Rẹt rẹt là gì

- Đúng rồi, phải làm nhanh chóng và quyết liệt vậy chớ. Là lãnh đạo và người nổi tiếng thì phải giữ gìn lời ăn tiếng nói, chứ ai lại để có lời lẽ tục tĩu như vậy trên trang của mình.

- Tui thấy nhiều người ủng hộ quyết định đó lắm, xử lý rẹt rẹt, không lề mề. Hoàn toàn khác với nhiều vụ nâng lên đặt xuống suốt cả năm, qua bao nhiêu cơ quan mới cách chức được một ông.

- Đúng vậy.

- Thấy vậy nên tui cứ ước ông à.

- Ước gì ông?

- Tui ước gì các vụ kỷ luật, các vụ xử lý tham nhũng, xử lý tệ nạn quan liêu, trì trệ cũng quyết rẹt rẹt như vậy thì hay biết mấy. Ông nhỉ?

-!!!

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Question

  • Tiếng Anh [Mỹ]

  • Tiếng Tây Ban Nha [Mexico]

  • Tiếng Trung Quốc giản thế [Trung Quốc]

There is a cartoon and a man is opening a package. The caption says "rẹt"
Is that the sound of the package opening [like rip in English?_]

Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó

Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này.

  • Tiếng Việt

@PabloLASF đó là mô phỏng cho tiếng mở túi,...

  • Tiếng Việt

Yes, “rẹt” is the sound of ghe package opening.

  • Tiếng Việt

ret is a non-Vietnamese word

  • Tiếng Việt

this word hasn't meaning

  • Tiếng Việt

When you open packages or rẹt mean super speed like thunder

  • Tiếng Việt

yes. in this case you can used "rẹt"

  • Tiếng Việt

it represents the sound when someone tears a paper or something similar, kinda like "rrrrr" sound.

  • Tiếng Việt

" rẹt" có thể hiểu là tiếng âm thanh phát ra từ một số hành động mà chúng ta tạo ra

  • Tiếng Việt

"rẹt !" it's zipper sound or tearing sound, an onomatopoeia.

  • Tiếng Việt

Means that the sound of something comes out like the word "rẹt"

  • Tiếng Việt

Có thể là âm tiếng anh bồi của '' yes'' 😂

  • Tiếng Việt

Yes, it is correct as you thought. the sound is made by the action. Also, we use in other contexts for example:
anh ta ký rẹt một cái [ he signed his name super fast].
Anh ta phóng rẹt một cái đến chỗ tôi. [ he jumped [dart off, drive fast] to in front of me]

là từ chỉ âm thanh, ví dụ như tiếng kêu khi quần áo bị rách, tiếng dây kéo của túi xách, tờ giấy bị rách...

  • Tiếng Việt

Rẹt it could be a sound of package opening or it could be mean kéo rẹt open package

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

  • Từ này biệt nhỡn liên tài có nghĩa là gì?
  • Từ này A: “Em nào đi sớm thế ? “ B: “e nào. Đi đâu sớm.” có nghĩa là gì?
  • Từ này à nhon sê ô có nghĩa là gì?
  • Từ này du ma may có nghĩa là gì?
  • Từ này hazzz. có nghĩa là gì?
  • Từ này "Nếu bạn biết được những lời nói khi bạn vắng mặt. Bạn sẽ ngừng mỉm cười với rất nhiều." ...
  • Từ này A: “Em nào đi sớm thế ? “ B: “e nào. Đi đâu sớm.” có nghĩa là gì?
  • Từ này và trong đoạn chat của cậu bạn ấy không dừng ở đó, cậu ấy còn chia sẽ rất nhiều lần Brigh...
  • Từ này "Buon!!" what does this mean?🙏 có nghĩa là gì?
  • Từ này xin hãy bảo tồn những chàng trai đội mũ bảo hiểm và gạt chỗ để chân ở xe máy cho con gái c...
  • Từ này "Nếu bạn biết được những lời nói khi bạn vắng mặt. Bạn sẽ ngừng mỉm cười với rất nhiều." ...
  • Từ này đã at the end of a sentence có nghĩa là gì?
  • Từ này ngày buồn nhất từ lúc sang đến giờ có nghĩa là gì?
  • Từ này A: “Em nào đi sớm thế ? “ B: “e nào. Đi đâu sớm.” có nghĩa là gì?
  • Từ này Em như nào cũng được. có nghĩa là gì?

Previous question/ Next question

  • Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 直していただけませんか ディズニーランドに遊びに行こうよ いつ? 今週末の土曜日にはどう? いい...
  • Nói câu này trong Tiếng Hàn Quốc như thế nào? What are you saying

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Chủ Đề