- Câu 11.
- Câu 12.
- Câu 13.
Câu 11.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a |
-4 |
-5 |
47 |
69 |
|
b |
5 |
2 |
-23 |
||
a+b |
-3 |
0 |
57 |
Phương pháp giải:
+] Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng \[0\].
+] Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng [số lớn trừ số nhỏ] rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
Khi \[a = - 4;\,\,b = 5\] thì \[a + b = \left[ { - 4} \right] + 5 = 5 - 4 = 1\]
Khi \[b = 2;\,a + b = - 3\] ta có \[\left[ { - 5} \right] + 2 = - \left[ {5 - 2} \right] = - 3\] do đó \[a = - 5\]
Khi \[a = - 5;\,\,a + b = 0\] ta có \[\left[ { - 5} \right] + 5 = 0\] do đó \[b = 5\]
Khi \[a = 47;\,b = - 23\] thì \[a + b = 47 + \left[ { - 23} \right] = 47 - 23 = 24\]
Khi \[a = 69;\,a + b = 57\] ta có \[69 + \left[ { - 12} \right] = 69 - 12 = 57\] do đó \[b = - 12\]
Ta điền vào bảng như sau:
a |
-4 |
-5 |
-5 |
47 |
69 |
b |
5 |
2 |
5 |
-23 |
-12 |
a+b |
1 |
-3 |
0 |
24 |
57 |
Câu 12.
Điền dấu \[[]\] thích hợp vào ô vuông:
\[[A]\;[-5]+8 \;\square\; 5+[-12]\]
\[[B] \;[-18]+9\;\square\;[-23]+5\]
\[[C]\;[-126]+85\;\square\;[-2]+39\]
\[[D] \;82+[-26] \;\square\;4+[-62]\]
Phương pháp giải:
+] Tổng của hai số nguyên đối nhau bằng \[0\].
+] Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng [số lớn trừ số nhỏ] rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
[A]
\[\begin{array}{l}\left[ { - 5} \right] + 8 = 3\\5 + \left[ { - 12} \right] = - 7\end{array}\]
\[\;[-5]+8 \;>\; 5+[-12]\]
[B]
\[\begin{array}{l}\left[ { - 18} \right] + 9 = - 9\\\left[ { - 23} \right] + 5 = - 18\end{array}\]
\[\;[-18]+9\;> \;[-23]+5\]
[C]
\[\begin{array}{l}\left[ { - 126} \right] + 85 = - 41\\\left[ { - 2} \right] + 39 = 37\end{array}\]
\[\;[-126]+85\;\;4+[-62]\]
Câu 13.
Viết \[3\] số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
\[\begin{array}{l}[A]\, - 5; - 2;1;4;...;...;....\\[B]\, - 2;2;6;10;...;...;....\\[C]\,8;3; - 2; - 7;...;...;....\\[D]\,9;3; - 3; - 9;...;...;....\end{array}\]
Phương pháp giải:
Quy luật của các dãy số :
a] Số liền sau hơn số liền trước \[3\] đơn vị.
b] Số liền sau hơn số liền trước \[4\] đơn vị.
c] Số liền trước hơn số liền sau \[5\] đơn vị.
d] Số liền trước hơn số liền sau \[6\] đơn vị.
Lời giải chi tiết:
\[\begin{array}{l}[A]\, - 5; - 2;1;4;7;10;13.\\[B]\, - 2;2;6;10;14;18;22.\\[C]\,8;3; - 2; - 7; - 12; - 17; - 22.\\[D]\,9;3; - 3; - 9; - 15; - 21; - 27.\end{array}\]