Thỉu đi là gì
* Tham khảo ngữ cảnhĐưa tay trỏ vào Minh đang thiu thỉu ngủ trên chiếc ghế bành dài , Nhung nói với Đức : Show Ngày cưới , cô dâu mảnh mai như bông bách hợp mãn khai trong chiếc váy trắng lộng lẫy , chỉ khuôn mặt gượng cười buồn thiu thỉu. Chắc nước cộng thêm gió sau hè mát quá nên bà thiu thỉu ngủ. Phép tịnh tiến đỉnh sự thỉu đi trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Pháp là: lipothymie . Bản dịch theo ngữ cảnh của sự thỉu đi có ít nhất 2 câu được dịch. sự thỉu đi
Nó là sự bẩn thỉu, một trí tuệ như ông ta lại mất đi sự sắc bén. Il est indécent de perdre un esprit aussi affuté. OpenSubtitles2018.v3 Bạn quen thuộc với sự bẩn thỉu của ngôi làng kế bên khi bạn đi ngang qua nó hàng ngày. Vous vous habituez à la crasse du village tout proche parce que vous y passez tous les jours. Literature Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Từ điển Việt - Việt thỉu | động từ lả người vì kiệt sức (...) có lúc Quyên nom bà như sắp thỉu đi (Nguyễn Đình Thi) ©2022 Lạc Việt
Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệmsự thỉu đi tiếng Hàn?Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự thỉu đi trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự thỉu đi tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm(phát âm có thể chưa chuẩn) sự thỉu đi Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự thỉu đi trong tiếng Hànsự thỉu đi: 더러운 이동, Đây là cách dùng sự thỉu đi tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự thỉu đi trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới sự thỉu đi
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng
Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
Nguyên âm tiếng Hàn
|