Ngành dịch vụ về thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa chiếm tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta vào năm 2002 [36,7%], tiếp đó là dịch vụ khoa học công nghệ, y tê, giáo dục, văn hóa, thể dục thể thao [15,1%], đứng thứ 3 là dịch vụ kinh doanh tài sản, tư vấn [11,9%]. Thấp nhất là tài chính, tín dụng [4,7%].
Đáp án: A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Nhóm ngành dịch vụ có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002 là dịch vụ tiêu dùng [51%], tiếp đến là dịch vụ công cộng [34,1%], cuối cùng là nhóm ngành dịch vụ sản xuất [14,9%].
Đáp án: B.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Những câu hỏi liên quan
Nhóm ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 [%]
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công cộng
D. Dịch vụ sản xuất
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 [%]
Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
B. Khách sạn, nhà hàng
C. Khoa học công nghệ, y tế, giáo dục
D. Tài chính, tín dụng
Vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?
A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?
A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng
D. Ba loại hình ngang bằng nhau
Các khu vực nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?
A. Hoa Kì, Tây Âu, Châu Úc
B. Nam Mỹ, Nam Phi, Nam Á
C. Bắc Phi, Nam Mỹ, Tây Âu
D. Đông Nam Á, Nam Á, Trung Đông
Các nước nào có tỉ trọng các ngành dịch vụ hàng năm trong cơ cấu GDP trên 60%?
A. Các nước đang phát triển
B. Các nước phát triển
C. Các nước công nghiệp mơí
D. Các nước phát triển và các nước công nghiệp mới
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »
-
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY [Đơn vị: Nghìn ha]
Nhóm cây / Năm
1990
2000
2010
2017
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018]
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân [triệu người]
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số [%]
1,17
1,09
1,11
1,06
[Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018]
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?
-
-
-
-
-
-
-
-