Tôi hiểu rồi tiếng nhật là gì

かしこまりました là thể trang trọng lịch sự nhất và chính xác hơn là thể khiêm nhường [謙遜語]. Nó được dùng để tỏ rõ vị trí của người nói thấp hơn người nghe. Nó thường được dùng trong ngành dịch vụ, khi giao tiếp với khách hàng [ví dụ như ở nhà hàng, khách sạn, hoặc các bệnh viện, salon…].

承知しました  [hoặc〜します] là dạng lịch sự, nhưng không phải là khiêm nhường ngữ.  Nó cũng thích hợp để dùng với khách hàng, hay với cấp trên.

了解です cũng là dạng lịch sự và không phải là khiêm nhường ngữ. Nó cho cảm giác hơi cứng nhắc, nghiêm túc khi dùng [rất thường dùng trong nghành vũ trang, với nghĩa “tuân lệnh”]. Trong hội thoại hàng ngày cũng hay sự dụng 了解 với nghĩa “hiểu rồi”. So với 2 từ trên thì 了解 lịch sự nhưng không đủ trang trọng để dùng với khách hàng [trong các nghành dịch vụ].

Trong khi kiểm tra lịch làm việc ngày hôm nay, chị Yamada, người hướng dẫn anh Cường chợt nhớ ra là có một cuộc họp quan trọng.

Nội dung hội thoại 山田 Yamada クオン Cường 山田 Yamada クオン Cường
クオンさん、ちょっと…。 Anh Cường ơi, tôi gặp anh một chút được không?
KUON-SAN, CHOTTO...
はい。 Vâng.
HAI.
今日、これから会議があります。
出て下さい。
Hôm nay, sắp có một cuộc họp.
Anh hãy tham dự nhé!
KYÔ, KOREKARA KAIGI GA ARIMASU. 
DETE KUDASAI.
はい、わかりました。
場所はどこですか?
Vâng, tôi hiểu rồi. 
Địa điểm là ở đâu ạ?
HAI, WAKARIMASHITA. 
BASHO WA DOKO DESU KA?
 

GHI NHỚ

Chia động từ ở thểphủ định: thay đuôi –masu bằng đuôi –masen

VD: kimasu[đến] → kimasen[không đến]

Hỏi cái gì ở đâu: __ wa doko desu ka?

Thông tin thuật ngữ hiểu rồi ạ tiếng Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa - Khái niệm

hiểu rồi ạ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hiểu rồi ạ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiểu rồi ạ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - かしこまりました - 「畏まりました」

Ví dụ cách sử dụng từ "hiểu rồi ạ" trong tiếng Nhật

  • - vâng ạ, thế tên ông là gì ạ?:かしこまりました。では、お名前をお願いします
  • - hiểu rồi ạ, tôi sẽ mang đến ngay:かしこまりました。すぐにお持ちいたします
  • - hiểu rồi ạ, xin mời ngồi đợi ở phòng đằng kia ạ:かしこまりました。あちらの部屋でお座りになってお待ちください
  • - hiểu rồi ạ, cái đó bốn trăm năm mươi đô:かしこまりました、それで4ドル50セントになります

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiểu rồi ạ trong tiếng Nhật

* exp - かしこまりました - 「畏まりました」Ví dụ cách sử dụng từ "hiểu rồi ạ" trong tiếng Nhật- vâng ạ, thế tên ông là gì ạ?:かしこまりました。では、お名前をお願いします, - hiểu rồi ạ, tôi sẽ mang đến ngay:かしこまりました。すぐにお持ちいたします, - hiểu rồi ạ, xin mời ngồi đợi ở phòng đằng kia ạ:かしこまりました。あちらの部屋でお座りになってお待ちください, - hiểu rồi ạ, cái đó bốn trăm năm mươi đô:かしこまりました、それで4ドル50セントになります,

Đây là cách dùng hiểu rồi ạ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiểu rồi ạ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hiểu rồi ạ

  • bệnh lâu năm tiếng Nhật là gì?
  • hàng cấm xuất tiếng Nhật là gì?
  • sự biến dạng tiếng Nhật là gì?
  • ông tổ tiếng Nhật là gì?
  • bóng đèn điện tiếng Nhật là gì?
  • xui tiếng Nhật là gì?
  • ví tiền tiếng Nhật là gì?
  • sự giặt khô tiếng Nhật là gì?
  • sự tiếp giáp tiếng Nhật là gì?
  • gục tiếng Nhật là gì?
  • thuốc ký ninh tiếng Nhật là gì?
  • tế bào trứng tiếng Nhật là gì?
  • tập trung tiếng Nhật là gì?
  • thuộc về cơ học tiếng Nhật là gì?
  • dàn bài tiếng Nhật là gì?

  • Sơ Cấp
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • Học tiếng nhật cơ bản III
    • Giáo trình NHK
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • Học Theo Giáo trình
    • Giáo trình Minna No Nihongo
      • Bài Tập
      • Ngữ Pháp
      • Từ Vựng
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Mimi kara
      • Mimikara Oboeru N3
        • Mimikara Oboeru N3 [ Nghe ]
        • Mimikara Oboeru N3 [ Ngữ Pháp ]
        • Mimikara Oboeru N3 [ Từ Vựng ]
  • Hán Tự
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
  • JLPT
    • N1
      • Mẫu câu ngữ pháp N1
    • N2
      • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • N3
      • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • N4
      • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • N5
      • Từ vựng N5
      • Mẫu câu ngữ pháp N5
  • JPO Tin Tức
    • JPO ニュース
    • JPO 日本ニュース
    • JPO 日本ニュース 1
  • Series Đàm thoại
    • CHUYÊN ĐỀ #1
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

  • Home
  • Học Theo Giáo trình
  • Giáo trình NHK
  • NHK ver 02
  • Bài 3 : はい、わかりました。 [ Vâng, tôi hiểu rồi. ]

Chủ Đề