Thỉu đi là gì

* Tham khảo ngữ cảnh

Đưa tay trỏ vào Minh đang thiu thỉu ngủ trên chiếc ghế bành dài , Nhung nói với Đức :
Con bé nó giống mẹ nó in hệt ! Hễ say là trở nên tai ác lạ lùng !
Tôi có thấy Mạc yêu quý của tôi ác chút nào đâu !
Thì vợ anh Minh cũng là dân bánh hoa , nó còn lạ gì nữa ! Thế mà đứng trước anh ấy nó cứ gợi mãi đến chuyện bán hoa bán quả !
Đức bưng miệng cười ngặt nghẽo :
Thế à ? Vậy ‘toa’ có gặp vợ hắn ngồi bán hoa ở chợ không ?
‘Moa’ nghi lắm ‘toa’ ạ !
‘Toa’ ngờ gì ?
Không... mà thôi ! Xếp câu chuyện ấy qua một bên đi !
Thật ra ngay lúc mới gặp Liên , Nhung đã ngờ ngợ và đoán ra cô nàng gánh hoa đến nhà mình bán hôm nào.

Ngày cưới , cô dâu mảnh mai như bông bách hợp mãn khai trong chiếc váy trắng lộng lẫy , chỉ khuôn mặt gượng cười buồn thiu thỉu.

Chắc nước cộng thêm gió sau hè mát quá nên bà thiu thỉu ngủ.

Phép tịnh tiến đỉnh sự thỉu đi trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Pháp là: lipothymie . Bản dịch theo ngữ cảnh của sự thỉu đi có ít nhất 2 câu được dịch.

sự thỉu đi

  • lipothymie

    noun

    vi (y học) sự thỉu đi

Nó là sự bẩn thỉu, một trí tuệ như ông ta lại mất đi sự sắc bén.

Il est indécent de perdre un esprit aussi affuté.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn quen thuộc với sự bẩn thỉu của ngôi làng kế bên khi bạn đi ngang qua nó hàng ngày.

Vous vous habituez à la crasse du village tout proche parce que vous y passez tous les jours.

Literature

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

  • Learn English
  • Apprendre le français
  • 日本語学習
  • 学汉语
  • 한국어 배운다
  • |
  •  
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Đăng nhập
  • |
  • Đăng ký
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Xin chào
  • |
  • Thoát

Từ điển

Dịch văn bản

Thỉu đi là gì

Tất cả từ điển

Tra từ

Thỉu đi là gì

  • Thỉu đi là gì

    Cùng học ngoại ngữ

    • Học từ vựng
    • Nghe phát âm
    • Cụm từ tiếng Anh thông dụng
    • 3000 từ tiếng Anh thông dụng
    • Dịch song ngữ
    • Phân tích ngữ pháp
  • Thỉu đi là gì
      • Kỹ năng
      • Các kỳ thi quốc tế
      • Phương pháp học Tiếng Anh
      • Ngữ pháp
      • Từ vựng - Từ điển
      • Thành ngữ
      • Tiếng Anh giao tiếp
      • Dịch thuật
      • Tiếng Anh vỡ lòng
      • Tiếng Anh chuyên ngành
      • Các kỳ thi trong nước
      • Tài liệu khác
      • Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt

  • Thỉu đi là gì
  • Thỉu đi là gì

Hỏi đáp nhanh

 Gõ tiếng việt

Gửi

Gửi câu hỏi Chat với nhau

Kết quả

Vietgle Tra từ

Cộng đồng

Bình luận

Từ điển Việt - Việt

thỉu

|

Thỉu đi là gì

động từ

lả người vì kiệt sức

(...) có lúc Quyên nom bà như sắp thỉu đi (Nguyễn Đình Thi)

Thỉu đi là gì

©2022 Lạc Việt

  • Điều khoản sử dụng
  • |
  • Liên hệ
  • Trang thành viên:
  • Cồ Việt
  • |
  • Tri Thức Việt
  • |
  • Sách Việt
  • |
  • Diễn đàn

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.


Định nghĩa - Khái niệm

sự thỉu đi tiếng Hàn?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự thỉu đi trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự thỉu đi tiếng Hàn nghĩa là gì.

Thỉu đi là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)

sự thỉu đi
  • 더러운 이동

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự thỉu đi trong tiếng Hàn

    sự thỉu đi: 더러운 이동,

    Đây là cách dùng sự thỉu đi tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự thỉu đi trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới sự thỉu đi

    • nhà lý luận tiếng Hàn là gì?
    • hòa vào tiếng Hàn là gì?
    • sự chối tiếng Hàn là gì?
    • sự không theo lái tiếng Hàn là gì?
    • tiêu thụ hàng hóa tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/