Trình bày các phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: a]HCL và H2SO4b]HCL, H2SO4, HNO3, c]HCL, H2SO4, HNO3, H2Od]HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4
e]HCL, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2O
Nhận biết: bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết:a/ 4 chất khí: CO, CO2, O2, không khíb/ 4 dung dịch: H2SO4, Na2SO4, NaCl, Ca[OH]2c/ 4 dung dịch: HCl, HNO3, KOH, MgCl2
Nhóm chất nào sau đây đều là axit: A. Hcl, H3po4,H2so4, H2o, B. HNO3, H2s, KNO3, CaCO3, HCL C. H2SO4, H3PO4, HCL, HNO3 D. HCL, H2SO4, H2S, KNO3
a] Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b] Các bazơ : NaOH, KOH, Ca[OH]2, Ba[OH]2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d] Các muối : NaCl, KNO3, [NH4]2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2[SO4]3, Ba[NO3]2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e] Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
Hãy nhận biết từng dung dịch sau bằng phương pháp hóa học.
a] HCl ,H2SO4, K2SO4. b] HCl, H2SO4 , HNO3 , KOH.
c] Na2SO4, NaOH, NaCl. d] NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
T = 2,75 tạo 2 muối: Na2HPO4 [x mol] và Na3PO4 [y mol]
2x + 3y = 1,1 [1]
và x + y = 0,4 [2]
→ x = 0,1 và y = 0,3.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 40
T = 2,75 tạo 2 muối: Na2HPO4 [x mol] và Na3PO4 [y mol]
2x + 3y = 1,1 [1]
và x + y = 0,4 [2]
→ x = 0,1 và y = 0,3.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 79
Câu hỏi:
Thuốc thử nào dùng để nhận biết HCl, HNO3 và H3PO4 ?
Lời giải tham khảo:
Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.
Đề thi thử TN THPT QG năm 2021 môn HÓA
Đáp án đúng: C
T = 2,75 tạo 2 muối: Na2HPO4 [x mol] và Na3PO4 [y mol]
2x + 3y = 1,1 [1]
và x + y = 0,4 [2]
→ x = 0,1 và y = 0,3.
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023