hợp khi nó có NPV dương
b. Loại bỏ dự án kết hợp này
c. Chia tách dự án kêt hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C và
loại bỏ dự án B
d. Không câu nào đúng
4. Chỉ tiêu NPV không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây
a. Các khoản tiền thu ròng ở thời điểm t của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu của dự án
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Doanh thu của dự án
5. Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổi
bao nhiêu %
b. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
c. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ thay doi bao


nhiêu %
d. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay doi bao nhiêu %
6. Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ sở hữu
a. Nhận góp vốn liên doanh
b. Phát hành cổ phiếu
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Phát hành trái phiếu
7. Nếu một công ty thay đổi cấu trúc tài chính của mình thì:
a. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi trên nợ không thay đổi
b. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi trên vốn chủ sở hữu không thay đổi
c. Tỷ suât sinh lời đòi hỏi trên tài sản không thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Mức độ ảnh hưởng của … phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do
sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả
a. Đòn bây kinh doanh
b. Đòn bẩy tài chính
c. Đòn bẩy tổng hợp
d. Tât cả các câu trên đều sai
9. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc :
a. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
b. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
c. Cả a & b đều đúng
d. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
10. Trước khi quyết định kế hoạch nào sẽ được chọn, vị chủ tịch công ty T. M muốn tìm
hiểu NPV của mỗi dự án. Lãi suất chiết khấu là 20%. Sử dụng tiêu chuẩn thẩm định
NPV, bạn sẽ lựa chọn dự án nào:
a. Hoặc dự án A hoặc dự án B bởi vì những dự án này có cùng NPV
b. Dự án A bởi vì NPV của dự án A cao hơn NPV của dự án B
c. Dự án B bởi vì NPV của dự án B cao hơn NPV của dự án A
d. Không đủ thông tin để lựa chọn.


11. Chỉ số sinh lợi PI là tỷ số giữa:
a. Giá trị hiện tài ròng của dòng tiền dự án và vốn đầu tư ban đầu
b. Hiện giá dòng tiền dự án trừ cho vốn đầu tư ban đầu
c. Hiện giá ròng dòng tiền dự án chia cho IRR
d. Hiện giá dòng tiền dự án chia cho IRR
12. IRR được định nghĩa như là:
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
b. Sự khác biệt giữa chi phí sửu dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
c. Tỷ suât chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
d. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu – DPP
13. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn – PP [The payback period] chấp nhận tất cả các dự án
có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên
14. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá
trị tiền tệ theo thời gian?
a. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn – PP [The payback period]
b. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ - IRR [The internal rate of return]
c. Tiêu chuẩn hiện giá thuần – NPV [The net present value]
d. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
15. Một …………là một dự án mà khi việc đưa quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án
này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự
án nào khác.
a. Dự án có khả năng được chấp nhận
b. Dự án đầu tư độc lập
c. Dự án loại trừ lẫn nhau
d. Dự án có tính kinh tế
16. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?


a. Thay thế tài sản
b. Chi phí chìm
c. Tính không chắc chắn của dòng tiền
d. Không câu nào đúng
17. Các dự án_________ là những dự án mà chỉ được chấp nhân một trong những dự án
đó mà thôi
a. Loại trừ nhau
b. Độc lập
c. Phụ thuộc
d. Không câu nào đúng
18. Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá thị trường công ty ….và
chi phí sử dụng vốn ….
a. Tăng , giảm
b. Giảm, giảm
c. Tăng , tăng
d. Giảm, tăng
19. Phân tích … có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần.
a. DOL
b. EBIT – EPS
c. EPS
d. DFL
20. Nếu tăng thì điểm hòa vốn giảm
a. Biến phí đơn vị sản phẩm
b. Giá bán đơn vị sản phẩm
c. Tổng định phí
d. Không câu nào đúng
21. Tại điểm hòa vốn kinh doanh … bằng không
a. Thu Nhập ròng
b. EBIT
c. Chi Phí hoạt động biến đổi


d. Chi phí hoạt động cố định
22. Đòn bẩy … liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.
a. Chung
b. Kinh doanh
c. Tổng hợp
d. Tài chính
23. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
a. Cổ tức cổ phần thường
b. Lãi vay
c. Cổ tức cổ phần ưu đãi
d. Cả b và c
24. …. của một công ty được định nghĩa thước đo tác động từ chi phí hoạt động cố định.
a. DFL
b. DTL
c. DOL
d. Không câu nào đúng
25. DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong khi
thay đổi.
a. EBIT;EPS
b. EPS;EBIT
c. Doanh số ;EBIT
d. EBIT; doanh số
26. Giá trị của một cổ phần thường:
a. Gia tăng khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức tăng
b. Gia tăng khi tỷ lệ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư giảm
c. Gia tăng khi tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư tăng
d. a và b đều đúng.
27. Mô hình định giá cổ phần thường với cổ tức tăng trưởng đều hàng năm: P
0
= D


1
/[r-g],
giả định rằng:
a. Cổ tức đang tăng trưởng với tốc độ đều hàng năm cho đến vĩnh viễn
b.r >g
c. g không bao giờ

Chủ Đề