Thiếu úy quân đội lương bao nhiêu

Năm 2021, Bảng lương của Quân đội, Công an tiếp tục thực hiện theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP. Doảnh hưởng của đại dịch Covid-19 nên Hội đồng quốc qua về tiền lương đã quyết định không tăng lương tối thiểu vùng trong nửa đầu năm 2021.

Theo đó Bảng lương của Quân đội, Công an vẫn sẽ áp dụng Nghị định số 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Ngoài ra bảng lương này được lập dựa trên Nghị định 204/2004/NĐ-CP, Thông tư 79/2019/TT-BQP và Nghị quyết 86/2019/QH14. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bảng lương và cách tính, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bảng lương Quân đội 2021

  • Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2021
  • Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2021

Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2021

Theo đó Cách tính mức lương, phụ cấp quân hàm, hệ số chênh lệch bảo lưu và phụ cấp, trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2019 của các đối tượng trên cụ thể như sau:

Mức lương:

Mức lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số lương hiện hưởng

Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:

Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:

Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng

Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:

  • Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.
  • Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.

Mức phụ cấp tính theo %:

  • Đối với người hưởng lương = [ Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung] X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
  • Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = [Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo [nếu có] ] X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.

Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:

Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định

Các khoản trợ cấp, phụ cấp quy định bằng mức tiền cụ thể thì giữ nguyên theo quy định hiện hành.

Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2021

Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu

STTCấp bậc
quân hàm sĩ quan
Cấp hàm cơ yếuHệ sốMức lương từ ngày 01/01/2020 30/6/2020Mức lương từ ngày 01/7/2020
1Đại tướng-10,4015,496,00016,640,000
2Thượng tướng-9,8014,602,00015,680,000
3Trung tướng-9,2013,708,00014,720,000
4Thiếu tướngBậc 98,6012,814,00013,760,000
5Đại táBậc 88,0011,920,00012,800,000
6Thượng táBậc 77,3010,877,00011,680,000
7Trung táBậc 66,609,834,00010,560,000
8Thiếu táBậc 56,008,940,0009,600,000
9Đại úyBậc 45,408,046,0008,640,000
10Thượng úyBậc 35,007,450,0008,000,000
11Trung úyBậc 24,606,854,0007,360,000
12Thiếu úyBậc 14,206,258,0006,720,000
13Thượng sĩ-3,805,662,0006,080,000
14Trung sĩ-3,505,215,0005,600,000
15Hạ sĩ-3,204,768,0005,120,000

Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân

TTCấp bậc quân hàm sĩ quanCấp hàm cơ yếuNâng lương lần 1Nâng lương lần 2
Hệ sốMức lương từ 01/01/2020 30/6/2020Mức lương từ 01/07/2020Hệ sốMức lương từ 01/01/2020 30/6/2020Mức lương từ 01/07/2020
1Đại tướng-11,0016.390.00017,600,000--
2Thượng tướng-10,4015.496.00016,640,000--
3Trung tướng-9,8014.602.00015,680,000--
4Thiếu tướngBậc 99,2013.708.00014,720,000--
5Đại táBậc 88,4012,516,00013,440,0008,6012,814,00013,760,000
6Thượng táBậc 77,7011,473,00012,320,0008,1012,069,00012,960,000
7Trung táBậc 67,0010,430,00011,200,0007,4011,026,00011,840,000
8Thiếu táBậc 56,409,536,00010,240,0006,8010,132,00010,880,000
9Đại úy-5,808,642,0009,280,0006,209,238,0009,920,000
10Thượng úy-5,357,971,5008,560,0005,708,493,0009,120,000

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân

STTChức danh lãnh đạoHệ sốTừ 01/01/2020 - 30/6/2020Từ 01/07/2020
1Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.2,235,0002,400,000
2Tổng tham mưu trưởng1,402,086,0002,240,000
3Tư lệnh quân khu1,251,862,5002,000,000
4Tư lệnh quân đoàn1,101,639,0001,760,000
5Phó tư lệnh quân đoàn1,001,490,0001,600,000
6Sư đoàn trưởng0,901,341,0001,440,000
7Lữ đoàn trưởng0,801,192,0001,280,000
8Trung đoàn trưởng0,701,043,0001,120,000
9Phó trung đoàn trưởng0,60894,000960,000
10Tiểu đoàn trưởng0,50745,000800,000
11Phó tiểu đoàn trưởng0,40596,000640,000
12Đại đội trưởng0,30447,000480,000
13Phó đại đội trưởng0,25372,500400,000
14Trung đội trưởng0,20298,000320,000

Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo cơ yếu

STTChức vụ lãnh đạoHệ sốMức phụ cấp
từ 01/01/2020 30/06/2020
Mức phụ cấp từ 01/07/2020
1Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ1,301.937.0002,080,000
2Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ1,101.639.0001,760,000
3Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ0,901.341.0001,440,000
4Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ0,701.043.0001,120,000
5Trưởng phòng Cơ yếu thuộc Bộ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương0,60894,000960,000
6Trưởng phòng thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ thuộc tỉnh và tương đương0,50745.000800,000
7Phó trưởng phòng thuộc Bộ, thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, thuộc TP Hà Nội, Hồ Chí Minh và tương đương0,40596.000640,000
8Phó Trưởng phòng Cơ yếu tỉnh và tương đương0,30447.000480,000
9Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương0,20298.000320,000

Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân

STTCấp bậc quân hàm
sĩ quan, binh sĩ
Hệ sốMức phụ cấp
từ 01/01/2020 30/06/2020
Mức phục cấp từ ngày 01/07/2020
1Thượng sĩ0,701,043,0001,120,000
2Trung sĩ0,60894,000960,000
3Hạ sĩ0,50745,000800,000
4Binh nhất0,45670,500720,000
5Binh nhì0,40596,000640,000

Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân

Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
BậcNhóm 1Nhóm 2
Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 13.855,736,5006,160,0003.655,438,5005,840,000
Bậc 24.26,258,0006,720,0004.05,960,0006,400,000
Bậc 34.556,779,5007,280,0004.356,481,5006,960,000
Bậc 44.97,301,0007,840,0004.77,003,0007,520,000
Bậc 55.257,822,5008,400,0005.057,524,5008,080,000
Bậc 65.68,344,0008,960,0005.48,046,0008,640,000
Bậc 75.958,865,5009,520,0005.758,567,5009,200,000
Bậc 86.39,387,00010,080,0006.19,089,0009,760,000
Bậc 96.659,908,50010,640,0006.459,610,50010.320,000
Bậc 106.710,430,00010,720,0006.810,132,00010,880,000
Bậc 117.3510,951,50011,760,0007.1510,653,50011,440,000
Bậc 127.711,473,00012,320,0007.511,175,00012,000,000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
BậcNhóm 1Nhóm 2
Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 13.55,215,0005,600,0003.24,768,0005,120,000
Bậc 23.85,662,0006,080,0003.55,215,0005,600,000
Bậc 34.16,109,0006,560,0003.85,662,0006,080,000
Bậc 44.46,556,0007,040,0004.16,109,0006,560,000
Bậc 54.77,003,0007,520,0004.46,556,0007,040,000
Bậc 65.07,450,0008,000,0004.77,003,0007,520,000
Bậc 75.37,897,0008,480,0005.07,450,0008,000,000
Bậc 85.68,344,0008,960,0005.37,897,0008,480,000
Bậc 95.98,791,0009,440,0005.68,344,0008,960,000
Bậc 106.29,238,0009,920,0005.98,791,0009,440,000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
BậcNhóm 1Nhóm 2
Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 13.24,768,0005,120,0002.954,395,5004,720,000
Bậc 23.455,140,5005,520,0003.24,768,0005,120,000
Bậc 33.75,513,0005,920,0003.455,140,5005,520,000
Bậc 43.955,885,5006,320,0003.75,513,0005,920,000
Bậc 54.26,258,0006,720,0003.955,885,5006,320,000
Bậc 64.456,630,5007,120,0004.26,258,0006,720,000
Bậc 74.77,003,0007,520,0004.456,630,5007,120,000
Bậc 84.957,375,5007,920,0004.77,003,0007,520,000
Bậc 95.27,748,0008,320,0004.957,375,5007,920,000
Bậc 105.458,120,5008,720,0005.27,748,0008,320,000

Bảng lương công nhân quốc phòng

LOẠI A
BậcNhóm 1Nhóm 2
Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020Hệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 13,505.215.0005,600,0003,204.768.0005,120,000
Bậc 23,855.736.5006,160,0003,555.289.5005,680,000
Bậc 34,206.258.0006,720,0003,905.811.0006,240,000
Bậc 44,556.779.5007,280,0004,256.332.5006.800,000
Bậc 54,907.301.0007,840,0004,606.854.0007,360,000
Bậc 65,257.822.5008,400,0004,957.375.5007,920,000
Bậc 75,608,344,0008,960,0005,307.897.0008,480,000
Bậc 85,958.865.5009,520,0005,658.418.5009,040,000
Bậc 96,309.387.00010,080,0006,008.940.0009,600,000
Bậc 106,659.908.50010,640,0006,359.461.50010,160,000

LOẠI B
BậcHệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 12,904.321.0004,640,000
Bậc 23,204.768.0005,120,000
Bậc 33,505.215.0005,600,000
Bậc 43,805.662.0006,080,000
Bậc 54,106.109.0006,560,000
Bậc 64,406.556.0007,040,000
Bậc 74,707.003.0007,520,000
Bậc 85,007.450.0008,000,000
Bậc 95,307.897.0008,480,000
Bậc 105,608.344.0008,960,000

LOẠI C
BậcHệ số lươngMức lương từ 01/01/2020 30/06/2020Mức lương từ 01/7/2020
Bậc 12,704.023.0004,320,000
Bậc 22,954.395.5004,720,000
Bậc 33,204.768.0005,120,000
Bậc 43,455.140.5005,520,000
Bậc 53,705.513.0005,920,000
Bậc 63,955.885.5006,320,000
Bậc 74,206.258.0006,720,000
Bậc 84,456.630.5007,120,000
Bậc 94,707.003.0007,520,000
Bậc 104,957.375.5007,920,000

Video liên quan

Chủ Đề