So sánh cấu hình ps3 và ps4 năm 2024

Sau 1 thời gian dài chờ đợi, cuối cùng, Sony đã công bố thế hệ máy chơi game tại gia mới trong dòng PS của họ: PS4 Slim - người thay thế đáng giá cho chiếc PS4 nhiều năm tuổi, và chiếc PS4 Pro - trải nghiệm sức mạnh tối thượng với 4K và cấu hình cực mạnh.

So sánh cấu hình ps3 và ps4 năm 2024

Với sản phẩm chiến lược mới mang tên PS4 Pro, Sony hi vọng sẽ mang con át chủ bài đánh chiếm thị trường máy chơi game tại gia, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ nặng kí khác như Nintendo hay Xbox của ông trùm công nghệ Microsoft.

Cập nhật: PS4 Pro có CPU nhanh hơn 2 phiên bản còn lại lên đến 31%, GPU mạnh hơn, ngoài ra còn được trang bị thêm 1 bộ nhớ RAM phụ có dung lượng 1GB nhằm chia sẻ thêm dung lượng VRAM cho GPU lên đến 512MB để tăng khả năng xử lý hình ảnh chất lượng cao ở độ phân giải 4K.

PS4

PS4 Slim

PS4 Pro

Giá

$300, £260, AU$440

Khoảng 7-8 triệu đồng

$300, £260, AU$440

Giá niêm yết 8.990.000đ kèm nhiều phần quà hấp dẫn cho các khách hàng đặt hàng sớm

$400, £350, AU$560

Giá niêm yết 12.990.000đ kèm nhiều phần quà hấp dẫn cho các khách hàng đặt hàng sớm

Ra mắt

n/a

15/09/2016

10/11/2016

CPU

1.6GHz 8-core AMD Thế hệ Jaguar

1.6GHz 8-core AMD Thế hệ Jaguar

2.1GHz 8-core AMD Thế hệ Jaguar

GPU

1.84 TFLOP AMD Radeon (18CU, 800MHz)

1.84 TFLOP AMD Radeon (18CU, 800MHz)

4.2 TFLOP AMD Radeon (36CU, 911MHz)

Tín hiệu xuất video tối đa

1080p

1080p

4K

Độ phân giải game thực tế

720p - 1080p (một số game giả lập chỉ cho phép tới 720p)

720p - 1080p (một số game giả lập chỉ cho phép tới 720p)

Tất cả các game có trên PS4 hiện nay tại 1080p, tuy nhiên thực tế có thể đạt độ phân giải cao hơn nhiều

Hỗ trợ HDR

Có (sau khi cài bản cập nhật)

Có (sau khi cài bản cập nhật)

Bộ nhớ RAM

8GB GDDR5

8GB GDDR5

8GB GDDR5 + 1GB (bộ nhớ RAM phụ giúp tăng hiệu năng)

Ổ cứng

500GB (5400rpm)

500GB, 1TB (5400rpm)

1TB

Kích thước

305 x 275mm

288 x 265mm

327 x 295mm

Chiều cao

53mm

39mm

55mm

Cân nặng

2.8kg

2.1kg

3.3kg

Ổ đĩa quang

Blu-ray, DVD

Blu-ray, DVD

Blu-ray, DVD

Game tương thích

PS4, có lựa chọn PS3 khi đăng kí PS Now (dịch vụ đi kèm của PSN với giá 20$/tháng, chưa hỗ trợ tại Australia)

PS4, có lựa chọn PS3 khi đăng kí PS Now (dịch vụ đi kèm của PSN với giá 20$/tháng, chưa hỗ trợ tại Australia)

PS4, có lựa chọn PS3 khi đăng kí PS Now (dịch vụ đi kèm của PSN với giá 20$/tháng, chưa hỗ trợ tại Australia)

Cổng đầu vào

2x USB 3.0, 1x Gigabit Ethernet, 1x PS Camera

2x USB 3.1, 1x Gigabit Ethernet, 1x PS Camera

3x USB 3.1, 1x Gigabit Ethernet, 1x PS Camera

Kết nối mạng

802.11b/g/n Wi-Fi (băng tần 2.4GHz), Bluetooth 2.1

802.11a/b/g/n/ac Wi-Fi, Bluetooth 4.0

802.11a/b/g/n/ac Wi-Fi, Bluetooth 4.0

Điều khiển

Kết nối không dây Bluetooth, khe cắm chuẩn 3.5mm, pin Li-ion có thể sạc, cổng kết nối Micro-USB

Kết nối không dây Bluetooth hoặc USB trực tiếp, khe cắm chuẩn 3.5mm, pin Li-ion có thể sạc, cổng kết nối Micro-USB

Kết nối không dây Bluetooth hoặc USB trực tiếp, khe cắm chuẩn 3.5mm, pin Li-ion có thể sạc, cổng kết nối Micro-USB

Ngõ ra tín hiệu âm thanh

Không

Nguồn cấp

250W

165W

310W

Màu

Đen, Trắng (phiên bản giới hạn)

Đen

Đen

Chức năng phụ

Tương thích PS VR

Dễ dàng thay thế ổ cứng, tương thích PS VR

Tương thích PS VR, tự động tăng cường độ phân giải với các game trên PS4/Slim

Với những gì mà Sony đem lại cho chúng ta trên chiếc PS4 Slim/Pro mới ra mắt, người dùng giờ sẽ được tự do lựa chọn thiết bị mình ưng ý nhất. "Mỏng nhẹ thời trang" hay "Hiệu năng đủ để san bằng tất cả", "Vừa túi tiền" hay "Kinh tế không phải là vấn đề"? Đó là lựa chọn của mỗi người. Còn bạn, bạn sẽ chọn sản phẩm nào cho riêng mình???