Synergy có nghĩa là gì

SynergySức mạnh tổng hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synergy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trạng thái trong đó hai hoặc nhiều thứ làm việc cùng nhau trong một cách đặc biệt hiệu quả sản xuất một lớn hơn hiệu ứng hơn tổng các hiệu ứng cá nhân của họ. Bày tỏ cũng như "toàn bộ là lớn hơn tổng của các bộ phận của nó."

Definition - What does Synergy mean

A state in which two or more things work together in a particularly fruitful way that produces an effect greater than the sum of their individual effects. Expressed also as "the whole is greater than the sum of its parts."

Source: Synergy là gì? Business Dictionary

Là Gì 3 Tháng Mười, 2021 Là Gì

Synergy Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

the combined power of a group of things when they are working together that is greater than the total power achieved by each working separately:
 

Muốn học thêm?

Cải tiến vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bài Viết: Synergy là gì

Học những từ bạn cần tiếp xúc một phương pháp tự tin.

the combined power, profits, etc. that can be achieved by two organizations or groups of people working together rather than separately:
create/deliver/generate synergy The merger will help the manufacturing company achieve synergies that will allow it lớn remain competitive.

Xem Ngay: Adobe After Effect Là Gì

synergy benefits/savings/targets The synergy savings of €275m targeted by the merger look modest compared with the inherited costs of the project.

Xem Ngay: 0888 Là Mạng Gì – đầu Số And ý Nghĩa Của Sim 0888

annual/cost/financial synergies The deal would create enhanced value for shareholders through the delivery of $500m of annual synergies.
However, the possible synergy between this và the epistemological và political challenges from other people, is not being studied. In what kind of areas are we more likely lớn witness synergies between regulatory policy và market forces? Những quan điểm của những ví dụ đã hết hiện quan điểm của những thay đổi viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của những nhà cấp phép.

The closing working session helped lớn elaborate on the issues surrounding the synergy of the three areas.


Together the three dimensions produced a diplomatic synergy that both complicated, và ultimately accommodated a diplomatic solution.
We are exploring the use of fuzzy data mining và concepts introduced by the semantic web lớn operate in synergy lớn perform distributed intrusion detection. Secondly, the impact of regulation can be amplified by competitive forces when there are synergies between regulatory và market pressures.

The synergy of demanding practical applications và theoretical advances has driven tremendous progress in intelligent agents research và development in a remarkably short time.

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Xem Ngay:  Quy định Tiếng Anh Là Gì, Quy định Trong Tiếng Tiếng Anh

Bài Viết: Synergy Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Synergy Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

   

Tiếng Anh Synergy
Tiếng Việt Sức mạnh tổng hợp
Chủ đề Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental
  • Synergy là Sức mạnh tổng hợp.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Synergy

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental Synergy là gì? [hay Sức mạnh tổng hợp nghĩa là gì?] Định nghĩa Synergy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Synergy / Sức mạnh tổng hợp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Cộng hưởng [tiếng Anh: Synergy] là khái niệm cho rằng giá trị và hiệu suất của hai công ty khi được kết hợp với nhau trong sáp nhập và mua lại sẽ lớn hơn so với tổng giá trị và hiệu suất của từng công ty khi chúng hoạt động riêng biệt.

Khái niệm

Cộng hưởng trong tiếng Anh là Synergy.

Cộng hưởng là khái niệm cho rằng giá trị và hiệu suất của hai công ty khi được kết hợp với nhau trong sáp nhập và mua lại [M&A] sẽ lớn hơn tổng giá trị và hiệu suất của từng công ty khi chúng hoạt động riêng biệt.

Cộng hưởng được sử dụng phổ biến nhất trong bối cảnh M&A. Cộng hưởng, hoặc lợi ích tài chính tiềm năng đạt được thông qua việc kết hợp các công ty, thường là động lực đứng sau các vụ sáp nhập.

Bản chất của cộng hưởng

M&A được thực hiện với mục tiêu cải thiện hiệu quả tài chính của công ty cho các cổ đông. Hai công ty có thể hợp nhất để tạo thành một công ty có khả năng tạo ra nhiều doanh thu hơn khả năng của từng công ty độc lập; hoặc tạo ra một công ty có thể loại bỏ hoặc hợp lí hóa các qui trình dư thừa, giúp giảm đáng kể chi phí. 

Vì nguyên tắc này, giá trị cộng hưởng tiềm năng sẽ được kiểm tra trong quá trình M & A. Nếu hai công ty có thể sáp nhập để tạo ra qui mô hoặc hiệu quả  lớn hơn, thì đôi khi sẽ được gọi là sáp nhập cộng hưởng.

Các cổ đông sẽ được hưởng lợi nếu giá cổ phiếu sau sáp nhập của một công ty tăng lên do hiệu ứng cộng hưởng của thương vụ. Giá trị cộng hưởng được dự kiến sẽ thu được thông qua việc sáp nhập có thể được qui cho các yếu tố khác nhau, chẳng hạn như tăng doanh thu, hợp tác giữa các nhân tài, kết hợp công nghệ hoặc giảm chi phí.

Ví dụ, khi Công ty Proctor & Gamble [P&G] mua lại Gillette vào năm 2005, một bản tin của P&G đã trích dẫn rằng "công ty đã tăng các mục tiêu tăng trưởng do khả năng tạo ra giá trị cộng hưởng đến từ sự kết hợp của P&G và Gillette. Công ty cũng mong sẽ tạo ra được cộng hưởng chi phí [số chi phí hoạt động dự kiến sẽ giảm được sau khi sáp nhập hai công ty] từ 1 đến 1,2 tỉ USD và tăng doanh thu một năm đến mức khoảng 750 triệu USD vào năm 2008 ". 

Trong cùng một thông cáo báo chí, chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của P&G là A.G. Lafley tuyên bố: "Cả hai đều là những công ty đứng đầu ngành, và chúng tôi sẽ còn mạnh mẽ hơn và tốt hơn khi kết hợp cùng nhau." Đây chính là ý tưởng đằng sau cộng hưởng: bằng cách kết hợp hai công ty sẽ tạo ra được kết quả tài chính tốt hơn những gì mỗi công ty có thể đạt được một mình.

Ngoài việc sáp nhập với một công ty khác, một công ty cũng có thể cố gắng tạo ra hiệu ứng tổng hợp bằng cách kết hợp các sản phẩm hoặc thị trường. Ví dụ: một doanh nghiệp bán lẻ bán quần áo có thể quyết định bán chéo sản phẩm bằng cách cung cấp các phụ kiện như trang sức hoặc thắt lưng để tăng doanh thu.

Cộng hưởng có thể không nhất thiết phải có giá trị tiền tệ; nhưng có thể giúp giảm chi phí bán hàng hoặc tăng biên lợi nhuận; hoặc tăng khả năng tăng trưởng trong tương lai. 

Giá trị cộng hưởng cũng có thể âm; đó là khi giá trị của công ty sau khi sáp nhập nhỏ hơn tổng giá trị của các công ty nếu chúng hoạt động độc lập. Điều này có thể xảy ra nếu các công ty bị sáp nhập gặp phải rắc rối do phong cách lãnh đạo và văn hóa của mỗi công ty rất khác nhau.

[Theo investopedia]

Giang

Synergy là Sức mạnh tổng hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synergy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một trạng thái trong đó hai hoặc nhiều thứ làm việc cùng nhau trong một cách đặc biệt hiệu quả sản xuất một lớn hơn hiệu ứng hơn tổng các hiệu ứng cá nhân của họ. Bày tỏ cũng như "toàn bộ là lớn hơn tổng của các bộ phận của nó."

Thuật ngữ Synergy

  • Synergy là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Synergy là Sức mạnh tổng hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synergy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một trạng thái trong đó hai hoặc nhiều thứ làm việc cùng nhau trong một cách đặc biệt hiệu quả sản xuất một lớn hơn hiệu ứng hơn tổng các hiệu ứng cá nhân của họ. Bày tỏ cũng như "toàn bộ là lớn hơn tổng của các bộ phận của nó."
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Synergy theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Synergy

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Synergy. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Video liên quan

Chủ Đề