Thương hại là gì từ điển

Nghĩa của từ thương hại

trong Từ điển tiếng việt
thương hại
[thương hại]
động từ
to pity
to feel pity for
to feel sorry [for]
to compassionate
to take pity on someone
tôi nhìn anh ta với lòng thương hại
I looked at him with a feeling of pity

Đặt câu với từ "thương hại"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thương hại", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thương hại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thương hại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cổ cần được thương hại.

2. Không thương hại, nhưng tôn trọng.

3. Cô nên thấy thương hại họ.

4. Họ có đáng thương hại không?

5. Em có cảm thấy thương hại những người bị bệnh không? Chúa Giê-su cảm thấy thương hại họ.

6. Đáng thương hại tình trạng khó khăn!

7. Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta.

8. Phải, tôi thấy thương hại anh, Gunnison.

9. Không, nó không phải hẹn hò thương hại.

10. Ta không muốn bất cứ ai thương hại.

11. Chán việc bị người khác thương hại rồi hả?

12. Chúng tôi không cần sự thương hại của anh.

13. Ấy là họ chọn những người đáng thương hại.

14. Ta sẽ nhổ trả vào mặt hắn lòng thương hại...

15. Tất cả những gì bà thấy là sự thương hại.

16. Ông tránh né ánh mắt thương hại của mọi người.

17. Nhưng phải chăng sự thương hại ấy đặt sai chỗ?

18. Các bác giờ thương hại em đến mức đó sao?

19. Thực tế, thì không ai muốn tôi thương hại họ.

20. Không, tôi nghĩ cuối cùng họ cũng thương hại tôi.

21. * Xem thêm Lòng Bác Ái; Thù Hằn, Thù Nghịch; Thương Hại

22. Tôi không cần sự thương hại của anh, cô thấp giọng.

23. Rằng tôi nên cầu xin sự thương hại của cô à?

24. Hèm anh không nhất thiết phải thương hại em thêm nữa.

25. Họ cảm thấy thương hại người đầy tớ bị bỏ tù.

26. Phải, từ quả tim của ta mở rộng cho lòng thương hại...

27. Người A-si-ri tàn bạo sẽ không hề thương hại họ.

28. Đừng nhầm lẫn lòng thương hại của ta với sự hèn yếu.

29. Động lòng thương hại, Trinh nữ Tuyết dẫn cậu bé tới bìa rừng.

30. Có lẽ Họ xứng đáng có được nhiều hơn là lòng thương hại.

31. Con người nhưng không có cảm xúc, nỗi sợ, hay lòng thương hại

32. Họ thường bị xem là kỳ quặc, thiển cận và đáng thương hại.

33. Nhưng cuối cùng, ta thương hại mi, như là ta đã bảo mi

34. Rõ ràng, dân làng không ghét chúng tôi nhưng chỉ thương hại mà thôi.

35. Đồng cảm cũng khác biệt với sự thương hại và lây nhiễm cảm xúc.

36. Không, nhưng nhận sự thương hại từ một cô nhỏ giàu có thì đúng.

37. * Xem thêm An Lạc, An Sinh; Phục Vụ; Thương Hại; Yêu Thương, Yêu Mến

38. Tôi có thể ghét việc con người làm, nhưng hãy thương hại cho họ.

39. Thiên thần mỉm cười với đôi chút thương hại anh bạn cứu vớt ngây thơ

40. Cũng được, nếu cậu thích, nhưng tôi không cần ai giúp hay thương hại đâu.

41. Lòng thương hại trước đây của Aurêlianô chuyển thành một lòng căm ghét sâu sắc.

42. Tôi không cần lòng thương hại từ đứa con trai kẻ đã phá hỏng đời tôi.

43. Không, cô ta mổ để loại bỏ dấu vết cuộc đời đáng thương hại của mình.

44. Hồi xưa loại tin tức dường ấy chỉ làm cho chúng ta mỉm cười thương hại.

45. Vâng, nói chung, Tôi không lãng phí năng lượng cho việc cảm thấy thương hại bản thân.

46. Nhưng anh ta không thương hại Blance mà tìm cách phá tan những ảo tưởng của Blanche.

47. Bản năng điều hành xuất sắc của Jack không thường hay bị lòng thương hại kìm nén.

48. Chẳng bao lâu tôi thấy rằng việc tự thương hại mình cũng có thể rất nguy hại.

49. Anh biết đó, một cái gì đáng thương hại nhưng không cùi, bởi vì cùi chán lắm.

50. Chúng ta có giống những cặp vợ chồng tội nghiệp mà mình hay thương hại ở nhà hàng?

Video liên quan

Chủ Đề