Cách phát âmSửa đổi
tʰaːm˧˧ zaː˧˧ | tʰaːm˧˥ jaː˧˥ | tʰaːm˧˧ jaː˧˧ |
tʰaːm˧˥ ɟaː˧˥ | tʰaːm˧˥˧ ɟaː˧˥˧ |
Động từSửa đổi
tham gia
- Góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động, một tổ chức chung nào đó. Tham gia kháng chiến. Tham gia đoàn chủ tịch. Báo cáo gửi đến để tham gia hội nghị. Tham gia ý kiến.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]