1. Định nghĩa : Tập hợp một hay nhiều đối tượng có tính chấtđặc trưng giống nhau. Những đối tượng gọi là phần tử. 2. Kí hiệu : Tập hợp được kí hiệu bằng chữ cái in hoa. Các phần tử được ghi trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu , hay ; 3. Biểu diển : a. Cách liệt kê :
b. Cách tính chất đặc trưng :Tập hợp số tự nhiên nhỏ hơn 15 và lớn hơn 10: A = {x I.4. Phần tử thuộc, hay không thuộc Tập hợp con :
kí hiệu : x
kí hiệu : x
tất cả các phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B, ta gọi tập hợp A là tập con của B. Kí hiệu : A Phép hợp và phép giao : Phép hợp : Cho tập hợp A và tập hợp B. tất cả các phần tử của A và B gọi là hợp của A và B. Kí hiệu :AUB Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5} AUB= {1, 2, 3, 4, 5} Phép giao : Cho tập hợp A và tập hợp B. Cácphần tử chungcủa A và B gọi là giao của A và B. Kí hiệu : A B Ví dụ : cho A = {1, 2, 3}; B = {2, 4, 5} A B = {2} Tập hợp số tự nhiên :Các Định nghĩa : Tập hợp các chữ số tự nhiên :A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} gồm 10 phần tử. Tập hợp các số tự nhiên :N = {0, 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . } Tập hợp các số tự nhiên khác không:N* = { 1, 2, . .,10, 11, . . , 100, 101, . . . } Hệ thập phân :Hệ số dùng các chữ số tự nhiên làm kí hiệu gọi là hệ thập phân.[ hệ mười]. Biểu diễn số thập phân : Không đơn vị đến chín : 0, 1, 2 , , 8, 9 Hàng chục :a: hàng chục; b : hàng đơn vị. Ví dụ : 45 = 10.4 + 5 có nghĩa là 4 chục và 5 đơn vị. Hàng trăm:a: hàng trăm b: hàng chục; c : hàng đơn vị. II.3. Hệ la mã : Hệ la mã dùng 7 kí hiệu :
Ví dụ :
BÀI TẬP SGK :BÀI 2 TRANG 6 :viết tập hợp các chữ cái trong từ TOÁN HỌC A = {T, O, A, N, H, C} BÀI 6 TRANG 7 : a] Viêt số tự nhiên liền sau mỗi số : 17 có số số tự nhiên liền sau là : 18. 99 có số số tự nhiên liền sau là : 100. Nhận xét :số số tự nhiên liền sau của a là : a + 1 b] Viêt số tự nhiên liền trước mỗi số : 35 có số số tự nhiên liền trước là : 34 1000 có số số tự nhiên liền trước là : 999 b BÀI 7 TRANG 8 :viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử : a] A = {x A = {13, 14, 15} b] B = {x B = {1, 2, 3, 4} c] C = {x C = {13, 14, 15} ===================================Bài tập rèn luyện :BÀI 1 :Cho các tập hợp : A = {3, 4, 5, 6, 7}; B = { x a] Viết tập hợp A dưới dạng tính chất đặc trưng, tập hợp B dưới dạng liệt kê ? b] Tìm C = A U B và D = A B . c] tập hợp M = { x BÀI 2 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. biết rằng số ấy gấp 6 lần số được tạo ra do ta bỏ ra chữ số hàng trăm của nó. ====================BÀI TẬP BỔ SUNG :Dạng toán cấu tạo số tự nhiên :bài 1 :Điền dấu * biết : số tự nhiên giảiTheo đề bài, ta có : 2 + * + 5 = 12 * + 7 = 12 * = 12 7 * = 5 Vậy : số tự nhiên cần tìm là : 255 Bài 2 :tìm số tự nhiên có hai chữ số biết : chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 9. Giải. cách 1 :Sơ đồ số phần : chữ số hàng chục : |===|===| chữ số hàng đơn vị : |===| Theo đề bài : tổng hai chữ số là 9. Tổng số phần : 2 + 1 = 3 [phần] Giá trị một phần : 9 : 3 = 3 chữ số hàng chục : 3 . 2 = 6 chữ số hàng đơn vị : 3 . 1 = 3 Vậy số tự nhiên cần tìm là 63 cách 2 :Gọi x chữ số hàng đơn vị. chữ số hàng chục : 2x. theo đề bài : tổng hai chữ số là 9, nên : 2x + x = 9 3x = 9 x = 9 : 3 = 3 Vậy số tự nhiên cần tìm là 63 Một số bài nâng cao ============ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 45 phút giải ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN LỚP 6 : bài 1 : a] 325 + 138 + 12 +12 = bài 2 : a] bài 3 :sơ đồ Ban đầu CÁCH 2 : [dạng tổng hiệu] hiệu số lít dầu của hai thùng là : 2.3 = 6 lít số lit dầu của thùng hai: [92 6] : 2 = 43 [lít] bài 4 : Nhận xet : số gồm ba chữ số 1, 2, 3 và mỗi chữ số dùng một lần là một số được tạo ra từ ba chữ số 1, 2, 3 và mỗi lần hoán đổi ba vị trí sẽ tạo thành một số. ============================================================Văn ôn Võ luyện :BÀI 1 :Cho hình dưới :
BÀI 2 :Cho hình dưới :
BÀI 3 : Cho Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẽ nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3 . B = { xN | 6< x 13}
========================== Bài 1: a] Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b] Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c] Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. d] Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. e] Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách. f] Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách. g] Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách. Bài 2:Viết Tập hợp các chữ số của các số:
Bài 3:Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. Bài 4:Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a]A= {x Chủ Đề |