Tiếng anh lớp 3 tập 2 unit 18 lesson 3

Prev Article Next Article

Xin chào các em! Các em cùng học từ vựng và các cấu trúc trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 với cô nhé. Hôm nay chúng ta …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?

Xin chào các em! Các em cùng học từ vựng và các cấu trúc trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 với cô nhé. Hôm nay chúng ta …

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing? “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=d4_ZdAlxz2c

Tags của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing? có nội dung như sau: Xin chào các em! Các em cùng học từ vựng và các cấu trúc trong chương trình Tiếng Anh lớp 3 với cô nhé. Hôm nay chúng ta …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-04-24 19:30:11 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=d4_ZdAlxz2c , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3 – Unit 18 Lesson 3: What are you doing?.

Prev Article Next Article

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  Where's Peter?

He's in the room.

b]  What's he doing there?

He's doing his homework.

Hướng dẫn dịch:

a] Peter ở đâu?

Cậu ấy ở trong phòng ạ.

b] Cậu ta đang làm gì ở đó?

Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  What's she doing?

She is singing.

b]  What's he doing?

He is drawing.

c]  What's he doing?

He is playing the piano.

d]  What's she doing?

She is watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a] Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang hát.

b] Ông ấy đang làm gì?

Ông ta đang vẽ.

c]  Ông ấy đang làm gì?

Ông ấy đang đánh đàn piano.

Quảng cáo

d]  Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang xem tivi.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

What's he doing? - He is playing the skateboarding.

What's he doing? - He is watching TV.

What's she doing? - She is playing the piano.

What's she doing? - She is drawing a picture.

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang chơi trượt ván.

Ông ấy đang làm gì? - Ông ấy đang xem tivi.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang đàn piano.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.

4. Listen and number. [Nghe và đánh số].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Nam: Where's Tony?

Mai: He's in the living room.

Nam: What's he doing?

Mai: He's watching TV.

2. Tony: Where's Mai?

Linda: She's in her bedroom.

Tony: What's she doing?

Linda: She's drawing a picture.

3. Nam: Where's Peter?

Linda: He's in the garden.

Nam: What's he doing?

Linda: He's listening to music.

4. Hoa: Where's Linda?

Tony: She's in the kitchen.

Hoa: What's she doing there?

Tony: She's cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong phòng khách.

Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang xem TV.

2. Mai đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh.

3. Peter đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn.

Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc.

4. Linda đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong nhà bếp.

Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn.

5. Read and match. [Đọc và nối]

1 - b: What are you doing?

I'm playing the piano.

2 - d: What's Mai doing?

She's cooking.

3 - a: What's Peter doing?

He's watching TV.

4 - c: What are Tony and Linda doing?

They're skating.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì?

Mình đang chơi đàn piano.

2. Mai đang làm gì?

Cô ấy đang nấu ăn.

3. Peter đang làm gì?

Anh ấy đang xem tivi.

4. Tony và Linda đang làm gì ?

Họ đang trượt băng.

6. Let’s sing. [Chúng ta cùng hát].

I love my parents

I love you, Mummy. I love you, Mummy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Mummy! I love you so much.

I love you, Daddy. I love you, Daddy.

I love you so much. Do you know that?

You never know how much I love you.

Oh, Daddy! I love you so much.

Hướng dẫn dịch:

Con yêu bố mẹ

Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi.

Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không?

Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao.

Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều.

Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi.

Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không?

Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao.

Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-are-you-doing.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

ea reading He's reading.
aw drawing She's drawing a picture.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy đang đọc sách.

Cô ấy đang vẽ 1 bức tranh.

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. My sister is reading.

2. Linda is drawing in her room.

Hướng dẫn dịch:

1. Chị tôi đang đọc sách.

2. Linda đang vẽ trong phòng của cô ấy.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

What are you doing?

What are you doing?

I'm drawing. I'm drawing.

What is she doing?

She's singing. She's singing.

What is he doing?

He's reading. He's reading.

What are they doing?

They're dancing. They're dancing.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang làm gì?

Bạn đang làm gì?

Mình đang vẽ tranh. Mình đang vẽ tranh.

Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang hát. Cô ấy đang hát.

Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc sách. Cậu ấy đang đọc sách. Họ đang làm gì?

Họ đang nhảy múa. Họ đang nhảy múa.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

1. is 2. In 3. watching
4. playing 5. listening

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Quân. Hôm nay, gia đình tôi ở nhà. Chúng tôi ở trong phòng khách. Ba tôi đang xem tivi. Mẹ tôi đang chơi đàn piano. Anh trai tôi đang nghe nhạc và tôi đang hát. 

5. Let’s write. [Chúng ta cùng viết].

1. His family is at home.

2. His father is watching TV.

3. His mother is playing the piano.

4. His brother is listening to music.

5. He is singing.

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình cậu ấy ở nhà.

2. Bố cậu ấy đang xem tivi.

3. Mẹ cậu ấy đang chơi đàn piano.

4. Anh trai cậu ấy đang nghe nhạc.

5. Cậu ấy đang hát.

6. Project. [Dự án.]

He's playing the piano.

She's listening to music.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy đang đánh đàn piano.

Cô ấy đang nghe nhạc.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-18-what-are-you-doing.jsp

Video liên quan

Chủ Đề