Văn phòng phẩm trong tiếng anh là gì

Tin tức văn phòng phẩm Văn phòng phẩm Tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng anh về Văn Phòng Phẩm

23/06/2020

764 lượt xem

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm: stationery
    • 1.1 Đồ dùng văn phòng:
    • 1.2 Các loại Bút:
    • 1.3 Dụng cụ vẽ:
    • 1.4 Dụng cụ để bàn:
    • 1.5 Thiết bị văn phòng:
    • 1.6 Bìa hồ sơ:
    • 1.7 Giấy văn phòng:
    • 1.8 Đồ Dùng/Dụng Cụ Vệ Sinh:
    • 1.9 Bảng Báo Giá Tiếng Anh:

Bạn đang làm việc trong môi trường công ty với những người nước ngoài sử dụng ngôn ngữ là tiếng Anh, Mà bạn cũng đang cần tìm hiểu xem “Văn phòng phẩm Tiếng Anh là gì”? Và những tên gọi của những đồ dùng văn phòng phẩm bằng tiếng anh để có thể giao tiếp và nói chuyện.

Hàng ngày bạn cũng tiếp xúc với rất nhiều đồ dùng văn phòng tuy nhiên bạn lại không thể nhớ được tên gọi của nó. Vậy làm sao để nhớ được những từ vựng tiếng anh thường dùng ấy?

Đừng lo lắng, bởi đây chính là bài viết Việt Số Hóa sẽ bổ sung vốn từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm dành cho bạn.

Văn phòng phẩm tiếng anh là gì

Tiếng Anh về Văn Phòng Phẩm: stationery

Đồ dùng văn phòng:

  • + Office supplies: đồ dùng văn phòng phẩm [bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó]
  • + Envelope bao thư
  • + Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ
  • + Notebooks: sổ note book
  • + Note pad: sổ ghi chép
  • + Wirebound notebook: sổ lò xo
  • + Writing pads: tập giấy ghi chép
  • + Tape measures: dây đo
  • + Magnet: nam châm dính bảng
  • + Push pins: ghim giấy
  • + Glue stick: thỏi keo khô
  • + Glue: hồ dán
  • + Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong
  • + Double-sided tape: băng keo 2 mặt
  • + Duct tape: băng keo vải
  • + Carbon paper: giấy than
  • + File cabinet: tủ đựng hồ sơ
  • + Bookcase: tủ sách
  • + Typing chair: ghế văn phòng
  • + Desk: bàn làm việc
  • + Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa
  • + Flashlight: đèn pin
  • + Floor mats: thảm văn phòng
  • + Light bulbs: bóng đèn
  • + Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang
  • + Pesticides & Repellents: thuốc diệt và xua đuổi côn trùng
  • + Receptacles: ổ cắm điện
  • + Shredder: máy hủy giấy
  • + Price labeller: súng bắn giá
  • + Price tape: giấy bấm giá
  • + Price tag: mạc ghi giá
  • + Wastebasket: giỏ rác
  • + Recycle bin/Trash can: thùng rác
  • + Trash bag: túi đựng rác
  • + Bathroom tissue: giấy vệ sinh
  • + Bath tissue dispensers: hộp ngắt giấy vệ sinh
  • + Toilet brush: chà bàn cầu
  • + Plunger: ống thụt bàn cầu
  • + Rubber bands: dây thun

Các loại Bút:

  • + Writing instruments: Dụng cụ viết
  • + Ballpoint pen: bút bi
  • + Fountain pen: bút máy/ bút mực
  • + Pencil: bút chì
  • + Mechanical pencil: bút chì bấm
  • + Porous point pen,: bút nhũ
  • + Technical pen: bút vẽ kỹ thuật
  • + Gel pen: bút gel
  • + Rollerball pen: bút bi nước, bút lông kim
  • + Highlighter: bút dạ quang
  • + Permanent markers: bút lông dầu [bút dạ dầu]
  • + Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng
  • + Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút
  • + Erasers: đồ tẩy xóa
  • + Rubber: cục gôm
  • + Correction fluid: bút xóa
  • + Correction tapes: băng xóa

Dụng cụ vẽ:

  • + Drawing instruments: Dụng cụ vẽ
  • + Brushes: cọ
  • + Color pencils: bút chì màu
  • + Crayons: bút sáp
  • + Modeling clay: sáp nặn
  • + Water color: màu nước

Dụng cụ để bàn:

  • + Paper Knife: Dao rọc giấy
  • + Blades: Lưỡi dao rọc giấy
  • + Push Pins: Đồ ghim giấy
  • + Rolodex: hộp đựng danh thiếp [name card]
  • + Name Card: Sổ name card
  • + Scissors: Kéo [kéo cắt giấy/kéo văn phòng]
  • + Staple: Ghim bấm giấy
  • + Stapler: Dập ghim
  • + Ruler: Thước kẻ
  • + Plastic paper clip: Kẹp giấy bằng nhựa
  • + Paper clips: Kẹp giấy
  • + Pencil sharpener: Đồ chuốt bút chì
  • + Paper shredder: Máy xén giấy
  • + Paper cutter: Bàn cắt giấy
  • + Hole punch: Đồ đục lỗ giấy
  • + Rubber: cục gôm/tẩy
  • + Desk top instruments: dụng cụ để bàn
  • + Stapler and staples: đồ bấm kim và kim bấm
  • + Staple remover: đồ gỡ ghim
  • + Binder clips: kẹp bướm
  • + Knives/Scissors/Blades: dao/kéo/lưỡi dao
  • + Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo
  • + Laminators: Nhựa ép Plastic
  • + Pencil sharpener: đồ gọt bút chì
  • + Mailing and shipping supplies: đồ gửi thư và hàng hóa

Thiết bị văn phòng:

  • + Ink and toner: mực và hộp mực
  • + Dot matrix printer’s ink ribbon: ruy-băng mực máy in kim
  • + Inkjet Ink cartridge: hộp mực máy in phun
  • + Laser printer toner: hộp mực máy in laser
  • + Photocopier toner: hộp mực máy photocopy
  • + Photocopier: Máy photocopy
  • + Plastic binding machine: Máy đóng sổ
  • + Fax film: film mực máy fax
  • + Adding machine: Máy thu ngân

Bìa hồ sơ:

  • – Filing and storage: Phân loại và lưu trữ
  • + Lever arch file: bìa còng bật
  • + Ring file/binder: Bìa còng nhẫn
  • + Expandable file: cặp nhiều ngăn
  • + File folder: Bìa hồ sơ
  • + Double sign board: bìa trình ký đôi
  • + Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo
  • + Index cards and files: Phiếu ghi đầu mục
  • + Two-pocket portfolios: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gấp

Giấy văn phòng:

  • + Office paper: dot matrix paper, inkjet paper, laser paper, Photocopy paper.
  • + Self-stick note [pad]: [tệp] giấy note, giấy ghi chú
  • + Self-stick flags: giấy phân trang

Đồ Dùng/Dụng Cụ Vệ Sinh:

  • + Laundry: chất giặt tẩy
  • + Laundry detergent powder: bột giặt
  • + Liquid detergent: nước giặt
  • + Fabric softener: nước xả vải
  • + Cleaning chemicals: hóa chất tẩy rửa
  • + Dish/dishwashing liquid/detergent: nước rửa chén
  • + Toilet bowl cleaner: nước tẩy bồn cầu
  • + Glass cleaner: nước rửa kính
  • + Air freshener: nước xịt phòng
  • + Hand sanitizer : nước rửa tay
  • – Cleaning Equipment: dụng cụ quét dọn
  • + Broom: chổi
  • + Carpet sweeper: máy quét thảm
  • + Vacuum: máy hút bụi
  • + Dust pan: đồ hốt rác
  • + Mop/ Floor mop: cây lau nhà
  • + Mop bucket: chậu nước lau nhà
  • + Gloves: bao tay
  • + Scrub sponges: miếng bọt biển rửa chén
  • + Scouring pads: miếng cọ xoong nồi

Bảng Báo Giá Tiếng Anh:

Bảng báo giá: Price quotation, price quote, quote

Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp.

  • Quotation:[ n] Bảng báo giá
  • Price Quotation[n] Bảng báo giá
  • Quote [v]: Báo giá

Trên đây là bài viết tổng hợp các đồ dùng trong văn phòng để các bạn có thể hiểu rõ được văn phòng phẩm tiếng anh là gì.

Công ty bạn có nhu cầu tìm mua văn phòng phẩm giá rẻ, chiết khấu cao & giao hàng miễn phí tận nơi tại TPHCM thì vui lòng click xem tại đây:


Chúc các bạn làm việc hiệu quả!

Điều hướng bài viết

Chủ Đề