Container là phương tiện vận tải mang tính chất quốc tế do đó thiết kế của nó luôn tuân theo một tiêu chuẩn nhất định. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tiêu chuẩn kích thước các loại container, chiều dài, cao của container
Xem thêm: Bảng giá dịch vụ kéo Container - Bảng giá dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng tốt nhất 2022
Tiêu chuẩn chung của Container
Theo định nghĩa của hiệp hội vận tải quốc tế thì container là hệ thống vận chuyển hàng hóa đa phương thức sử dụng các container theo tiêu chuẩn ISO để có thể sắp xếp trên các tàu vận tải container, toa xe lửa, xe tải chuyên dụng. Theo tiêu chuẩn " ISO 18185:2006" container hàng hóa là một công cụ vận tải có những đặc tính sau:
- Có tính bền vững và đủ độ chắc phù hợp cho việc sử dụng lại nhiều lần.
- Được lắp đặt thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt khi chuyển từ một phương thức vận tải này sang phương thức vận tải khác.
- Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải khác nhau [tàu, xe lửa, xe tải chuyên dụng] mà không cần phải dỡ ra và đóng lại dọc đường.
- Được thiết kế dễ dàng cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container.
Container có nhiều loại, và kích thước cụ thể theo từng đơn vị sản xuất. Tuy nhiên, do nhu cầu tiêu chuẩn hóa để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu nên kích thước cũng như ký mã hiệu container thường được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO. Theo ISO 668:1995[E], các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m [8ft].
+ Về chiều cao, hiện chủ yếu dùng 2 loại: thường và cao. Loại container thường cao 8 feet 6 inch [8’6”], loại cao có chiều cao 9 feet 6 inch [9’6”]. Cách gọi container thường, container cao chỉ mang tính tập quán. Trước đây, người ta gọi loại cao 8 feet là container thường, nhưng hiện nay loại này không còn được sử dụng nhiều nữa, thay vào đó, container thường có chiều cao 8’6”.
+ Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn. Các container ngắn hơn có chiều dài tính toán sao cho có thể xếp kết để đặt dưới container 40’ và vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch ở giữa. Chẳng hạn 2 container 20’ sẽ đặt khít dưới 1 container 40’ với khe hở giữa 2 container 20’ này là 3 inch. Vì lý do này, container 20’ chỉ có chiều dài xấp xỉ 20 feet [chính xác là còn thiếu 1,5 inch].Dưới đây là tiêu chuẩn về kích thước, chiều dài, chiều cao cụ thể của các loại container, container lạnh phổ biến:
- Dịch vụ vận chuyển container lạnh đi Trung Quốc
Bắt đầu từ ngày 01.07.2016, tất cả các Cảng sẽ yêu cầu nộp BẢNG XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA [VGM] bắt buộc đối với tất cả các cont hàng xuất khẩu, theo đó khách hàng cần đặt biệt chú ý đến trọng lượng vỏ cont và một số tiêu chuẩn.
Chúng tôi xin được giải thích về quy cách và tiêu chuẩn của container [kích thước và trọng lượng của container] hàng hóa [ISO] như sau:
- TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ – ISO [International Standards Organization]: việc xác định quy cách của container căn cứ vào chiều cao bên ngoài, chiều rộng bên ngoài và chiều dài bên ngoài. Việc các container bắt buộc phải theo tiêu chuẩn ISO nhằm phù hợp với tất cả các cần cẩu, khung xe, các tuyền tàu hỏa và việc sắp xếp container trên tàu. Kích cỡ của các container thông thường như sau:
BẢNG KÍCH THƯỚC CONTAINER | ||||||
BÊN NGOÀI | BÊN TRONG | |||||
Dài | Rộng | Cao | Dài | Rộng | Cao | |
20′ Standard Dry Container [Container 20DC] | 6.1 | 2.44 | 2.6 | 5.87 | 2.34 | 2.38 |
40′ Standard Dry Container [Cont 40DC] | 12.2 | 2.44 | 2.6 | 12.0 | 2.34 | 2.48 |
40′ High Cube Dry Container [Cont 40HC] | 12.2 | 2.44 | 2.9 | 12.0 | 2.34 | 2.7 |
45′ High Cube Dry Container [Cont 45HC] | 13.71 | 2.44 | 2.9 | 13.54 | 2.34 | 2.7 |
20′ Refrigerated Container [Cont lạnh 20’] | 6.05 | 2.44 | 2.6 | 5.46 | 2.29 | 2.29 |
40′ Refrigerated Container [Cont lạnh 40’] | 12.2 | 2.44 | 2.6 | 11.56 | 2.29 | 2.29 |
40′ High Cube Refrigerated Container [Cont lạnh 40’ cao] | 12.2 | 2.44 | 2.9 | 11.56 | 2.29 | 2.54 |
BẢNG THỂ TÍCH VÀ KHỐI LƯỢNG [THEO TIÊU CHUẨN ISO] | ||||
THỂ TÍCH CHỨAM3 | TRỌNG LƯỢNG VỎ KG | TỔNG TRỌNG LƯỢNG TỐI ĐA KGMax Gross [VGM] | TỔNG TRỌNG LƯỢNG TỐI ĐA ĐÓNG ĐƯỢC KG * | |
20′ Standard Dry Container [Cont 20DC] | 33.00 | 2,290 | 30,481 | 28,190 |
40′ Standard Dry Container [cont 40 DC] | 66.54 | 3,628 | 30,481 | 26,852 |
40′ High Cube Dry Container [Cont 40 HC] | 76.28 | 3,980 | 30,481 | 26,501 |
45′ High Cube Dry Container [Cont 45HC] | 86.20 | 4,450 | 33,021 | 28,571 |
20′ Refrigerated Container [Cont lạnh 20] | 28.60 | 2,949 | 23,950 | 21,050 |
40′ Refrigerated Container [cont lạnh 40] | 58.08 | 4,399 | 30,481 | 26,058 |
40′ High Cube Refrigerated [cont lạnh 40 HC] | 67.40 | 4,349 | 32,000 | 27,651 |
** Lưu ý: tùy theo quy định của từng nước mà trọng lượng đóng hàng có thể khác nhau. Trên đây là khối lượng đóng hàng theo tiêu chuẩn ISO. Tuy nhiên, các thông số về trọng lượng thực tế sẽ được ghi trên vỏ container đóng hang của quý khách.
Quy định về ký mã hiệu container được quy định trong tiêu chuẩn ISO 6346:1995, theo đó:
Mã ký hiệu container bao gồm 4 thành phần:
– Mã chủ sở hữu [owner code]
– Ký hiệu loại thiết bị [equipment category identifier/ product group code]
U: container chở hàng thông thường [freight container]
J: thiết bị tháo rời của container [detachable freight container]
Z: đầu kéo hoặc mooc [trailers or chassis]
– Số sê ri [Serial Number/registration number]: gồm 6 chữ số, do chủ sở hưu container đặt ra theo nguyên tắc là mỗi container chỉ có 1 số serial.
– Chữ số kiểm tra [check digit]: mỗi số container [tiếp đầu ngữ và số serial] sẽ tương ứng với một chữ số kiểm tra nhằm tránh việc nhập sai số container.
Thực hiện: Đức Hội
Nguồn: International Standards Organization.
Sai Gon Tien Doan Corp
Liên hệ: 0902 664 798
Kích thước container bao gồm nhiều loại, mỗi loại sẽ có các dạng container phù hợp. Để tìm hiểu thêm về kích thước các loại container, bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Định nghĩa Container hàng hóa
Định nghĩa container là hình hộp chữ nhật có vỏ bọc bằng thép, được dùng cho vận chuyển hàng hóa trên biển và trên đất liền. Có sức chứa hàng cao và tùy theo từng loại. Đơn vị được sử dụng trong đo kích thước của container bằng đơn vị feet. Kích thước và tải trọng của container được tính theo 2 quy chuẩn sau:
- ISO 668:2013 Series 1 freight containers – Phân loại, kích thước và xếp hạng
- ISO 1496-1:2013 Series 1 freight containers – Thông số kỹ thuật và thử nghiệm
Kích thước Container – 3 loại phổ biến
Trong thị trường vận tải logistics có 3 loại kích thước container phổ biến mà bạn cần phải biết:
- Container 20 feet DC: Dài 6m, Rộng 2,4m, Cao 2,6m
- Container 40 feet DC: Dài 12m, Rộng 2,4m, Cao 2,6m
- Container 40 feet HC: Dài 12m, Rộng 2,4m, Cao 2,9m
Trên đây là kích thước phủ bì của 3 loại container đã được làm tròn.
Về kích thước lọt lòng của 3 loại container có tiêu chuẩn như sau:
Bảng kích thước 3 loại container thông dụng
Loại Container | Chiều dài [m] | Chiều rộng [m] | Chiều cao [m] | Thể tích [m3] |
Container 20 feet | 5.898 | 2.352 | 2.395 | 33.2 m3 |
Container 20 feet lạnh | 5.485 | 2.286 | 2.265 | 28.4 m3 |
Container 40 feet thường | 12.032 | 2.35 | 2.392 | 67.6 m3 |
Container 40 feet cao | 12.023 | 2.352 | 2.698 | 76.3 m3 |
Container 40 feet lạnh | 11.572 | 2.296 | 2.521 | 67.0 m3 |
Kích thước của các loại container và ứng dụng của từng loại
Bảng thống kê các loại container hiện nay
Kích Thước Container 20 feet Thường – Khô
Container 20 feet là gì? Container 20 feet thường, khô là loại container được dùng để đóng các loại hàng hóa nặng, các loại hàng có kích thước vừa phải, không yêu cầu về nhiệt độ. Chẳng hạn như các loại vật liệu xây dựng, gạo, bột hoặc các nguyên vật liệu khô.
Bảng thông số kỹ thuật kích thước cont 20 thường – khô
Kích thước Container 20 feet [20’DC] | Hệ mét [m] | Hệ Anh [feet] |
Chiều dài bên trong | 5.89 m | 19’4″ |
Chiều rộng bên trong | 2.33 m | 7’8″ |
Chiều cao bên trong | 2.38 m | 7’10” |
Chiều rộng cửa | 2.33 m | 7’8″ |
Chiều cao cửa | 2.28 m | 7’6″ |
Sức chứa | 33.18 m³ | 1,172 ft³ |
trọng lượng bì | 2,229 kg | 4,916 lb |
khối Hàng | 21,727 kg | 47,999 lb |
Trọng lượng thô | 23,956 kg | 52,915 lb |
Các loại Container 20 feet có khả năng chở tối đa 28280kg hàng hóa. Nhưng tại Việt Nam, tải trọng tối đa cho phép chở là khoảng 20.32 tấn
Kích Container 40 feet – loại thường & cao
Cont 40 feet thường bao nhiêu khối? Thông thường một Container 40 feet có 67,634 mét khối. Bởi vì thể tích rộng rãi nên loại container này cũng có thể chứa được nhiều loại mặt hàng. Trở thành một trong những loại container được sử dụng phổ biến hiện nay.
Container 40 feet cao là một trong những loại container được ưa chuộng và trở nên phổ biến tại thị trường Việt Nam. Kích thước công 40 feet cao tương đương với các loại thông thường nhưng chiều cao của chúng thường nhỉnh hơn một chút.
Bảng kích thước container 40 feet thường – cao
Container 40 feet thường | Container 40 feet cao | |||
Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | |
Chiều dài bên trong | 39’5″ | 12.01 m | 39’5″ | 12.01 m |
Chiều rộng bên trong | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao bên trong | 7’10” | 2.38 m | 8’10’ | 2.69 m |
Chiều rộng cửa | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao cửa | 7’6″ | 2.28 m | 8’5″ | 2.56 m |
Sức chứa | 2,390 ft³ | 67.67 m³ | 2,694 ft³ | 76.28 m³ |
trọng lượng bì | 8,160 lb | 3,701 kg | 8,750 lb | 3,968 kg |
khối Hàng | 59,040 lb | 26,780 kg | 58,450 lb | 26,512 kg |
Trọng lượng thô | 67,200 lb | 30,481 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Các loại Container này được ưa chuộng bởi chúng đều có khả năng đóng nhiều hàng hơn, thoải mái hơn. Đặc biệt, giá cước phí tàu và phí THC của chúng lại bằng với các loại container 40 feet thông thường.
Kích thước Container hở mái [Open-top Container]
Loại Container Open Top là container không có nóc, chỉ có các loại bạt che. Kích thước cont 20 Open Top rộng rãi, giúp cho container có thể chứa các kiện hàng lớn, cồng kềnh. Loại container này cũng rất thích hợp đối với việc bốc dỡ hàng hóa bằng cần cẩu theo phương đứng.
Kích thước container 40ft Open Top được thiết kế với kích cỡ tương đương với các loại container có trên thị trường
Bảng kích thước container hở mái [OT]
Container 20′ OT | Container 40′ OT | |||
Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | |
Chiều dài bên trong | 19’4″ | 5.89 m | 39’5″ | 12.01 m |
Chiều rộng bên trong | 7’7″ | 2.31 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao bên trong | 7’8″ | 2.33 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều rộng cửa | 7’6″ | 2.28 m | 7’8″ | 2.33 m |
Chiều cao cửa | 7’2″ | 2.18 m | 7’5″ | 2.26 m |
Sức chứa | 1,136 ft³ | 32.16 m³ | 2,350 ft³ | 66.54 m³ |
Trọng lượng bì | 5,280 lb | 2,394 kg | 8,490 lb | 3,850 kg |
khối Hàng | 47,620 lb | 21,600 kg | 58,710 lb | 26,630 kg |
Trọng lượng thô | 52,900 lb | 23,994 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Kích thước Container lạnh [Reefer Container].
Container lạnh là loại container thường được dùng để chở các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp. Chẳng hạn như các loại thủy hải sản, thức ăn tươi sống hoặc các loại hàng nông sản.
Để đảm bảo khả năng giữ lạnh, container 20 feet cần phải được trang bị lớp giữ nhiệt dày bên trong. Đó cũng chính là lý do kích thước lọt lòng container 20 feet lạnh thường nhỏ hơn loại thường. Trong khi đó, kích thước công 20 feet bên ngoài không có gì thay đổi so với các loại container khô.
Bảng kích thước Container lạnh [RC]
Container 20′ lạnh | Container 40′ lạnh | |||
Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | |
Chiều dài bên trong | 17’8″ | 5.38 m | 37’8″ | 11.48 m |
Chiều rộng bên trong | 7’5″ | 2.26 m | 7’5″ | 2.26 m |
Chiều cao bên trong | 7’5″ | 2.26 m | 7’2″ | 2.18 m |
Chiều rộng cửa | 7’5″ | 2.26 m | 7’5″ | 2.26 m |
Chiều cao cửa | 7’3″ | 2.20 m | 7’0″ | 2.13 m |
Sức chứa | 1,000 ft³ | 28.31 m³ | 2,040 ft³ | 57.76 m³ |
Trọng lượng bì | 7,040 lb | 3,193 kg | 10,780 lb | 4,889 kg |
Khối Hàng | 45,760 lb | 20,756 kg | 56,276 lb | 25,526 kg |
Trọng lượng thô | 52800 lb | 23949 kg | 67056 lb | 30,415 kg |
Kích thước Cont 40 lạnh bên ngoài tương đương với các loại container thông thường. Thế nhưng, kích thước lọt lòng phía trong thùng Container thường nhỏ hơn bởi vì chúng thường được trang bị thêm các hệ thống làm lạnh.
Kích thước Container Flat Rack 20′ và 40′
Kích thước container 20 feet Flat Rack được thiết kế tương tự như kích thước của các loại cont 20 khô thông thường. Loại container này thường được dùng để chở các mặt hàng hóa quá khổ, quá tải bởi vì thiết kế của chúng thường không có vách và không có mái.
Cũng chính vì vậy nên công 20 feet bao nhiêu khối cũng rất khó để xác định. Một số loại hàng hóa mà container 20 feet Flat Rack thường chở như máy móc, các thiết bị, vật liệu xây dựng hoặc các loại hàng có kích thước quá khổ. Tuy nhiên, đây cũng là một trong những loại container không quá phổ biến tại Việt Nam.
Kích thước Cont 40 Flat Rack phù hợp với việc vận chuyển các mặt hàng hóa siêu trường siêu trọng. Những loại hàng hóa quá khổ, quá tải. Đó chính là nhờ vào các thiết kế mái che, vách giúp cho Container 40
Conatiner 20′ [FR] | Container 40′ [FR] | |||
Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | Hệ Anh [feet] | Hệ mét [m] | |
Chiều dài bên trong | 18’5″ | 5.61 m | 39’7″ | 12.06 m |
Chiều rộng bên trong | 7’3″ | 2.20 m | 6’10” | 2.08 m |
Chiều cao bên trong | 7’4″ | 2.23 m | 6’5″ | 1.95 m |
Trọng lượng bì | 5,578 lb | 2,530 kg | 12,081 lb | 5,479 kg |
Khối Hàng | 47,333 lb | 21,469 kg | 85,800 lb | 38,918 kg |
Trọng lượng thô | 52,911 lb | 23,999 kg | 97,881 lb | 44,460 kg |
Kích Thước Container 20 feet Cao [HC]
Kích thước container 20 feet thường được ứng dụng tại Châu Âu chứ không phổ biến tại Việt Nam. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cho các bạn quan tâm kích thước cont 20 cao nhé!
Bảng thông số kích thước container 20 feet cao [HC]
Kích Thước Container Bồn [Tank]
Container Bồn thường được dùng để chở các mặt hàng hóa khó vận chuyển như chất lỏng: rượu, hóa chất, thực phẩm. Thể tích của loại Container này có thể chứa đến 21.000l, 24.000l, 25.000l, 26.000l. Các loại Container bồn thường có kích thước tiêu chuẩn là 20 feet hoặc 40 feet.
Bảng thông số kích thước thùng công ten nơ bồn 20 feet
Kích Thước Container 45 feet
Kích thước container 45 feet lớn nên có khả năng chở được nhiều mặt hàng. Nhưng theo thực tế, loại container này chỉ lớn hơn loại 40 feet một chút nên khó để phân biệt nếu chỉ nhìn sơ qua. Tuy nhiên, loại Container này cũng không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.
Bảng thông số kích thước Container 45 feet
Thông số kỹ thuật Kích thước Container 45 feet | Kích thước | Đơn vị [m] | |
|
Length [Dài] | 13,716m | |
Width [Rộng] | 2,500m | ||
Height [Cao] | 2,896m | ||
Length [Dài] | 13,556m | ||
Width [Rộng] | 2,438m | ||
Height [Cao] | 2,695m | ||
Width [Rộng] | 2,416m | ||
Height [Cao] | 2,585m | ||
Thể Tích Cont 45 | 86.1 m³ | ||
Trọng lượng cont 45 | 4,800 kg | ||
Trọng lượng hàng của Cont 45 | 25,680 kg | ||
Trọng lượng tối đa của Cont 45 | 30,480 kg |
Kích Thước Container 10 feet
Kích thước của Container 10 feet nhỏ gọn, linh động. Có thể dùng làm kho chứa hàng, các công trình văn phòng, nhà ở Container. Tuy nhiên, loại này không được xếp vào tiêu chuẩn ISO.
Kích thước container 10 feet như sau:
- Kích thước bên ngoài: Dài 2,991m, Rộng 2,438m, Cao 2,591m
- Kích thước bên trong: Dài 2,828 m, Rộng 2,350 m, Cao 2,381m
Kích Thước Container 50 feet
Container 50 feet là loại cont không phổ biến, ít được sử dụng. Kích thước bên ngoài 15.24m [Dài] x 2.438m [Rộng] x 2896 [Cao]. Kích thước lọt lòng của container trong khoảng 15.040m [Dài] x 2.348m [Rộng] x 2,690m [Cao].
Tiêu chuẩn về chiều cao – chiều dài – tải trọng của Container
Về chiều dài của container
Các số hiệu ghi trên container đều phải đáp ứng tiêu chuẩn chung ISO. Tiêu chuẩn quy định kích thước và tải trọng của Container là ISO 668:1995. Để đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn ISO 668:1995, các loại container cần có chiều rộng khoảng 2,438mm [8ft].
Về chiều cao của container
Chiều dài của container 40 feet được chọn là chiều dài chuẩn. Do đó, các loại container ngắn hơn đều phải được thiết kế với khả năng xếp chồng lên cont 40 và cần có một khe hở với kích thước khoảng 3 inch. Bởi vì trên các cảng tàu, container thường được xếp chồng lên nhau. Do đó, cần có một khoảng hở khoảng 3 inch nhằm đảm bảo sự an toàn.
Hiện nay, chiều cao của container cũng có chủ yếu 2 loại là loại thường và loại cao:
- Loại thường được thiết kế với chiều cao 8 feet 6 inch [8’6”] ~ 2,590 mm.
- Loại cao thường được thiết kế với chiều cao khoảng 9 feet 6 inch [9’6”] ~ 2,895 mm.
Chiều cao của 2 loại container thường chênh lệch nhau trong khoảng 300mm [30cm] hay gần 1 bàn chân [foot].
Về tải trọng Container
Tải trọng được ghi trên các loại container không phải là tải trọng được đóng hàng. Tùy thuộc vào từng quốc gia sẽ có những quy định đóng hàng riêng biệt.
Tại Việt Nam hiện nay đang được áp dụng tiêu chuẩn đóng hàng của Cục Đăng Kiểm áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận Container vận chuyển bằng đường biển” có quy định về tải trọng của toàn bộ các loại container 20 feet.là khoảng 20,32 tấn.
Tuy nhiên, dù container 40 feet gấp đôi container 20 feet nhưng cũng không có nghĩa là loại container này được chở hàng hóa gấp đôi cont 20′.
Tiêu chuẩn đóng hàng công ten nơ của Cục Đăng Kiểm TCVN 6273:2003
Một số vấn đề thường gặp phải khi chọn kích thước Container
Nhiều khách hàng muốn đầu tư, bỏ ra khá nhiều chi phí để mau Container về sử dụng. Nhưng trong quá trình mua hàng rất dễ gặp phải các loại hàng kém chất lượng, ảnh hưởng đến tài chính của doanh nghiệp. Dưới đây là những vấn đề mà bạn có thể gặp phải khi mua container.
- Nhà cung cấp không có các chế độ bảo hành khi mua Container.
- Mua phải các loại Container có kích thước không phù hợp, không đáp ứng được diện tích yêu cầu.
- Mua phải các loại container có nguyên liệu sản xuất không chính hãng.
- Nhà cung cấp không vận chuyển container đến các vị trí bạn cần đặt container.
- Thời gian nhận Container quá lâu.
Do đó, trong quá trình mua container bạn cần quan sát, kiểm tra thùng container, kích thước thùng container rõ ràng nhằm đảm bảo quyền lợi cũng như lợi ích hợp pháp của mình nhé!
FAQ – Những câu hỏi về kích thước Container
Container bao nhiêu feet?
Hiện nay container được biết đến với nhiều kích cỡ khác nhau như 10 feet, 20, 40, 45 feet. Tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng mà bạn lựa chọn những sản phẩm có kích cỡ phù hợp.
Container 20 feet chở được bao nhiêu tấn hàng?
Các loại container 20 feet chở được bao nhiêu tấn còn tùy thuộc dòng container đó là gì?. Dưới đây là một số khối lượng chở hàng của container 20’ thường được sử dụng:
- Container thường, container lạnh, container mở nóc [OT] chở được 25 tấn hàng với thể tích hàng là 30m³
- Container cao chở được 28 tấn hàng với thể tích hàng là 37m³
- Container Foot Flat Rack chở được 31 tấn hàng với thể tích hàng là 32m³
- Container cách nhiệt chở được 17 tấn hàng với thể tích hàng là 26m³
- Container bồn chở được 27 tấn hàng với thể tích hàng là 21000 lít.
Container 40 feet chở được bao nhiêu tấn?
Thông thường có 3 loại cont 40 feet hay được sử dụng: Container 40 feet DG [thường, chuẩn], container 40 feet cao [HC] và container lạnh. Vậy container 40 feet sẽ chứa được khoảng 30 tấn tương đương 67 khối tùy vào thiết kế kỹ thuật và hãng sản xuất container.
Đơn vị đo của container là gì?
Đơn vị đo của container thường đo theo Feet [foot], mét [m], inch [in]. Và trong đơn vị đo quốc tế thì 1 feet = 0.3048 m, 1 feet = 12 inch [in].
Video giới thiệu về kích thước container
Trên đây là toàn bộ các thông tin về kích thước container. Nếu bạn đang gặp khó khăn gì trong việc chọn mua xe Container hãy liên hệ ngay với Samcovina để được tư vấn và giải đáp nhé!
Để hiểu rõ hơn về container bạn cần biết về một số thông tin sau: giá xe contaienr, xe container, kiểm tra số container, phí lưu hàng container tại cảng [bãi], giá lốp xe container, trọng lượng thùng container, xe nâng chui container…
Luôn hướng tới giá trị đơn thuần nhưng thiết thực nhất, đó là có thể mang lại sự hài lòng cho mọi khách hàng khi tìm đến với công ty. Chính vì vậy, các sản phẩm, dịch vụ mà SAMCO VINA mang đến luôn đảm bảo được cả yếu tố chất lượng và giá cả.