Sự tham gia là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˧ zaː˧˧tʰaːm˧˥ jaː˧˥tʰaːm˧˧ jaː˧˧
tʰaːm˧˥ ɟaː˧˥tʰaːm˧˥˧ ɟaː˧˥˧

Động từSửa đổi

tham gia

  1. Góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động, một tổ chức chung nào đó. Tham gia kháng chiến. Tham gia đoàn chủ tịch. Báo cáo gửi đến để tham gia hội nghị. Tham gia ý kiến.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề