Tìm công thức phân tử chất A khí A có công thức đơn giản nhất là CH2O biết A có M 90 g/mol

THPT LÊ HỒNG PHONGGV: NGUYỄN SĨ BẢOChủ đề. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠI. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG.CxHyOzNt [a g]  m CO2 [g] + m H 2 O + VN 2 [lít]Ta có: n C  n CO2%C mC.100%a %H mH.100%am N  28.n N 2  % N mN.100%a m C  12.n CO2 n H  2n H 2 O  m H  2.n H 2 On N  2.n N 2 %O = 100% - %C - %H - %NII. LẬP CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT.Lập công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ CxHyOzNt là tìm tỉ lệ:x : y : z : t = nC : nH : nO : nN hoặc x : y : z : t =%C % H %O % N:::12116 14III. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ1. Dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố.Xét sơ đồ:CxHyOz  xC+yH+zOM [g]12x [g]y [g]16.z [g]100%%C%H%OTa có tỉ lệ:M12 x100% %CxM.%C12.100%My100% % HyM.% H100%M16z100% %OzM.%O16.100%2. Thông qua công thức đơn giản nhất.Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CaHbOc thì CTPT có dạng [CaHbOc]n.Dựa vào khối lượng mol phân tử của MX tính được n rồi suy ra CTPT của X.Ví dụ: Chất hữu cơ X có CT ĐGN là CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 180,0 g/mol. Xác địnhCTPT của X.Giải: CTPT của X là: [CH2O]nVậy:[12 + 2 + 16].n = 180  n = 6. Vậy CTPT: C6H12O6Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơTrang 1THPT LÊ HỒNG PHONGGV: NGUYỄN SĨ BẢONếu đề bài không cho M thì để tìm n ta phải biện luận như sau:+ Với CTTQ CxHyOzThì y ≤ 2x + 2, chẵn+ Với CTTQ CxHyOzNtThì y ≤ 2x + 2 + t+ Với CTTQ CxHyOzXuThì y ≤ 2x + 2 – u [ X là halogen] y lẻ [ chẵn] nếu t,u lẻ [ chẵn]3. Tính theo khối lượng sản phẩm đốt cháy.Phản ứng đốt cháy:Ta có tỉ lệ:CxHyOz + [ x y z ] O2  xCO2 +4 2yH2O21 molx molymol2a moln CO2n H2O1xa n CO2 xn CO2a;2.n H 2 O1y ya 2n H 2 OaTìm z bằng cách: [12x + y + 16z] = MIV. BÀI TẬP VẬN DỤNG.Bài 1. Hãy thiết lập công thức đơn giản nhất từ các số liệu phân tích sau:a] %C = 70,94%, %H = 6,40%, %N = 6,90%, còn lại là oxi.b] %C = 65,92%, %H = 7,75%, còn lại là oxi.Bài 2. Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng %C = 55,81% , %H = 6,98%, còn lại là oxi.a] Lập công thức đơn giản nhất của Xb] Tìm CTPT của X. Biết tỉ khối hơi của X so với nitơ xấp xỉ bằng 3,07.Bài 3. Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol-một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetolcó khối lượng mol phân tử bằng 148,0 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có %C = 81,08% ;%H = 8,10%, còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất và CTPT của enatol.Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A [chứa C, H, O] thu được 6,72 lít CO2 [đktc] và5,4 gam H2O.a] Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.b] Lập công thức đơn giản nhất của A.c] Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875.Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ X [chứa C, H, O] thu được 11,0 gam CO2 và 6,75gam H2O.a] Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong X.b] Lập công thức đơn giản nhất của X.Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơTrang 2THPT Lấ HNG PHONGGV: NGUYN S BOc] Tỡm cụng thc phõn t ca X. Bit t khi hi ca X so vi khớ hiro bng 23.Bi 6. t chỏy hon ton 1,80 gam hp cht hu c Y [cha C, H, O] thu c 1,344 lớt CO2 [ktc]v 1,08 gam H2O.a] Tớnh thnh phn phn trm ca cỏc nguyờn t trong Y.b] Lp cụng thc n gin nht ca Y.c] Tỡm cụng thc phõn t ca Y. Bit t khi hi ca Y so vi khớ oxi bng 5,625.Bi 7. Oxy húa hon ton 3 g hp cht hu c A thu c 6,6 g CO2 v 3,6 g nc.a] Xỏc nh khi lng cỏc nguyờn t trong A.b] Tớnh % theo khi lng cỏc nguyờn tBi 8*: t chỏy hon ton 10,4g cht hu c A, ri cho sn phm ln lt qua bỡnh [1] cha H2SO4m c, bỡnh [2] cha nc vụi trong d, thy khi lng bỡnh [1] tng 3,6g v bỡnh [2] thu c 30gkt ta. Khi húa hi 5,2g A, thu c mt th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6g khớ oxi o cựng iukin nhit , ỏp sut. Tỡm cụng thc phõn t ca A.Bi 9. t chỏy hon ton mt cht hu c A ch cha cỏc nguyờn t C, H, O ri cho sn phm chỏyvo bỡnh ng 35 ml dd KOH 1M. Sau phn ng ngi ta nhn thy khi lng bỡnh ng KOH tnglờn1,15g ng thi trong bỡnh xut hin hai mui cú khi lng tng cng l 2,57g. T khi hi ca Aso vi hidro l 43. Tỡm CTPT ca A.Bi 10. t chỏy hon ton 10,4g hp cht hu c A ri cho sn phm ln lt qua bỡnh 1 ng H2SO4m c, bỡnh 2 cha nc vụi trong cú d, thy khi lng bỡnh 1 tng 3,6g, bỡnh 2 thu c 30gkt ta. Khi hoỏ hi 5,2g A thu c mt th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6g oxi cựng iu kinnhit v ỏp sut. Xỏc nh CTPT ca A.Bi 11. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A cần 13,44 lít O2 [đktc] thu được CO2 và nướctheo tỷ lệ mol là 1:1.a/ Xác định công thức đơn giản của A.b/ Xác định phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A. Gọi tên . Biết 50 < MA < 60.Bi 12. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và nước.Đem hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bìnhđựng dung dịch giảm 17 gam và trong bình có 40 gam kết tủa.a/ Xác định công thức đơn giản nhất của A.b/ Xác định công thức phân tử của A biết MA < 100 đvC.Bi 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,58 gam hợp chất hữu cơ A, toàn bộ sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toànvào dung dịch Ba[OH]2 thấy khối lượng bình tăng thêm 2,66 gam và trong bình có 3,94 gam muối trungtính và 2,59 gam muối axit. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo có thể có của A.Lp cụng thc phõn t hp cht hu cTrang 3THPT LÊ HỒNG PHONGGV: NGUYỄN SĨ BẢOTRẮC NGHIỆMCâu 1. Đốt cháy hoàn toàn m[g] chất hữu cơ A chứa C, H, O khối lượng sản phẩm cháy là p[g]. Cho toànbộ sản phẩm này qua dung dịch nước vôi trong có dư thì sau cùng thu được t gam kết tủa, biết p =0,71t và t =[m+p]/1,02. Xác định CTPT của A?A. C2H6O2B. C2H6OC. C3H8O3D. C3H8OCâu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệm thu được hỗnhợp sản phẩm Y gồm: CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợpkhí Z [có tỉ khối hơi với H2 là 20,4].Xác định công thức phân tử X. Biết thể tích các khí đều đo ởđktc.A. C2H5ONB. C2H5O2NC. C2H7OND. C2H7O2NCâu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất hữu cơ A, rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịchBa[OH]2 dư thấy khối lượng bình chứa tăng 3,36g. Biết rằng số mol CO2 gấp 1,5 lần số mol củanước. CTPT của A là: [biết A có 1 nguyên tử oxi trong phân tử]:A. C3H8OB. CH2OC. C4H10OD. C3H6OCâu 4. Khi phân tích a[g] chất hữu cơ A chứa C, H, O thấy tổng khối lượng 2 nguyên tố cacbon và hiđrolà 0,46g. Nếu đốt cháy hoàn toàn a[g] chất A cần vừa đủ 0,896 lít O2 [ở đktc]. Cho toàn bộ sảnphẩm cháy qua bình chứa dung dịch NaOH dư, thấy chúng bị hấp thụ hoàn toàn và khối lượng bìnhchứa tăng thêm 1,9g. Công thức phân tử của A là :A. C6H6O2B. C6H6OC. C7H8OD. C7H8O2Câu 5. Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thì có112 cm3 N2 [đkc] thoát ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng.Công thứcphân tử của A là :A. C4H14N2B.C2H7NC. C2H5ND. Không xác định đượcCâu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,48g chất hữu cơ A dùng 2,016 lít oxi [đktc] thì thu được hỗn hợp khí cóthành phần như sau: VCO2 = 3VO2 và mCO2 = 2,444mH2O. Tìm công thức phân tử của A biết khi hoáhơi 1,85g A chiếm thể tích bằng thể tích của 0,8g oxi ở cùng điều kiện.A. C4H10OB. C2H2O3C.C3H6O2D. C2H4O2Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 18g chất hữu cơ A cần vừa đủ 16,8 lít O2 thu được CO2 và hơi nước có tỷ lệthể tích = 3: 2. Xác định CTPT của A?.A. C4H6O2B. C3H4O2C. C3H4OD. C4H6OCâu 8. Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 g chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi [đktc]. Sản phẩm cháygồm có 3,15 g H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 [đktc]. Xác định CTĐGN của X.Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơTrang 4THPT LÊ HỒNG PHONGA. C3H9NB. C3H7O2NGV: NGUYỄN SĨ BẢOC. C2H7ND. C2H5O2NCâu 9. Từ ơgenol [trong tinh dầu hương nhu] điều chế được metylơgenol [M = 178 g/mol] là chất dẫn dụcôn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, cònlại là oxi. Tổng số liên kết  trong phân tử metylơgenol là: [Công thức tính số liên kết pi của hợpchất CxHyOz là: số liên kết pi = [2x-y+2]/2].A. 5B. 4C. 6D. 3Câu 10. Phân tích a[g] chất hữu cơ A thu được m[g] CO2 và n[g] H2O. Cho biết m = 22n/9 và a =

15[m+n]/31. Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi [d] của A đối với không khí thì 2 < d

Chủ Đề