Tính nồng độ mol của dung dịch NH3 30% có D bằng 0925 gam trên ml

Academia.edu no longer supports Internet Explorer.

To browse Academia.edu and the wider internet faster and more securely, please take a few seconds to upgrade your browser.

[1]


NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


I/ HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….II/ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI


1. Thí nghiệm: [SGK]


2. Chất điện li mạnh, chất điện li yếu. a. Chất điện li mạnh


……….……….……….……….……….……….……….


b. Chất điện li yếu


……….……….……….……….……….……….……….……….


Hãy nêu hiện tượng diễn ra khi cho dòng điện lần lượt đi qua các cốc đựng dd saccarozo, nước cất, ddNaCl?


Giải thích tại sao dung dịch này dẫn điện và dung dịch kia lại không dẫn điện? Định nghĩa sự điện li và chất điện li? Ví dụ minh họa?



Biểu diễn phương trình điện li của những chất sau:NaCl, NaOH, HCl, H2SO4,BaCl2?


Thế nào là chất điện li mạnh? Chất điện li yếu? vídụ minh họa?


Bài tập tự luận:



[2]

Kali sunfua:………Natri hidro sunfat:………Natri di hidro sunfat:………..Chì hidro xit:………..2/ viết pt điện li các chất điện li mạnh:


HNO3……….. ; HClO4 ………; H2SO4………


NaOH………. ; KOH………. ; Ba[OH]2………..


Ba[NO]2 ………. ; Na2SO4………3/ viết pt điện li các chất điện li yếu:


HClO……….. ; H2S ……….


HF……… ; H2SO3………


Mg[OH]2 ……… ; HNO2………....



4. Trộn lẫn 100ml dd Natri hidro sunfat 1M với 100ml dd natri hidroxit 2M được dung dịch D.a] Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong D.


b] Cô cạn dd D thu được hh những chất nào ? Tính khối lượng mỗi chất?


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….5. Một dd A có chứa 3 muối sắt[III]sunfat; Natri clorua; và sắt[III] clorua với nồng độ theo thứ tự: 1mol/l; 6mol/l và 2mol/l.


a/ Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd A?



[3]

……….……….……….……….……….……….……….……….6. Trong 150ml dung dịch có hịa tan 6,39g Al[NO3]3. Tính nồng độ mol cua các ion trong dung dịch?……….……….……….……….……….……….


Bài tập trắc nghiệm:


1. Dãy chất nào dưới đây chi gồm những chất tan và đi n li mạnh?ê


A. HNO3, Cu[NO3]2, Ca3[PO4]2, H3PO4; B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;


B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba[NO3]2; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;


2. Các chất trong các nhóm nào sau đây đêu là chất đi n li mạnh?ê


A.Nhóm1: KNO3, H2S, Ba[OH]2, HCl B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4


C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4 D.Nhóm 4: H2O, Ca[NO3]2, Al2[SO4]3, KOH


3. Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


4. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al[OH]3. Các chất điện li yếu là:


A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al[OH]3 B. Al[OH]3, CH3COOH, H2O


C. H2O, CH3COOH, Al[OH]3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4



5. Câu nào sau đây đúng khi nói vê sự điện li?


a. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịchb. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện


c. sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạngthái nóng chảy.


d. Sự điện li là q trình oxi hóa - khử6. Chất nào sau đây không dẫn điện được?



[4]

7. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là


A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M.. D. NaCl 0,002M.


8. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na


2SO4 là:


A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.


9. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Al2[SO4]3 là:


A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4.


10. Nồng độ mol/l của Cl – trong dung dịch CaCl


2 0,3 M là:


A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15.


11. 100ml dd Na2CO3 có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:


A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M


Bài 2

:

AXIT BAZO VÀ MUỐI



NỘI DUNG BÀI HỌC

CÂU HỎI GỢI Ý



I/ AXIT


1/ Định nghĩa

………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.



2/ Axit nhiều nấc


………
.


………
.


………
.


………
.


………


Axit là gì? Ví dụ minh họa?


Thế nào là axit một nấc? VD?


Thế nào là axit nhiêu nấc? VD?



[5]

.


………
.


………

.


………
.


………
.


………
.


II/ BAZO


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


III/ HIDROXIT LƯỠNG TÍNH


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………


Thế nào là hidroxit lưỡng tính? Viết phương trình điện li của những hidroxit lưỡng tính sau: Zn[OH]2, Al[OH]3, Pb[OH]2.?


Muối là gì? Vd ?
Thế nào là muối axit? Muối trung hòa ? vd ?



[6]

.


………
.


………
.


………
.


………
.


IV/ MUỐI1/ Định nghĩa


………
.


………
.


………
.


………

.


………
.


………
.


2/ Sự điện li của muối trong nước


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.



[7]

………
.


Bài tập tự luận:


1/ Viết phương trình điện li của các chất sau

:



HNO3 ………. H2SO4 ………. ………. H3PO4 ……… ………. ……….


CH3COOH………


NaOH ………


Sn[OH]2………


………. NaClO, ………..K2CO3, ……… [NH4]2SO4 ………


,NaHCO3, ………


……….


NaHSO3………


……….
NaHS, ……… ……….



[8]

2/ Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:a/ Na2SO4 0,05M


……….……….b/ 100 ml dung dịch chứa 17,1g Ba[OH]2.


……….……….……….………. c/ [NH4]2CO3 0,010M


……….………3/ Trộn lẫn 100ml dd Natri hidro sunfat 1M với 100ml dd natri hidroxit 2M được dung dịch D.a] Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong D.


b] Cô cạn dd D thu được hh những chất nào ? Tính khối lượng mỗi chất?


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….4/ Để trung hịa 25 ml dd H2SO4 thì phải cần 50ml ddd NaOH 0,5M. Tính CM của dd axit?



[9]

……….………5/ Cho một lượng dung dịch H2SO4 10% đủ để tác dụng hết với 16g CuO. Tính nồng độ % của dd muối thu được?


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….Bài tập trắc nghiệm:


1/ Trong dung dịch H3PO4 [bỏ qua sự phân li của H2O] chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.2/ Trong dung dịch H2SO4 [bỏ qua sự phân li của H2O] chứa bao nhiêu loại ion ?

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.



3/ Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:


A. NaHSO4, NaHCO3. B.Na2HPO3. C. NaHSO4. D.cả 3 muối
4/ Trong dung dịch axit axetic [bỏ qua sự phân li của H2O] có những phần tử nào?


A. H+, CH


3COO- . C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.


B. H+, CH


3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
5/ Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl− và d mol SO


42−. Biểu thức nào dưới đây đúng?A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d


C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d
6/ Một dd có chứa các ion: Mg2+ [0,05 mol], K+ [0,15 mol], NO


3- [0,1 mol], và SO42- [x mol]. Giá trị của x là


A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15.


7/ Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ [0,1 mol], Al3+ [0,2 mol], Cl- [x mol], SO


42- [y mol]. Cô cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là



[10]

Bài 3

SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH.


CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZO



NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


I. Nước là một chất điện li yếu.1. Sự điện li của nước


……….……….……….……….


2. Tích số ion của nước


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….


3. Ý nghĩa tích số ion của nướca/ Mơi trường axit


……….……….……….……….b/ Mơi trường kiềm


……….……….……….……….


 Kết luận:


II. Khái niệm vê pH. Chất chi thị axit-bazo.1. Khái niệm pH


Vì sao lại gọi nước là một chất điện li yếu? viết phương trình điện li của nước?


Với mơi trường trung tính
thì nồng độ ion H+và OH-là bao nhiêu?  tích số ion của nước


Hãy cho biết [H+] trong môi trường axit?

Hãy cho biết [H+] trong

môi trường bazo?



[11]

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….


2. Chất chi thị axit bazo


……….……….……….……….……….……….……….……….


Thế là chất chi thị? Cho biết sự thay đổi màu chi thị q tím và pp trong cácmơi trường?


Bài tập tự luận:


1/ Xác định môi trường của các dd sau:


Na2S, ………



NH4NO3, ……….


Cu[NO3]2,………. Na2SO4, ………..


AgNO3,………


Na3PO4, ………..[NH4]2CO3……….


2/ Tính pH của các dung dịch sau: a. Dung dịch H2SO4 0,0050M b. Dung dịch Ca[OH]2 0,0050 M


c. Cho 0,0224 lít khí HCl ở đktc vào 1 lít nước.



[12]

……….……….……….……….……….……….3/ Cho 100ml dung dịch HCl có pH =2 vào 200ml dung dịch NaOH có pH = 12. Xác định nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau phản ứng và pH của dung dịch.


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….


4/ Tính pH của dd thu được khi cho 1 lít dd H2SO4 0.005M tác dụng với 4 lít dd NaOH 0.005M.


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….


5/ Pha loãng 200ml dd Ba[OH]2 với 1.3 lít nước được dd có pH = 12 .Tính nồng độ mol/l của dd



[13]

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

6/ Trộn 250 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/lít thì thu được 500

ml dung dịch Y có pH = 12. Tính giá trị của a.


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….7/ Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích dd thay đổi khơng đángkể thì pH của dd thu được là bao nhiêu?



[14]

……….……….……….……….……….8. Tính thể tích dd NaOH 0.01M cần để trung hồ 200ml dung dịch H2SO4 có pH = 3 .


……….……….……….……….……….……….

Bài tập trắc nghiệm:



1/ Dung dịch muối nào dưới đây có mơi trường bazơ?


A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. [NH4]2SO42/ Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7?


A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. ZnCl23/ Một dd có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-] của dd này là


A. pH = 2; [OH-] =10-10 M. B. pH = 3; [OH-] =10-10 M.


C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M. D. pH = 3; [OH-] =10-11 M.


4/ Điêu khẳng định nào dưới đây là đúng?A. Dung dịch muối trung hồ ln có pH = 7.B. Dung dịch muối axit ln có mơi trường pH < 7.C. Nước cất có pH = 7.


D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng


5/ Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 2. Điêu khẳng định nào dưới đây là đúng? A. X có tính bazơ yếu hơn Y. B.X có tính axit yếu hơn Y.


C. Tính axit của X bằng của Y. D. X có tính axit mạnh hơn Y. 6/ Dung dịch KCl có giá trị


A. pH= 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH không xác định được.
7/ Dung dịch CH3COONa có giá trị


A. pH= 7 . B. pH> 7. C. pH< 7 . D. pH không xác định được.8/ Dung dịch NH4Cl có giá trị



[15]

A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml.


10/ Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,1M là


A. 100ml. B. 150ml. C. 200ml. D. 250ml.


11/ Dung dịch X có [OH−] = 10−2M, thì pH của dung dịch là


A. pH = 2. B. pH = 12. C. pH = −2. D. pH = 0,2. 12/ Tính pH của dung dịch H2SO4 0,005M [coi axit điện li hoàn toàn]


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


13/ Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là


A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.


14/ Hịa tan hồn tồn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là


A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam


15/ Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba[OH]2 cần thể tích dd hỗn hợp chứa HCl 0,1 M và H2SO4 0,05M là


A. 4 lit. B. 3 lit. C. 1 lit. D. 2 lit.


16/ Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được 40ml dd có pH bằng


A. 3. B. 1. C. 2. D. 1,5.


17/ Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH là


A. 2. B. 12. C. 7. D. 13.


Bài 4:

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI





[16]

I. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li:


1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


2. Phản ứng tạo thành chất điện li yếu: a. Phản ứng tạo thành nước


……….

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


b. Phản ứng tạo thành axit yếu:


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


3. Phản ứng tạo chất khí:


……….
……….
……….
……….


Xem thí nghiệm, viết ptpu xảy ra dạng phân tử, ion đầy đủ, và ion rút gọn của phản ứng Na2SO4+ BaCl2


Ví dụ minh họa?


Ví dụ minh họa?


Ví dụ minh họa?



[17]

Bài tập tự luận:


1/ Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn xảy ra giữa các cặp chất sau: a/ Na2CO3+BaCl2


b/ Pb[OH]2+ H2SO4


c/ K2S+ Fe[NO3]2


d/ CH3COONa + HCl


e/ Ba[OH]2 + HCl --->


f/ Fe2[SO4]3 + KOH--->


g/ Al[OH]3 + NaOH--->


h/ [NH4]2CO3 + Ca[OH]2 --->


2/ Viết phương trình phân tử của những phương trình ion rút gọn sau:
a/ H+ + OH-  H


2O ………..


b/ 2H+ + Mg[OH]


2  Mg2+ + 2 H2O………


c/ / 2H+ + CuO  Cu2+ + H


2O………


3/ Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất riêng biệt sau:a/ Na2CO3, MgCO3, BaCO3 và CaCl2


……….……….……….……….……….……….……….b/ BaCl2, HCl, K2SO4, Na3PO4



[18]

……….……….……….……….c/ BaCl2, HCl, H2SO4, NaOH, KCl


……….……….……….……….……….……….……….……….……….4/ Hòa tan 80g CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ 0,5lit dung dịch


a/ Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dng dịch


b/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M dủ để làm kết tủa hết ion Cu2+?b/ Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M dủ để làm kết tủa hết ion SO42-?


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….5/ Trộn lẫn 100ml dung dịch NaHSO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch D.a/ Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch.



[19]

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….6/ a/ Tính nồng độ mol/lít của dd Na2CO3, biết rằng 100ml dd tác dụng hết với 50 ml dd HCl 2M.b] Trộn lẫn 50 ml dung dịch Na2CO3 với 50 ml dung dịch CaCl2. Tính nồng độ mol/l của các ion và các muối có trong dung dịch thu được.


……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….


7/ Chia 19,8 gam Zn[OH]2 thành hai phần bằng nhau:


a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.


b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.



[20]

……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….

Bài tập trắc nghiệm:



1/ Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất đi n li chi có thể xảy ra khi :êA. Tạo thành chất kết tủa. B. Tạo thành chất khí.


C. Tạo thành chất đi n li yếu.ê D. Có ít nhất m t trong 3 điêu ki n trên.ô ê 2/ Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?


A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe[NO3]3 + 3NaOH → Fe[OH]3 + 3NaNO3


C.2Fe[NO3]3 + 2KI → 2Fe[NO3]2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe[NO3]3 → Zn[NO3]2 + 2Fe[NO3]2


3/.Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?


A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.


C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu[OH]2. D. Cu + 2AgNO3 Cu[NO3]2 + 2Ag.


4/ Những ion nào sau đây có thể cung có m t trong m t dd ?ă ơ
A. Mg2+, SO


42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+


5/ Các ion nào sau không thể cung tồn tại trong một dung dịch?


A. Na+, Mg2+, NO 3




, SO 42−


B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO −4 C. Cu2+, Fe3+, SO 4


2−


, Cl– D. K+, NH 4+ ,


OH–, PO 4


3−


6/ Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO


3-, t mol Cl-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t


được xác định là:


A. x + 2z = y + 2t B. x+ 2y = z + 2t C. z+ 2x = y+ t D. x + 2y = z + t


7/ Dung dịch A chứa x mol Ba2+ , 0,02 mol K+ và 0,06 mol OH- . Giá trị của x là:


A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,08 mol


8/ Dung dịch X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể thu được dung dịch chi có NaCl từ dung dịch X,cần thêm vào X hố chất nào dưới đây?



[21]

9/Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al[NO3]3, Fe[NO3]3, CuSO4. Dung dd nào sau đây để nhạn biết A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd H2SO4.


10/ Trộn lẫn 0,2 l dung dịch NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì CM [Na+ ] mới là:


A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M


11/ Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lit dung dịch A. Nồng độ mol/l của dd A là bao nhiêu ?


A.0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M


Bài 5:

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1



AXIT-BAZO-MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION


TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI



NỘI DUNG BÀI HỌC

CÂU HỎI GỢI Ý



1. KIẾN THỨC CẦN NẮM




a. Các định nghĩa:


- Axit:


- Bazo:


- Hidroxit lưỡng tính:...
...
………
.


………
.


- Muối:


………
.


………
.


- Tích số ion của nước


………
.


………
.



………
.


………
.


b. Các giá trị ion [H+] và pH đặc trung cho các môi trường.


Bài tập 1,4,5,6




[22]

………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


………
.


Bài tập:



1/ Viết phương trình điện li của các chất sau:



K2S : ...


Na2HPO4...


Pb[OH]2 ...


.HBrO...
HF...
HClO4...


2/ Một dung dịchion [H+]=0,01M. Tính [OH-] và pH của dung dịch. Môi trường của dung dịch này là axit, bazo hay trung tính? Hãy cho biết màu của q tím trong dd này?



[23]

3/ Một dung dịch có pH = 9,0. Tính nồng độ mol/l của ion [H+] và ion [OH-]trong dd. Hãy cho biết màu của pp trong dd này?


...
...
...
...
...4/ Cho 200 ml dung dịch K2CO3 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch CaCl2 0,1M.


a] Tính CM của các ion sau phản ứng.


b] Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hịa tan lượng kết tủa trên.


...
...
...
...
...
...


CHƯƠNG 2 :

NITƠ - PHOTPHO



BÀI 7 : NITƠ




[24]

I/ VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH E NGUN TỬ


...
...
...
...
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ


...
...
...
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC


...

...
...
...
...
...
...
1/ Tính oxh:


a/ Tác dụng với kim loại:


...
...
...
...


b/ Tác dụng với H2:


...
...
...
...
2/ Tính khử


...
...
...
...
...
...
IV/ Ứng dụng [SGK]


V/ Trạng thái tự nhiên: [SGK]
VI/ Điều chế:


1/ Trong cơng nghiệp:


...
...
2/ Trong phịng thí nghiệm: SGK


Viết cấu hình e?
Xđ vị trí của nito?


Cho biết ctct phân tử nito?


Nêu lí tính cơ bản của N2?


[trạng thái, màu sắc, mùi
vị, độ tan ]


Giải thích vì sao nito bền ở
nhiệt độ thường? Vì sao
vừa mang tính oxh vừa
mang tính khử?


VD minh họa? Xđ vai trị
các chất tham gia ohan3
ứng?


Viết pt phản ứng xảy ra?

Ghi rõ đk phản ứng.
Nêu ví dụ minh họa trong
trường hợp phản ứng với


O2? Ghi rõ đk pu. Nếu sp


để nguội ở t0 thường thì


phản ứng có tiếp tục kg?
Viết ptpu xảy ra?


Trong CN người ta đ/chế



[25]

Bài Tập tự luận:


1/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và xác định phản ứng nào nitơ thể hiện tính oxi hố, tính khử.


a. N2 + Al b. N2 + H2 c. N2 + Mg 


d. N2 + O2  e. N2 + Ca


2/ Cần lấy bao nhiêu lit N2 và H2 [đktc] để điêu chế được 51g NH3, biết hiệu suất của pư là 25%
...
...
...
...

...
...
...
...3/ Tính thể tích khí hiđro và khí nitơ cần dung để điêu chế 3,36 lít khí amoniac ở đktc, biết hiệu suất của phản ứng chi đạt 30 %.


...
...
...
...
...
...
...
... 4/ Tính khối lượng muối amoni clorua cần dung để điêu chế 0,7g nitơ, biết rằng hiệu suất của quá trình điêu chế đạt 75%.



[26]

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...5/ Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít [Các thể tích được đo ở cung nhiệt độ và áp suất]. Tính thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất của phản ứng.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


6/ Trộn lẫn 6 lit NO với 20 lit khơng khí. Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng, biết khơng


khí có gần đúng 20% thể tích oxi, cịn lại là N2. Các thể tích khí đo cùng điều kiện.



[27]

...
...
...
...
...
...

Bài tập trắc nghiệm:



1. Tính chất nào sau đây không phải của nitơ?


A/ chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nhẹ hơn khơng khí B/ tan nhiều trong nước C/ chiếm khoảng 4/5 thể tích khơng khí D/ khơng duy trì sự cháy, sự sống2/ Tính chất hố học của Nitơ là


A. tính khử B. tính oxi hố C. vừa oh, vừa khử D. tính bazo


3/ Nitơ phản ứng trực tiếp với Oxi ở nhiệt độ


A. 100oC B. 1000oC C. 300oC D. 3000oC


4/ Phản ứng nhiệt phân không đúng là


A. 2KNO3
o


t C


  2KNO2+ O2. C. NH4Cl  t Co NH3 + HCl.


B. NH4NO2
o


t C


  N2 + 2H2O. D. NaHCO3  t Co NaOH + CO2.


5/ Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là


A. LiN3 vaø Al3N B. Li3N vaø AlN


C. Li2N3 vaø Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2


6/ Sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?


A.Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng B.Nhiệt phân dd NH4NO2 bão hoàC.Dung P để đốt cháy hết oxi trong kk D.Cho kk đi qua bột đồng nung nóng7/ khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là:


A.N2 có bán kính ngun tử nhỏ B.Phân tử N2 không phân cực


C.N2 có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA D.Lkết trong phân tử N2 là lk ba,có E lớn


8/ Cho hỗn hợp 4mol N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3 tổng hợp thành amoniac với hiệu suât 25%. Khối


lượng NH3 thu được là


A. 34g B. 8,5g C. 17g D. 22,4g


9/ Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với khơng khí là 0,293. Thành phần % theo thể tích của 2 khí N2 và


H2 lần lượt là


A. 25% vaø 75% B. 75% vaø 25%



[28]

BÀI 8

AMONIAC VÀ MUỐI AMONI




[29]

A/ AMONIAC


I/ cấu tạo phân tử: SGK
II/ Tính chất vật lí:


...
...

...
...
III/ Tính chất hóa học:


1/ Tính bazo yếu:
a/ Tác dụng với nước:


...
...
...
...
b/ Tác dụng với dung dịch muối:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
c/ Tác dụng với dung dịch axit:


...
...
...
...
...

...
2/ Tính khử:


Nêu vài đđ vật lí của


NH3?[[ Chú ý tính tan]


NH3 có khả năng pu với


nước kg? Viết ptpu chứng
minh?


Viết pt phân tử, pt ion rút


gọn khi cho dd NH3 phản


ứng dd AlCl3, Fe[NO3]3,


MgSO4.


Viết pt phản ứng xảy ra


khi cho dd NH3 phản ứng


dd HCl, H2SO4, HNO3. Gọi


tên sản phẩm thu được?


Vì sao NH3 mang tính



khử?


Viết ptpu đốt cháy NH3


trong O2, xác định vai trò



[30]

Bài tập tự luận:



1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : [ ghi đầy đủ điều kiện nếu có ]


NaNO2 1 N2 2 Mg3N2 3 NH3 4 Cu 5 Cu[NO3]2 6 Cu[OH]2 7 [Cu[NH3]4][OH]2
8 CuO 9 N


2


...........................2/ Nhận biết:


a/ Các dung dịch : NH3 , [NH4]2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 .


..................b/ Các dung dịch : [NH4]2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.


........................c/ Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dd mất nhãn sau: NH4NO3, [NH4]2SO4, Na2SO4, NaCl



[31]

............3/ Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dd NH4Cl với”


a/ dd KOH


......b/ dd Ca[OH]2


......c/ dd AgNO3


......


4/ Hồn thành các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điêu kiện nếu có:a. Cu[NO3]2 + dd NH3


b. NH3 + HNO3


c. NH4NO3 + NaOH d. NH4NO2


0


t


 


5/ Có 8,4l NH3 [đktc]. Tính số mol H2SO4 đủ để phản ứng hết với NH3 và tạo ra [NH4]2SO4?


..................6/ Dẫn 2,24 lit NH3 [đktc] qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu đợc chất rắn A và khí B.


a.Viết PTHH xảy ra và tính thể tích khí B [đktc]
b.Tính V dd HCl 2M vừa đủ để p hết v ới A



[32]

...............7/ Cho 0,34 gam NH3 phản ứng hoàn toàn với oxi thu được 0,405 gam H2O và thể tích khí O2 dư là 0,336 lít [đktc].


a.Tính khối lượng O2 đã dùng trong phản ứng.


b. Tính hiệu suất phản ứng


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

Bài tâp trắc nghiệm:



1/ Tẩm giấy quỳ ẩm đưa vào bình đựng khí khơng màu, giấy quỳ chuyển sang màu xanh. KHí đó là


A. O2 B. N2 C. CO2 D. NH3


2/ NH3 là chất có tính


A. oxi hố và khử B. oxi hoá và bazo


C. oxi hoá và axit D. khử và bazo


3/ Dung dịch amoniac không tác dụng với chất nào sau đây?


A. FeCl3 B. NaCl C. AgNO3 D. Al2[SO4]3


4/ Cho cân bằng hoá học: N2[k] + 3H2[k]  2NH3[k]; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.Cân bằng
hố học khơng bị chuyển dịch khi


A. thay đổi áp suất của hệ. C. thay đổi nhiệt độ.


B. thay đổi nồng độ N2. D. thêm chất xúc tác Fe.


5/ Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào bình đựng HCl đặc vàdd NH3 đặc, đưa 2 đầu đũa vào nhau sẽ xuất hiện


khói trắng đó là: A. NH3 B. HCl D. NH4Cl D. hơi nước


6/ Chất có thể làm khơ khí NH3 là:


A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn
7/ Trong các phản ứng dưới đây ,phản ứng nào NH3khơng thể hiện tính khử?



[33]

C.8NH3 +3Cl2 → 6NH4Cl +N2 D.2NH3 +3CuO → 3Cu +3H2O +N2


8/ Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 đến dư, hiện tượng quan sát được là


A. xuaát hiện kết tủa trắng


B. xuất hiện kết tủa màu xanh lam


C. xuất hiện kết tủa màu xanh lam sau đó tan tạo thành dung dịch xanh thẫm


D. xuất hiện kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ thốt ra.


9/ Nhận xxét nào dưới đây khơng đúng vê muối amoni?


A.Muối amoni kém bên với nhiệt B.Tất cả muối amoni tan trong nước C.Các muối amoni đêu là chất điện ly mạnh D. dd muối amoni ln có mơi trường bazơ


10 / Để điêu chế 4lít NH3 từ N2 và H2,với hiệu suất là 50%,thì thể tích H2 cần dung ở cung đk là bao nhiêu?


A.4lit B.6lit C.8lit D.12lit


11/ Tính nồng độ mol của dung dịch NH3 30% có D= 0,925g/ml


A. 1.09M B. 10,9M C. 7,86M D. kết quả khác


12/ Cho dd KOH đến dư vào 20ml dd [NH4]SO4 1M , đun nóng nhẹ. Thể tích khí thu được ở đkc là


A. 4,48lit B. 0,896 lít C. 6,72lit D. 0,448lit


13/ Cho 30l N2 tác dụng với 30l H2 với hiệu suất phản ứng là 30%. Thể tích khí NH3 thu được ở đkc là


A. 6 lít B. 20 lít C. 10 lít D. 16 lít


BÀI 9

AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT




NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


A/ AXIT NITRIC


I/ Cấu tạo phân tử:SGK
II/ Tính chất vật lí:


...
...
...
...
...
III/ Tính chất hóa học:


1/ Tính axit:


...
...
...
...
...
...
...
...
2/ Tính oxi hóa:


...


Nêu vài đặc điểm vật lí
của axit nitric? Dd đậm

đặc nhất khoảng bao
nhiêu %?


Viết phương trình phản


ứng chứng minh HNO3 là



[34]

...
...
...
a/ Tác dụng với kim loại:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
b/ Tác dụng với phi kim:


...
...
...
...
...
c/ Tác dụng với hợp chất:



...
...
...
...
...
...
IV/ Ứng dụng: SGK


V/ Điều chế:


1/ Trong phịng thí nghiệm:


...
...
...
...
...
2/ Trong cơng nghiệp:


...
...
...
...
...
...
...
...
B/ MUỐI NITRAT


I/ Tính chất của muối nitrat

a/ Tính tan:


Tính oxihoa mạnh của


HNO3 do ion nào qui


định?


Cho ví dụ minh họa? Xác
định vai trị các chất tham
gia phản ứng?


Cho ví dụ minh họa? Xác
định vai trị các chất tham
gia phản ứng?


Cho ví dụ minh họa? Xác
định vai trò các chất tham
gia phản ứng?


Trong phịng thí nghiệm


HNO3 được điều chế bằng


cách nào? Viết ptpu chứng
minh?



[35]

...
...
...

...
b/ Phản ứng nhiệt phân:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
c/ Nhận biết ion gốc nitrat: SGK


II/ Ứng dụng: SGK


C/ Chu trình của nito trong tự nhiên : SGK


nguồn nguyên liệu nào?
Trải qua mấy giai đoạn?
Viết ptpu chứng minh cho
từng giai đoạn?


Cho biết tính tan của muối
nitrat?


Các muối nitrat đều kém
bền với nhiệt, Viết ptpu
chứng minh?



BÀI TẬP TỰ LUẬN:



Lập phương trình hố học của các phản ứng sau


a/ P + HNO3 đặc ………. f. NH4NO3 …………+ ………….


b/ C + HNO3 đặc ……… g. Mg + HNO3  …… + NO + ……….. c/ S + HNO3 đặc ……… h. Al + HNO3  ………+ NH4NO3 +……d/ Fe3O4 + HNO3  …...+ NO + ……… i. Mg[NO3]2 ………



[36]

2/ Viết phương trình phản ứng hồn thành chuỗi sau [ghi rõ điều kiện nếu có]:


a/NH4NO2N2NONO2HNO3Al[NO3]3Al[OH]3Al2[SO4]3[NH4]2SO4NH4Cl


... ...... ...... ...... ...... ...


b/ NH4Cl NH3  N2  NO  NO2  HNO3  Cu[NO3]2  CuO  CuSO4


... ...... ...... ...... ...... ...


C/ N2  NH3  NH4Cl  NH3  NH4NO3  N2O



NO  NO2 HNO3  Cu[NO3]2  KNO3  KNO2


... ...... ...... ...... ...... ...... ...


3/ Hoà tan 12,8 [g] kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dd HNO3 60% [D = 1,365 g/ml], thu được 8,96 lít [đktc] một khí duy nhất màu nâu đỏ. Xác định kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã dung.



[37]

...


4/ Hoà tan 0,6 g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít khí N2. Tìm M.


...
...
...
...
...
5/ Cho 60 g hỗn hợp Cu, CuO tan hết trong 3 lít dd HNO3, cho 13,44 lít [đktc] khí NO bay ra.Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hh đầu, nồng độ các chất trong dd sau phản ứng.


...
...
...
...
...

...
...
...
...


6/ Chia hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau:


+ Phần một cho vào dd HNO3 đặc, nguội thì có 4,48 lít khí màu nâu đỏ [đktc] bay ra.


+Phần hai cho vào dung dịch HCl thì có 2,24 lít khí H2 [đktc] bay ra


Xác định thành phần % vê khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp



[38]

Bài tập trắc nghiệm:


1/ Cu + HNO3[đ] thì thu được khí nào sau đây


A-H2 B-N2 C. NO D. NO2


2/ Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình : Cu + HNO3 l Cu[NO3]2 + NO + H2O là:


A. 10 B. 18 C. 24 D. 20


3/ Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình : Mg + HNO3 đặc  Mg[NO3]2 + NO2 + H2O là:


A. 10 B. 18 C. 24 D. 20


4/ Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng thì sản phẩm thu được là:


A. Fe[NO3]2 vaø H2. B. Fe[NO3]3, NO2 vaø H2O.


C. Fe[NO3]2, NO vaø H2O. D. Fe[NO3]3, NO vaø H2O


5/ Khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3, sản phẩm là :


A. Fe[NO3]2 vaø H2O B. Fe[NO3]3 vaø H2O


c. Fe[NO3]3, NO và H2O D. phản ứng không xảy ra.


6/ Cho phản ứng :3Zn + 8HNO3 = 3Zn[NO3]2 + 2NO + 4H2O


Phản ứng này chứng tỏ :


A. Zn bị oxi hoá B. HNO3 có tính khử


C. HNO3 có tính oxihóa D. câu a, c đúng


7/ Khi cho NO2 hợp với H2O [khơng có oxi], sản phẩm tạo thành là :


A. HNO3 B. HNO3 vaø NO C. HNO3 vaø N2 D. HNO3 vaø O2


8/ Dung dịch axit nitric đậm đặc nhất có thể gặp là axit có nồng độ


A. 86% B. 37% C. 68% D. 98%


9/ HNO3 đặc nguội không tác dụng với


A. Fe, Zn, Cr B. Al, Cu, Ag C. Al, Fe, Cr D. Zn, Cu , Pb


10/ Cho các chất sau: Fe, Fe[OH]2, CuO, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc nóng.


Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là


A. 3 B. 4 C. 5 C. 6


11/ Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây sai?


A. KNO3

t

o


KNO2 + O2 B. Cu[NO3]2

t
o

CuO + NO2 + O 2


C. AgNO3

t

o


Ag2O + NO2+ O2 D. Fe[NO3]3

t
o

Fe2O3 + NO2 + O2


12/ Nhiệt phân muối kali nitrat ta thu được


A. K2O, NO2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. K, NO2, O2


13/ Oxit Nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx,trong đó N chiếm 30,43%vê khối lượng. Oxit đó là chất nào
dưới đây? A.NO B.N2O4 C.NO2 D.N2O5


14/ Cho 19,5 gam m t kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNOô 3 thu được 4,48 lít khí NO [ở


đktc]. M là kim loại: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn


15/ Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO [ở đktc] vàdd A. Biết khi phản ứng thể tích dd khơng thay đổi:



[39]

16/ Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dung 100ml dung dịch NaOH 1M. V y m có giá trị là:â


A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam


17/ Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N2O [duy nhất]và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. V y m có giá trị là:â


A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam


18/ Nung một lượng muối Cu[NO3]2. Sau một thời gian, dừng lại để nguội, đem cân thấy khối lượng


giảm 54g. Số mol khí thốt ra trong quá trình này là


A. 1 B. 2 C. 0,25 D. kết quả khác


BÀI 10

PHOTPHO



NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


I/ VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH E NGUYÊN TỬ


...
...
...
...
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:


...
...
1/ P trắng:


...
...
...
...
2/ P đỏ:


...
...
...
...
...
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC


1/ Tính oxh:


...
...
...
2/ Tính khử:


...
...
...
...
...


Viết cấu hình e ngun tử?
Xđ vị trí của P trong bang
ht tuần hồn? Cho biết so
e ngồi cùng?


P có mấy dạng thù hình?
Cho biết trạng thái, màu
sắc, độ tan và cấu trúc
mạng tinh thể P trắng?


Cho biết trạng thái, màu
sắc, độ tan và cấu trúc
mạng tinh thể P trắng?



[40]

...
...
...
...
...
IV/ ỨNG DỤNG: sgk


V/ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: sgk
VI/ SẢN XUẤT:


...
...
...
...


P thể hiện tính khử trong
pu nào? Viết ptpu chứng
minh? Xđ vai trò các chất
tham gia phản ứng?


Trong công nghiệp người
ta sản xuất P bằng cách
nào?


Bài tập tự luận:


1/ Thực hiện các biến hoá sau:


a/ oxi 1 axit nitric 2 axit photphoric 3 canxi photphat 4 canxi đihiđrophotphat.


... ...... ...

b/ Quặng photphorit 1 P 2 P



2O5 3 H3PO4 4 [NH4]3PO4 5 H3PO4 6 canxi photphat


... ...... ...... ...2/ Đốt cháy 15,5g P rồi hòa tan sản phẩm vào 200g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit?


... ...... ...... ...... ...3/ Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit có chứa 60% khối lượng Ca3[PO4]2 để điều chế được 150 kg photpho, biết


rằng lượng P hao hụt trong quá trình sản xuất là 4%.



[41]

... ...... ...... ...4/ Đốt cháy hoàn toàn 46,5 kg photpho trong oxi dư.


a/ Hòa tan sản phẩm vào lượng nước vừa đủ để điều chế dung dịch H3PO4 5M. Tính thể tích dung dịch thu được.


b/ Hịa tan sản phẩm vào 300 kg nước. Tính nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu đuợc.


... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...5/ Cho 12,4g P tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho tồn bộ lượng P2O5 hồ tan hồn tồn vào 80ml dung dịch



NaOH 25%[d=1,28]. Tính C% c?a dung dịch muối sau phản ứng.


... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...6/ Đun nóng hỗn hợp Ca và P đỏ. Hoà tan sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được 28lít khí ở đktc. Đốtcháy khí này thành P2O5. Lượng oxit thu được tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành 142g Na2HPO4. Xác định thành


phần hỗn hợp đầu.



[42]

... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...7/ Đốt cháy hoàn toàn 3,1g P ta được chất A chia làm 2 phần bằng nhau:


-Lấy phần 1 hoà tan hoàn toàn vào 500g nước ta được dung dịch B.Tính nồng độ % của dung dịch B.-Lấy phần 2 cho tác dụng với 400ml dd NaOH 0,3M sau đó đem cơ cạn dd thì thu được bao nhiêu g chất rắn?... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...... ...


Bài tập trắc nghiệm:


1/ Trong các cơng thức hố học sau, magie photphua có công thức là


A. Mg3[PO4]2 B. Mg[PO3]2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7


2. P đỏ, P trắng, P đen là những dạng đơn chất khác nhau của P, chúng được gọi là


A. các đồng phân B. các đồng vị


C. các dạng thù hình D. các đồng khối


3. P đỏ và P trắng là 2 dạng thù hình của photpho nên giống nhau ở chỗ:A. đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime


B. tự bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thườngC. khó nóng chảy và khó bay hơi


D. tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua.



[43]

NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý

A/ AXIT PHOTPHORIC


I/ Cấu tạo phân tử


...
...
...
...
II/ Tính chất vật lí


...
...
...
...
...
...
II/ Tính chất hóa học


1/ Axit photphoric là một axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình
...
...
...
...
...
...
2/ Tác dụng với dd kiềm tạo ra nhiều muối khác nhau:
...
...
...
...

...
...


3/ H3PO4 khơng có tính oxh.


IV/ ĐIỀU CHẾ


1/ Trong phịng thí nghiệm:


...
...
...
2/ Trong cơng nghiệp:


...
...
...
...
...
...
...
...


Vẽ cấu tạo phân tử của
H3PO4?


Nêu vài đặc điểm vật lí của
dd H3PO4?


Viết phương trình điện li


của H3PO4? Xác định các


ion có thể có trong dd
H3PO4?


Viết phương trình phn3
ứng chứng minh? Gọi tên
sản phẩm?


H3PO4 được điều chế như


thế nào trong phịng thí
nghiệm? Ptpu chứng
minh?


Trong công nghiệp H3PO4



[44]

V/ ỨNG DỤNG : SGK
VI/ MUỐI PHOTPHAT


...
...
...
...
I/ Tính tan:


...
...
...

...
...
2/ Nhận biết ion photphat:


...
...
...
...
...


Có bao nhiêu loại muối
photphat? Nêu vd minh
họa?


Cho biết tính tan của các
loại muối photphat?


Dùng thuốc thử nào để


nhận biết ion PO43-? Hiện


tượng diễn ra? Phương
trình phản ứng chứng
minh?


1/ Hồn thành các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điêu kiện nếu có:


a. P + O2 dư……….b. P + Mg………..c. P2O5 + NaOH [ tạo muối photphat trung hoà]………..d. H3PO4 + Na2CO3……….e. NaH2PO4 + NaOH [ ti lệ 1:1]……….f. H3PO4 + Ca[OH]2 [ ti lệ 2:1]……….g. H3PO4 + Ca[OH]2 [ ti lệ 2:3]……….2/ Bằng phương pháp hoá học phân biệt các muối: Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3. Nêu rõ hiện tượngdung để phân biệt và viết phương trình hoá học của các phản ứng.



[45]

………………………………………3/ Để thu được muối hiđrophotphat cần lấy bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.05M cho tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 0,2M.


………………………………………………


4/ Thêm 250ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M.


a/ Tìm khối lượng muối tạo thành?


b/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành.


………………………………………………………


5/ Tính khối lượng muối thu được khi:


a/ Cho dung dịch chứa 11,76g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8g KOH.


b/ Cho dung dịch chứa 39,2g H3PO4 vào dung dịch chứa 44g NaOH.



[46]

………


6/ Trộn lẫn 50ml dd H3PO4 1,5M và 75ml dung dịch KOH 3M. Tính nồng độ CM của muối trong dd thu được.………………………………………………


7/ Tính thể tích dd KOH 1,5M cần cho vào 75ml dd H3PO4 để thu được dd KH2PO4 Tính CM của muối trong dd này.………………………………………………………


Bài

t

ập trắc nghiệm:



1/ Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. axit nitric và đồng [II] nitrat B. đồng [II] nitrat và amoniac


C. bari hidroxit vaø axit photphoric D. amoni hidrophotphat vaø kali hidroixit


2/ Chọn CTHH đúng của magie photphua


Mg3P2 B. Mg3[PO4]3 C. Mg[PO3]2 D. Mg2P2O7


3/ 2 PO43- + 3 Ba2+ Ba3[PO4]2 là pt ion rút gọn của :A/ K3PO4 + Ba[NO3]2 Ba3[PO4]2 + KOH


B/ 3 K3PO4 + 2 Ba[NO3]2 Ba3[PO4]2 + 6 KOHC/ 2 K3PO4 + 3 Ba[NO3]2 Ba3[PO4]2 + 6 KOHC/ 2 Na3PO4 + 3 Ba[NO3]2 Ba3[PO4]2 + 6 KOH


4/ Thuốc thử dùng để biết: HCl, HNO3 và H3PO4


A. Quỳ tím B. Cu C. dd AgNO3 D. Cu và AgNO3


5/ Trong phương trình phản ứng H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là:


A. 1 B. 2 C. 4 D. 5


6/ Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nòa sau đây:



A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4



[47]

A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml


8/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g P trong O2 lấy dư, cho sản phẩm tạo thành tác dụng vơi150,0ml dung dịch


NaOH 2,0M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được có các muối


A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na2HPO4 , Na3PO4


C. NaH2PO4, Na3PO4 D. Na3PO4


BÀI 12 :

PHÂN BÓN HÓA HỌC



NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


I/ PHÂN ĐẠM


...
...
...
...
...
...
1/ Đạm amoni:


...
...
...
...

2/ Đạm nitrat:


...
...
...
...
...
3/ Ure


...
...
...
...
...
...
...
...
...
II/ PHÂN LÂN:


...
...
...
...
...
1/ supephotphat


a/supephotphat đơn:


Cho biết thành phần công

dụng của phân đạm?


Cho biết thành phần và
cách điều chế ?


Cho biết thành phần và
cách điều chế ?


Cho biết thành phần và
cách điều chế ?



[48]

...
...
...
...
...
b/ supephotphat kép:


...
...
...
...
...
2/ Phân lân nung chảy:


...
...
...
...
...

III/ PHÂN KALI:


...
...
...
...
...
IV/ PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP


...
a/ Phân hỗn hợp:


...
...
...
...
b/ Phân phức hợp:


...
...
...
...
V/ PHÂN VI LƯỢNG


...
...
...
...
...
...


Cho biết thành phần và
cách điều chế ?


Cho biết thành phần và
cách điều chế ?


Cho biết thành phần và
cách điều chế ?


Công dụng và thành phần
của phân kali?


Thế nào là phân hỗn hợp
và phân phức hợp?
Cho biết thành phần của
chúng?


Cho biết thành phần của
chúng?


Công dụng và thành phần
của phân vi lượng?


Bài tập tự luận:



[49]

Paxit photphoric  amophot canxiphotphat  axit photphoric  supephotphat kép.


………………………………………………2/ Bằng phương pháp hoá học phân biệt các mẫu phân bón sau:


a/ KNO3, [NH4]2SO4, NH4Cl


………………………………………………b/ NH4Cl, [NH4]2SO4 và [NH4]3PO4


………………………………………………


3/ Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Tính hàm lượng % của


Ca[HPO4]2 trong phân đó.



[50]

………………4/ Một mẫu phân supephotphat đơn khối lượng 15,55g chứa 35,43% Ca[H2PO4]2, còn lại là CaSO4. Tính ti lệ %P2O5 trong mẫu phân supephotphat đơn trên.


………………………………………………

Bài tập trắc nghiệm:



1/ Cơng thức hóa học của đạm hai lá là:


A. NH4Cl B. [NH4]2SO4 C. NH4NO3 D. NaNO3


2/ Loại phân đạm nào sau đây có tỉ lệ N khoảng 46%


A. Urê B. aminonitrat C. aminosunfat D. aminoclorua


3/ Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được chỉ ứng với 40,0% P2O5. Hàm lượng [%] của


canxidihidrophotphat trong phân bón này là


A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1


4/ Phân đạm ure thường chỉ chứa 46,00 %N. Khối lượng [kg] ure đủ để cung cấp 70,00kg N là


A. 152,2 B. 145,5 c.160,9 D. 200,0


5/ Khẳng định nào sau đây chính xác?



A. thành phần superphotphat đơn gồm CaSO4 + Ca[H2PO4]2


B. thành phần superphotphat đơn gồm Ca[H2PO4]2


C. thành phần superphotphat kép gồm CaSO4 + Ca[H2PO4]2


D. thành phần superphotphat đơn gồm Ca[H2PO4]2


6. Khẳng định nào sau đây khơng đúng?


A. phân phức hợp amophot gồm hỗn hợp NH4H2PO4 và [NH4]2HPO4


B. Phân hỗn hợp NPK là phân có chứa các ntố N, P, KC. Phân vi lượng là chứa các nguyên tố B, Zn, , Mn, Cu, Mo,…D. Phân vi lượng chứa các nguyên tố N, P, K


7/ Phân đạm NH4NO3 hay [NH4]2SO4 làm cho đất


A. tăng độ chua của đất B. giảm độ chua của đấtC. không ảnh hưởng đến độ chua của đất D. làm xốp đất8/ Phân lân supephotphat đơn cĩ thành phần hĩa học là:


A. Ca[H2PO4]2 và Ca3[PO4]3 B. Ca[H2PO4]2 và CaSO4.2H2O


C. Ca[H2PO4]2 D. Ca3[PO4]2


9/ Cho dd KOH đến dư vào 50ml [NH4]2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thốt ra [đktc] là:



[51]

CHƯƠNG 3 :

CACBON - SILIC




BÀI 15

CACBON



NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


I/ VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH E NGUN TỬ


...
...
...
...
II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: SGK


III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC


...
...
...
...
1/ Tính khử:


a/ Tác dụng với oxi:


...
...
...
...
...
b/ Tác dụng với hợp chất:


...

...
...
...
2/ Tính chất oxh


a/ Tác dụng với hidro:


...


Viết cấu hình e? Xđ vị trí
của C trong bang tuần
hồn?


Dạng thù hình nào hoạt
động mạnh nhất? Và dễ
tham gia phản ứng hóa
học nào?


Điều kiện phản ứng? Sp
tạo thành? Xđ vai trò
chất tham gia phản ứng?


Điều kiện phản ứng? Sp
tạo thành? Xđ vai trò
chất tham gia phản ứng?



[52]

...
...
b/ Tác dụng với kim loại:



...
...
...
...
IV/ ỨNG DỤNG: SGK


V/ TRANG THÁI TỰ NHIÊN: SGK
VI/ ĐIỀU CHẾ


...
...
...
...
...
...
...


trò các chất tham gia?


Điều kiện phản ứng? Sp
tạo thành? Xđ vai trò
chất tham gia phản ứng?


Cho biết cách điều chế
một số dạng thù hình của
cacbon?


Bài tập tự luận:


1/ Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể phản ứng với nhiêu đơn chất và hợp chất. Hãy lập các phương trình
hóa học sau đây và cho biết ở phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử. Ghi rõ số oxi hóa của cacbontrong từng phản ứng .


1] C + S → 2] C + Al → 3] C + Ca → 4] C + H2O → 5] C + CuO → 6] C + HNO3 [đặc] → 7] C + H2SO4 [ đặc] → 8] C + KClO3 → 9] C + CO2 →


2/ Đốt cháy hoàn toàn 8 kg than đá [chứa tạp chất khơng cháy] thấy thốt ra 0,5 m3 cacbonic. Tính %


cacbon trong than.



[53]

……….. ……………….. ………3/Để xác định hàm lượng phần trăm cacbon trong một mẫu gang trắng, người ta đốt mẫu gang trắng trongoxi dư. Sau đó xác định lượng khí CO2 tạo thành bằng cách khí qua nước vơi trong dư ; lọc lấy kết tủa,


rửa sạch sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì hàm lượng phần trăm cacbon trong mẫu gang là bao nhiêu ?


……….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………4/ Để xác định hàm lượng cacbon trong một mẫu thép không chứa lưu huỳnh, người ta phải đốt mẫu thép trong oxi dư và xác định lượng CO2 tạo thành. Hãy xác định hàm lượng cacbon trong mẫu thép , biết rằng


khi đốt 10g thép trong oxi dư rồi dẫn tồn bộ sản phẩm qua nước vơi trong dư thì thu được 0,5g kết tủa.……….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………


5/ Đốt một mẫu than chì chứa tạp chất lưu huỳnh trong oxi. Cho hỗn hợp khí thốt ra tác dụng vớilượng dư dung dịch brom, thấy có 0,32g brom đã phản ứng . Cho khí thốt ra khỏi dung dịch brom tácdụng với lượng dư nước vôi trong, thu được 10,00g kết tủa.


a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.


b/ Xác định phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu than chì



[54]

……….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………Bài tập trắc nghiệm:


1/ Kim cương và than chì là các dạng:


A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon C- thù hình của cacbon D- đồng phân của cacbon
2/ Tính oxi hóa của C thể hiện khi phản ứng với chất nào sau đây?


A. với O2 B. với Al C. với CuO D. với H2O


3/ C phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. Na2O, NaOH, HCl C. Ba[OH]2, Na2CO3, CaCO3


B. Al, HNO3 đặc, KClO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO34/ Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây?


A. C + CO2 2CO B. C + 2H2 CH4


C. 3C + 4Al Al4C3 D. 3C + CaO CaC2 + CO


5/ Môt hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố C và O.Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là m : mC O 3 : 8.Tỉ lệ


số nguyên tử C và O trong phân tử là


A- 1:1 B- 2:1 C- 1:2 D- 1:3


6/ Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng.Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong B là
A- 1:1 B- 1:2 C- 2:1 D- 1:3



B

ÀI 16

:

HỢP CHẤT CỦA CACBON



NỘI DUNG BÀI HỌC CÂU HỎI GỢI Ý


A/ CACBON MONOOXIT
I/Tính chất vật lí:


...
...
...
II/ Tính chất hóa học


1/ CO là một oxit khơng tạo muối.


...
...
2/ Tính khử:


...


Nêu vài đặc điểm vật lí
của CO?


Vì sao CO khơng tạo  


to  to


 



[55]

...
...
...
...
...
III/ Điều chế:


1/ Trong phòng thí nghiệm:


...
...
2/ Trong cơng nghiệp:


...
...
...
...
...
...
...
...
B/ CACBONDIOXIT


I/Tính chất vật lí


...
...

...
...
II/ Tính chất hóa học


...
...
...
...
...
...
III/ Điều chế


1/ Trong phịng thí nghiệm


...
...
2/Trong cơng nghiệp


...
...
...
...
C/ AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT


I/ AXIT CACBONIC [SGK]


...
...
...
...

...
được muối?


CO có thể khử được
những chất nào? Viết
ptpu chứng minh?


CO được điều chế như
thế nào trong phòng TN?
Trong CN, CO đươc điều
chế bằng cách nào?


Cho biết vài đặc điểm vất


lí của CO2?


Viết các phương trình
phản ứng chứng minh



[56]

Bài tập tự luận:


1/ Hãy điền dấu [+] vào trường hợp nào và dấu [-]vào trường hợp nào khơng có phản ứng xảy ra giữa các chất sau đây:


CO2 [NH4]2CO3 NaHCO3 Ba[HCO3]2


Na2SO4 dd


NaOH ddBaCl2 dd


CaO r


2/ a. Phân biệt 3 chất khí ở 3 bình riêng biệt: CO, HCl,


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ……… b/ Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:


Na2CO3, NaCl, Na2SO4


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………3/ Hồn thành các phương trình hố học sau:


a. Mg + CO2 ………….


b. C + HNO3đặc ………


c. C + H2SO4 đặc………


d. CO + O2………


e. CuO + CO ………….


f. Fe3O4 + CO…………


g. CO2dư + Ba[OH]2 ………….


h. CO2 + Ba[OH]2dư ………….


4/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:


Al → Al[NO3]3 → Al[OH]3 → Al2O3 → Al → Al4C3 → CH4 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → CO2 →


Ca[HCO3]2 → CaCO3 → CaCl2



[57]

………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………5/ Viết 6 phương trình phản ứng khác nhau có thể điêu chế khí CO2.


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………6/ Tại sao khi sục khí CO2 vào nước vôi trong lại thấy kết tủa trắng[dd trở nên đục],nhưng nếu tiếp tụcsục khí CO2 vào dd thì kết tủa lại tan?[dd trong suốt].


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………


7/ ViÕt pthh x¶y ra khi


a. Nung Ca[HCO3]2 đến khối lợng khơng i


...


b. đun sôi dung dÞch Ca[HCO3]2


………..………. ………


c. Sơc khÝ CO2 tõ tõ vµo dd Ca[OH]2


………..………. ………


d. Sơc khÝ CO2 tõ tõ vµo dd NaOH


………..………. ………


8/ Cho 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào 100ml NaOH 1M. Tính CM của dd muối tạo thành.


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………9/ Thổi 3,36 lit CO2 [đkc] vào 193,4g dd KOH 5,8%. Tìm C% các chất trong dung dịch.



[58]

………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………

10/ Cho 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 150ml NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.



………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………


11/ Dung khí CO để khử 16g Fe2O3 người ta thu được sản phẩm khí.Dẫn tồn bộ sản phẩm khí vào


99,12ml dd KOH 20%. [D =1,17g/ml].Hãy tính thể tích khí CO đã dung[đkc] và khối lượng muối sinh ra.………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………



12/ Có các số liệu thực nghiệm sau:


-Cho 22,4 lít hỗn hợp A gồm 2 khí CO và CO2 đi qua than nóng đỏ [khơng có mặt khơng khí] thu được


khí B có thể tích lớn hơn thể tích A là 5,6 lít.


-Dẫn B đi qua dd Ca[OH]2 dư thì thu được 20,25g muối.


Xác định % theo thể tích các khí trong A.



[59]

………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………


Bài tập trắc nghiệm:



1/ Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba[HCO3]2?


A. Khơng có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện khơng tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí khơng màu thốt ra.


2/ Cho 1,84g hổn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 [đktc]


và dd X.Khối lượng muối trong dd X là


A- 1,17g B- 2,17g C- 3,17g D- 2,71g


3/ Cho 7g hổn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thốt ra V lít khí
[đkc].Dung dịch cơ cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là


A- 4,48 lít B- 3,48 lít C- 4,84 lít D- Kết quả khác


4/ Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2[đkc] và 32,3g


muối clorua.Giá trị của m là:


A- 27g B- 28g C- 29g D- 30g


5/ Cho 3,12g hổn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2


[đkc] và 3,45g muối clorua.Giá trị của V là :


A- 6,72 lít B- 3,36 lít C- 0,67 lít D- 0,672 lít


6/ Cho 115g hổn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2[đkc].Cơ cạn dd


sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng


A-120g B- 115,44g C- 110g D- 116,22g


7/ Cho khí CO khử hồn tồn hổn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thốt ra[đkc].Thể tích


khí CO[đkc] đã tham gia phản ứng là


A- 1,12 lít B- 2,24 lít C- 3,36 lít D- 4,48 lít


8/ Cho luồng khí CO [dư] đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng


hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.


9/ Khử hoàn tồn 4g hỏn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao.Khí sinh ra sau phản ứng được
dẫn vào bình đựng ddCa[OH]2 dư thu được 10g kết tủa.Khối lượng hổn hợp Cu và Pb thu được là


A- 2,3g B- 2,4g C- 3,2g D- 2,5g


BÀI 17

SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC




[60]

A. Silic


I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:


...
...
...
...
III/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC


...
...
...
...
1/ Tính khử:


a/ Tác dụng với phi kim:


...
...

...
...
...
b/ Tác dụng với hợp chất:


...
...
...
...
2/ Tính chất oxh


...
...
...
...
IV/ ỨNG DỤNG: SGK


V/ ĐIỀU CHẾ


...
...
...
...


Silic có mấy dạng thù
hình ? đó là những dạng
nào?


Điều kiện phản ứng? Sp
tạo thành? Xđ vai trò

chất tham gia phản ứng?


Điều kiện phản ứng? Sp
tạo thành? Xđ vai trò
chất tham gia phản ứng?


Ptpu? Điều kiện pư? Vai
trò các chất tham gia?



[61]

Bài tập tự luận:


1/ Thực hiện dãy chuyển hoá sau : SiO2SiNa2SiO3 H2SiO3SiO2


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………2/ Viết phương trình phản ứng xảy ra trong trường hợp sau:


a/ Si + X2 [ X2 là F2 , Cl2 , Br2 ] →………..


b/ Si + O2 → ……… c/ Si + Mg →………..


d/ Si + KOH + ? → K2SiO3 + ?... e/ SiO2 + NaOH →……….


3/ Nhận biết các chất rắn:
a, Si, SiO2, Fe



………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………


b, SiO2, CaCO3, Na2CO3, NaNO3, Na2SiO3



[62]

………..………. ………


4/ Tách mỗi chất rắn sau ra khỏi hỗn hợp: CaCO3, Na2CO3, SiO2.


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………5/ Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro [đktc]. Tính thành phần % khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu. Giả thiết phản ứng xay ra hoàn toàn.


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………6/ Hỗn hợp rắn A gồm Si và MgO. Nếu cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 4,48 lítkhí [đktc]. Nếu cho hỗn hợp trên vào dung dịch HCl 0,8M thì thể tích dung dịch HCl vừa đủ để phản ứng bằng 150 ml. Tính tổng khối lượng hỗn hợp A.



[63]

………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………7/ Cho a gam hỗn hợp X gồm Si và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,792 lít hidro. Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp X như trên khí tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít hidro.Tính a, biết rằng các thể tích khí đêu được đo ở đktc và Al tác dụng với dd NaOH theo phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………8/ Khi cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72lít khí[đktc]. Cũnglượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí[đktc]. Xác định thành phần củahỗn hợp trên. Biết Zn tan theo phản ứng: Zn + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2



[64]

………..………. ………


9/ Nung hh gồm 4,8 gam SiO2 và 57,6 gam Mg. Hỗn hợp thu đợc cho tác dụng với dd


HCl d thu đợc 13,44 lit H2 [đktc].Xác định khối lợng Si thu đợc


………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………………..………. ………Bài tập trắc nghiệm:


1. Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ khơng được tạo thành, nếu oxit axit đó là: A.Cacbon đioxit C. Lưu huỳnh đioxit


B. Silic đioxit D. Đi nitơ pentaoxit
2/ Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO


32- H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây? A.Axit cacboxilic và canxi silicat B.Axit cacbonic và natri silicat


C.Axit clohidric và canxi silicat D.Axit clohidric và natri silicat
3/ Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH B. O2, C, F2, Mg, NaOH D. O2, C, Mg, HCl, NaOH


4/ Cho các chất [1] MgO, [2] C, [3] KOH, [4]axit HF, [5]axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:


A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,3,4


5/ Cacbon và silic cung phản ứng với nhóm chất nào:


A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH C. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng B. NaOH, Al, Cl2 D. Al2O3, CaO, H2


6/ Silic thể hiện tính oxi hố trong phản ứng nào sau đây?


A. Si + F2

SiF4 B. Si + O2

t
o

SiO2


C. Si + 2Mg

to Mg2Si D. Si + 2NaOH + H2O

Na2SiO3 + 2H2

7/ Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:


A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si


8/ Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2



[65]

A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si D. SiH4Si + 2H2


ƠN TẬP KHỐI 11 - HỌC KÌ I



Câu 1: Hoàn thành các pt phản ứng sau [viết phương trình ion thu gọn của phản ứng]:a. CaCO3 + HCl ………. b. FeS + ……… FeCl2 + …………..


c. CaCl2 + …….. CaCO3 + ……… d. NH4Cl + Ba[OH]2 ………e. Fe2[SO4]3 +…….. K2SO4 + ……. e. BaCO3 + ………… Ba[NO3]2 +……f. AlCl3 + …….. Al[OH]3 + ……… g. Al[OH]3 + NaOH  ………..h. Ba[HCO3]2 + Ba[OH]2  ………… i. NaOH + ……….. Fe[OH]3 + ………


Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:a] KCl , K2CO3 , KNO3 , K3PO4 b] K2SO4, NH4Cl, [NH4]2SO4


c] NH4Cl, NH4NO3, [NH4]3PO4 d]HCl, NaOH, Na2S, Na2CO3


e] [NH4]2SO4, NH4Cl, NH4NO3 f] NH4NO3, NaNO3 , NH4Cl, [NH4]3PO4


Câu 3: Viết phương trình phản ứng hồn thành chuỗi chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện nếu có]:a] NH4NO2N2NONO2HNO3Al[NO3]3Al[OH]3Al2[SO4]3[NH4]2SO4NH4Cl


b] P  P2O5 H3PO4 [NH4]3PO4


C [1] CO2 [2] Na2CO3 [3] NaHCO3 [4] Na2CO3


c]




Câu 4: Một dung dịch gồm Fe2+ [0,1 mol], Al3+ [0,2 mol], Cl- [x mol] và SO


42- [y mol]. Biết rằng khi cô cạndung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Tính x, y ?


Câu 5: Để trung hịa 25 ml dd H2SO4 thì phải dung hết 50ml dd NaOH 0,5M. Tính CM của dung dịch axit.


Câu 6: Trộn lẫn dung dịch HCl 0,2M và dung dịch H2SO4 0,1M theo ti lệ 1:1 vê thể tích. Để trung hịa100ml dung dịch thu được cần bao nhiêu ml dung dịch Ba[OH]2 0,02M?


Câu 7: Cho 200 ml dung dịch K2CO3 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch CaCl2 0,1M.a] Tính CM của các ion sau phản ứng.


b] Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để hịa tan lượng kết tủa trên.


Câu 8: Cho 0,08gam NaOH vào 100ml dd HCl 0,01M. Tính pH của dung dịch thu được?


Câu 9: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kểthì pH của dd thu được là bao nhiêu?


Câu 10: Cho 3,52g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 loãng thu được 448mlkhí duy nhất khơng màu hóa nâu trong khơng khí [ở đktc] và dung dịch A.


a] Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


b] Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch thu được sau phản ứng


c] Cơ cạn dung dịch và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m?



Câu 11: Cho 2,14 g hỗn hợp A gồm Cu và Al vào HNO3 đặc, nguội thu được 1,12 lit khí duy nhất [đktc].Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.


Câu 12: Chia hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau:


- Phần một cho vào dung dịch HNO3 đặc, nguội thì có 4,48 lít khí màu nâu đỏ [đktc] bay ra.- Phần hai cho vào dung dịch HCl thì có 2,24 lít khí H2 [đktc] bay ra



[66]

Câu 13: Hòa tan 27,6g hỗn hợp Fe và FeO vào dd HNO3 lỗng thu được 7,84 lít khí khơng màu hóa thànhnâu đỏ trong khơng khí [ở đktc]. Tính thành phần % vê khối lượng của các chất trong hỗn hợp.


Câu 14: Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp chất rắn CuO và FeO, Al2O3 nung nóng. Sau một thờigian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho hỗn hợp khí B hấp thu vào dd Ca[OH]2 dư thấy cókết tủa. Sau phản ứng kết thúc lấy kết tủa và sấy khơ. Tính khối lượng kết tủa thu được.


Câu 15: Cho luồng khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau mộtthời gian thu được 3gam chất rắn Y và khí Z. Hấp thụ Z vào dd Ca[OH]2 dư thu được 5g kết tủa. Tính m?


Câu 16: Hồ tan hồn tồn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dd HCl thấy có V lít khí thốt ra [ở đktc],dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Tính V?


Câu 17: Cho 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào 100ml NaOH 1M. Tính CM của dung dịch muối tạo thành.


Câu 18: Cho 4,48 lít khí CO2 [đktc] vào 150ml NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.


Video liên quan

Chủ Đề