Vàng Biên Hòa 24 giá bao nhiêu tiền

Xem 544,896

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Gia Vang 9999 Bien Hoa Dong Nai mới nhất ngày 01/09/2022 trên website Theindochinaproject.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Gia Vang 9999 Bien Hoa Dong Nai để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 544,896 lượt xem.


Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 14:39 ngày 01/09/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
SJC 1L, 10L 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC 5c 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 65,850,000 66,680,000 830,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 51,000,000 51,900,000 900,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 51,000,000 52,000,000 1,000,000
Nữ Trang 99.99% 50,900,000 51,500,000 600,000
Nữ Trang 99% 49,690,000 50,990,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 33,174,000 35,174,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 19,628,000 21,628,000 2,000,000

  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 51,000,000 đồng/lượng và bán ra 51,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 51,000,000 đồng/lượng và bán ra 52,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 50,900,000 đồng/lượng và bán ra 51,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 49,690,000 đồng/lượng và bán ra 50,990,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 33,174,000 đồng/lượng và bán ra 35,174,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 19,628,000 đồng/lượng và bán ra 21,628,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Đà Nẵng 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Khánh Hòa 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Cà Mau 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Huế 65,820,000 66,680,000 860,000
SJC Bình Phước 65,830,000 66,670,000 840,000
SJC Đồng Nai 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC Cần Thơ 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC Quãng Ngãi 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC An Giang 65,870,000 66,700,000 830,000
SJC Bạc Liêu 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Quy Nhơn 65,830,000 66,670,000 840,000
SJC Ninh Thuận 65,830,000 66,670,000 840,000
SJC Quảng Ninh 65,830,000 66,670,000 840,000
SJC Quảng Nam 65,830,000 66,670,000 840,000
SJC Bình Dương 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Đồng Tháp 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Sóc Trăng 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Kiên Giang 65,850,000 66,670,000 820,000
SJC Đắk Lắk 65,820,000 66,680,000 860,000
SJC Quảng Bình 65,830,000 66,670,000 840,000
SJC Phú Yên 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC Gia Lai 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC Lâm Đồng 65,850,000 66,650,000 800,000
SJC Yên Bái 65,870,000 66,700,000 830,000
SJC Nghệ An 65,850,000 66,670,000 820,000

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 65,820,000 đồng/lượng và bán ra 66,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 65,830,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 65,870,000 đồng/lượng và bán ra 66,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 65,830,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 65,830,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 65,830,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 65,830,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 65,820,000 đồng/lượng và bán ra 66,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 65,830,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 65,870,000 đồng/lượng và bán ra 66,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 01/09, tại khu vực Hà Nội lúc 14:39 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
SJC bán 65,750,000 66,550,000 800,000
AVPL 65,750,000 66,550,000 800,000
Hưng Thịnh Vượng 50,900,000 51,700,000 800,000
Nguyên liệu 99.99 50,650,000 50,850,000 200,000
Nguyên liệu 99.9 50,600,000 50,800,000 200,000
Nữ trang 24K [99.99%] 50,350,000 51,350,000 1,000,000
Nữ trang 99.9 50,250,000 51,250,000 1,000,000
Nữ trang 99 49,550,000 50,900,000 1,350,000
Nữ trang 18K [75%] 35,510,000 44,360,000 8,850,000
Nữ trang 16K [68%] 32,950,000 36,450,000 3,500,000
Nữ trang 14K [58.3%] 26,950,000 31,950,000 5,000,000
Nữ trang 10K [41.7%] 19,650,000 22,150,000 2,500,000

  • Giá vàng SJC bán mua vào 65,750,000 đồng/lượng và bán ra 66,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 65,750,000 đồng/lượng và bán ra 66,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 50,900,000 đồng/lượng và bán ra 51,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 50,650,000 đồng/lượng và bán ra 50,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 50,600,000 đồng/lượng và bán ra 50,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 50,350,000 đồng/lượng và bán ra 51,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 50,250,000 đồng/lượng và bán ra 51,250,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 49,550,000 đồng/lượng và bán ra 50,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 35,510,000 đồng/lượng và bán ra 44,360,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 8,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 32,950,000 đồng/lượng và bán ra 36,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 26,950,000 đồng/lượng và bán ra 31,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 5,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 19,650,000 đồng/lượng và bán ra 22,150,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,500,000 đồng/lượng

Cũng trong ngày hôm nay [01/09], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 14:39 mới nhất như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
SJC 65,700,000 66,500,000 800,000
65.750 66,600,000 01/09/2022 08:54:00 ,000 -66,599,999
65.700 66,500,000 01/09/2022 07:55:51 ,000 -66,499,999
65.850 66,650,000 01/09/2022 08:34:03 ,000 -66,649,999
Nữ trang 18K [75%] 37,230,000 38,630,000 1,400,000
Nữ trang 14K [58.3%] 28,760,000 30,160,000 1,400,000
Nữ trang 10K [41.7%] 20,090,000 21,490,000 1,400,000
,000 ,000 0

  • Giá vàng SJC mua vào 65,700,000 đồng/lượng và bán ra 66,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng 65.750 mua vào 66,600,000 đồng/lượng và bán ra 01/09/2022 08:54:00 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,599,999 đồng/lượng
  • Giá vàng 65.700 mua vào 66,500,000 đồng/lượng và bán ra 01/09/2022 07:55:51 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,499,999 đồng/lượng
  • Giá vàng 65.850 mua vào 66,650,000 đồng/lượng và bán ra 01/09/2022 08:34:03 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -66,649,999 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 37,230,000 đồng/lượng và bán ra 38,630,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 28,760,000 đồng/lượng và bán ra 30,160,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 20,090,000 đồng/lượng và bán ra 21,490,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng

Tại khu vực Hà Nội hôm nay [01/09], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 14:39 cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
Vàng miếng SJC 65,600,000 66,500,000 900,000
Vàng miếng SJC nhỏ 65,200,000 66,500,000 1,300,000
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] 50,950,000 51,700,000 750,000
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] 51,050,000 51,850,000 800,000
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] 51,050,000 51,850,000 800,000
Vàng trang sức 9999 [24K] 50,600,000 51,600,000 1,000,000
Vàng trang sức 999 50,500,000 51,500,000 1,000,000
Vàng trang sức 99 50,094,000 51,084,000 990,000

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 65,600,000 đồng/lượng và bán ra 66,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 65,200,000 đồng/lượng và bán ra 66,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 50,950,000 đồng/lượng và bán ra 51,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 51,050,000 đồng/lượng và bán ra 51,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 51,050,000 đồng/lượng và bán ra 51,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 50,600,000 đồng/lượng và bán ra 51,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999 mua vào 50,500,000 đồng/lượng và bán ra 51,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 99 mua vào 50,094,000 đồng/lượng và bán ra 51,084,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Lúc 14:39 ngày 01/09, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
Vàng Miếng Vrtl 51,060,000 51,810,000 750,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng 51,060,000 51,810,000 750,000
Vàng Miếng Sjc 65,700,000 66,540,000 840,000
Trang Sức Bằng Vàng Rồng Thăng Long 999.9 50,550,000 51,650,000 1,100,000

  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 51,060,000 đồng/lượng và bán ra 51,810,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 51,060,000 đồng/lượng và bán ra 51,810,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 65,700,000 đồng/lượng và bán ra 66,540,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá trang sức bằng vàng rồng thăng long 999.9 mua vào 50,550,000 đồng/lượng và bán ra 51,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng

Ghi nhận trong cùng ngày [01/09], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 15:40

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]Chênh Lệch [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 15:40 - 01/09/2022
Eximbank 65,850,000 66,670,000 820,000
ACB 65,850,000 66,670,000 820,000
Sacombank 65,850,000 66,670,000 820,000
Vietcombank 65,850,000 66,670,000 820,000
VietinBank 65,820,000 66,680,000 860,000

  • Giá vàng Eximbank mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 65,850,000 đồng/lượng và bán ra 66,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 65,820,000 đồng/lượng và bán ra 66,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 01/09 như sau:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] 5,100,000 5,180,000 80,000
Nữ trang 99.99% [24K] 5,050,000 5,180,000 130,000
Nữ trang 99% [24K] 5,000,000 5,150,000 150,000
Nữ trang 75% [18K] 3,715,000 3,915,000 200,000
Nữ trang 68% [16K] 3,352,000 3,552,000 200,000
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 2,850,000 3,050,000 200,000
Nữ trang 41.7% [10K] 1,990,000 2,190,000 200,000

  • Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,100,000 đồng/chỉ và bán ra 5,180,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,050,000 đồng/chỉ và bán ra 5,180,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,000,000 đồng/chỉ và bán ra 5,150,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,715,000 đồng/chỉ và bán ra 3,915,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,352,000 đồng/chỉ và bán ra 3,552,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 2,850,000 đồng/chỉ và bán ra 3,050,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 1,990,000 đồng/chỉ và bán ra 2,190,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 15:40 ngày 01/09/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 15:40 - 01/09/2022
Đồng vàng 99.99 5,090,000 5,170,000 80,000
Vàng trang sức 99.99 5,005,000 5,155,000 150,000
Vàng trang sức 99.9 4,995,000 5,145,000 150,000
Vàng NT, TT, 3A Thái Bình 5,100,000 5,190,000 90,000
Vàng NT, TT, 3A Nghệ An 5,105,000 5,205,000 100,000
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội 5,090,000 5,170,000 80,000
Vàng NL 99.99 5,060,000 5,155,000 95,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,550,000 6,640,000 90,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,580,000 6,660,000 80,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,565,000 6,655,000 90,000

  • Đồng vàng 99.99 giá 5,090,000 - 5,170,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,005,000 - 5,155,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.9 giá 4,995,000 - 5,145,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 150,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT, 3A Thái Bình giá 5,100,000 - 5,190,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT, 3A Nghệ An giá 5,105,000 - 5,205,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT, 3A Hà Nội giá 5,090,000 - 5,170,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng NL 99.99 giá 5,060,000 - 5,155,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 95,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,550,000 - 6,640,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,580,000 - 6,660,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,565,000 - 6,655,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ

Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 14:39 - 01/09/2022
Vàng miếng SJC 6,600,000 6,650,000 50,000
Vàng 99,9% 5,070,000 5,100,000 30,000
Vàng 98,5% 4,970,000 5,070,000 100,000
Vàng 98,0% 4,940,000 5,040,000 100,000
Vàng 95,0% 4,760,000 0
Vàng 75,0% 3,640,000 3,840,000 200,000
Vàng 68,0% 3,160,000 3,330,000 170,000
Vàng 61,0% 3,060,000 3,230,000 170,000

  • Vàng miếng SJC giá 6,600,000 - 6,650,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
  • Vàng 99,9% giá 5,070,000 - 5,100,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,5% giá 4,970,000 - 5,070,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,0% giá 4,940,000 - 5,040,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 95,0% giá 4,760,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 75,0% giá 3,640,000 - 3,840,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
  • Vàng 68,0% giá 3,160,000 - 3,330,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
  • Vàng 61,0% giá 3,060,000 - 3,230,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ

Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
Vàng Miếng Sjc 6,570,000 6,650,000 80,000
Nhẫn 999.9 5,070,000 5,150,000 80,000
Vàng 24k [990] 5,010,000 5,130,000 120,000
Vàng 18k [750] 3,907,000 4,182,000 275,000
Vàng Trắng Au750 3,907,000 4,182,000 275,000

  • Vàng Miếng Sjc giá 6,570,000 - 6,650,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn 999.9 giá 5,070,000 - 5,150,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng 24k [990] giá 5,010,000 - 5,130,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
  • Vàng 18k [750] giá 3,907,000 - 4,182,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
  • Vàng Trắng Au750 giá 3,907,000 - 4,182,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ

Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 15:40 - 01/09/2022
Nhẫn tròn 99.9% 5,095,000 5,135,000 40,000
Nhẫn vỉ 99.99% 5,105,000 5,145,000 40,000
Vàng Ý PT 18K 3,750,000 5,350,000 1,600,000
Vàng 15K 3,000,000 3,500,000 500,000
Vàng 14K 2,750,000 3,300,000 550,000
Vàng 10K 2,000,000 2,700,000 700,000
Bạc 50,000 70,000 20,000
Thần Tài 99.99% 5,105,000 5,145,000 40,000

  • Nhẫn tròn 99.9% giá 5,095,000 - 5,135,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,105,000 - 5,145,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ
  • Vàng Ý PT 18K giá 3,750,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,600,000 đồng/chỉ
  • Vàng 15K giá 3,000,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 500,000 đồng/chỉ
  • Vàng 14K giá 2,750,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 550,000 đồng/chỉ
  • Vàng 10K giá 2,000,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Bạc giá 50,000 - 70,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 20,000 đồng/chỉ
  • Thần Tài 99.99% giá 5,105,000 - 5,145,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 40,000 đồng/chỉ

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]Chênh Lệch [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
Giao Thủy 6,585,000 6,667,000 82,000
Kim Tín 6,585,000 6,667,000 82,000
Phú Hào 6,585,000 6,667,000 82,000
Kim Chung 6,585,000 6,667,000 82,000
Duy Mong 6,582,000 6,668,000 86,000
Mão Thiệt 6,583,000 6,667,000 84,000
Quý Tùng 6,585,000 6,665,000 80,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,585,000 6,665,000 80,000
Kim Thành 6,585,000 6,665,000 80,000
Rồng Vàng 6,587,000 6,670,000 83,000
Duy Hiển 6,585,000 6,667,000 82,000
Xuân Trường 6,583,000 6,667,000 84,000
Kim Liên 6,583,000 6,667,000 84,000

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,582,000 đồng/chỉ và bán ra 6,668,000 đồng/chỉ, chênh lệch 86,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,583,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,665,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,665,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,665,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,587,000 đồng/chỉ và bán ra 6,670,000 đồng/chỉ, chênh lệch 83,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,585,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,583,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,583,000 đồng/chỉ và bán ra 6,667,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 14:40 ngày 01/09 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Vàng SJC 9999Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 lượng65,850,00066,650,000
5 chỉ32,925,00033,325,000
2 chỉ13,170,00013,330,000
1 chỉ6,585,0006,665,000
5 phân3,292,5003,332,500

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 65,850,000 và bán ra 66,650,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 32,925,000 và bán ra 33,325,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,170,000 và bán ra 13,330,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,585,000 và bán ra 6,665,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,292,500 và bán ra 3,332,500

Giá giao dịch vàng 24K [99%]

Vàng 24K [99%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 lượng49,690,00050,990,000
5 chỉ24,845,00025,495,000
2 chỉ9,938,00010,198,000
1 chỉ4,969,0005,099,000
5 phân2,484,5002,549,500

  • 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 49,690,000 và bán ra 50,990,000
  • 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 24,845,000 và bán ra 25,495,000
  • 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 9,938,000 và bán ra 10,198,000
  • 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 4,969,000 và bán ra 5,099,000
  • 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,484,500 và bán ra 2,549,500

Giá giao dịch vàng 18K [75%]

Vàng 18K [75%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 lượng36,779,00038,779,000
5 chỉ18,389,50019,389,500
2 chỉ7,355,8007,755,800
1 chỉ3,677,9003,877,900
5 phân1,838,9501,938,950

  • 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 36,779,000 và bán ra 38,779,000
  • 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 18,389,500 và bán ra 19,389,500
  • 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,355,800 và bán ra 7,755,800
  • 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,677,900 và bán ra 3,877,900
  • 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,838,950 và bán ra 1,938,950

Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610

Vàng 14K [58.3%] 610Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 lượng28,178,00030,178,000
5 chỉ14,089,00015,089,000
2 chỉ5,635,6006,035,600
1 chỉ2,817,8003,017,800
5 phân1,408,9001,508,900

  • 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 28,178,000 và bán ra 30,178,000
  • 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,089,000 và bán ra 15,089,000
  • 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,635,600 và bán ra 6,035,600
  • 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,817,800 và bán ra 3,017,800
  • 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,408,900 và bán ra 1,508,900

Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]

Vàng 10K [41.7%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 lượng19,628,00021,628,000
5 chỉ9,814,00010,814,000
2 chỉ3,925,6004,325,600
1 chỉ1,962,8002,162,800
5 phân981,4001,081,400

  • 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 19,628,000 và bán ra 21,628,000
  • 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 9,814,000 và bán ra 10,814,000
  • 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 3,925,600 và bán ra 4,325,600
  • 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 1,962,800 và bán ra 2,162,800
  • 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 981,400 và bán ra 1,081,400

★ ★ ★ ★ ★

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 15:40 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Giá vàng ở California - Mỹ

Giá vàng ở Hàn Quốc

Giá vàng ở Đài Loan

Tham khảo: Giá bạc hôm nay 01/9

Theo khảo sát vào lúc 14:40 ngày 01/09/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:

Đơn Vị TínhMua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]Chênh Lệch [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 kg14,108,00014,622,000514,000
1 ounce399,966414,53814,572
1 gram14,10814,622514
1 lượng [1 cây]529,000 548,000 19,000
1 chỉ52,90054,8001,900

LoạiBán Ra [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/lượng]
Bạc 95052,060520,600
Bạc 92550,690506,900
Bạc 75041,100411,000

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 14,108,000 đồng và bán ra 14,622,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 514,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 399,966 đồng và bán ra 414,538 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 14,572 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 14,108 đồng và bán ra 14,622 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 514 đồng
  • 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 529,000 đồng và bán ra 548,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 19,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 52,900 đồng và bán ra 54,800 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,900 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 52,060 đồng/chỉ, 520,600 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 50,690 đồng/chỉ, 506,900 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 41,100 đồng/chỉ, 411,000 đồng/lượng

Ghi nhận ngày 01/09/2022, vào lúc 14:40 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:

Đơn Vị TínhMua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]Chênh Lệch [đồng]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
1 kg14,154,00014,678,000524,000
1 ounce401,270416,12614,856
1 gram14,15414,678524
1 lượng [1 cây]531,000 550,000 19,000
1 chỉ53,10055,0001,900

LoạiBán Ra [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/lượng]
Bạc 95052,250522,500
Bạc 92550,875508,750
Bạc 75041,250412,500

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 14,154,000 đồng và bán ra 14,678,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 401,270 đồng và bán ra 416,126 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 14,856 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 14,154 đồng và bán ra 14,678 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 524 đồng
  • 1 lượng [1 cây] bạc hôm nay mua vào 531,000 đồng và bán ra 550,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 19,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 53,100 đồng và bán ra 55,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 1,900 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 52,250 đồng/chỉ, 522,500 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 50,875 đồng/chỉ, 508,750 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 41,250 đồng/chỉ, 412,500 đồng/lượng

Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 13:36 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Cập nhật lúc 13:36 - 01/09/2022
Đồng/Kg 13,392,986 13,332,150 13,574,290
Đồng/Ounce 416,568 414,676 422,208
Đồng/Gram 13,393 13,332 13,574
Đồng/Lượng 502,238 499,950 509,025
Đồng/Chỉ 50,224 49,995 50,903

  • 1 kg bạc giá 13,392,986 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 13,332,150 - 13,574,290 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 416,568 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 414,676 - 422,208 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 13,393 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 13,332 - 13,574 đồng/gram
  • 1 lượng [1 cây] bạc giá 502,238 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 499,950 - 509,025 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 50,224 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 49,995 - 50,903 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 14:40 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

NgàyGiá Bán [Đồng/Kg]Giá Bán [Đồng/Ounce]Giá Bán [Đồng/Gram]Giá Bán [Đồng/Lượng]Giá Bán [Đồng/Chỉ]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
04/7/2022 15,000,000 466,549 15,000 562,500 56,250
05/7/2022 14,430,000 448,831 14,430 541,125 54,113
06/7/2022 14,469,000 450,028 14,469 542,588 54,259
07/7/2022 14,446,000 449,322 14,446 541,725 54,173
08/7/2022 14,504,000 451,138 14,504 543,900 54,390
11/7/2022 14,378,000 447,220 14,378 539,175 53,918
12/7/2022 14,237,000 442,806 14,237 533,888 53,389
13/7/2022 14,455,000 449,590 14,455 542,063 54,206
14/7/2022 13,899,000 432,317 13,899 521,213 52,121
15/7/2022 14,103,000 438,653 14,103 528,863 52,886
18/7/2022 14,098,000 438,503 14,098 528,675 52,868
19/7/2022 14,117,000 439,088 14,117 529,388 52,939
20/7/2022 14,065,000 437,470 14,065 527,438 52,744
21/7/2022 14,197,000 441,582 14,197 532,388 53,239
22/7/2022 14,002,000 435,524 14,002 525,075 52,508
25/7/2022 13,853,000 430,876 13,853 519,488 51,949
26/7/2022 13,992,000 435,198 13,992 524,700 52,470
27/7/2022 14,395,000 447,743 14,395 539,813 53,981
28/7/2022 15,016,000 467,055 15,016 563,100 56,310
29/7/2022 15,271,000 474,968 15,271 572,663 57,266
01/8/2022 15,283,000 475,355 15,283 573,113 57,311
02/8/2022 14,998,000 466,479 14,998 562,425 56,243
03/8/2022 15,066,000 468,601 15,066 564,975 56,498
04/8/2022 15,182,000 472,211 15,182 569,325 56,933
05/8/2022 14,957,000 465,226 14,957 560,888 56,089
08/8/2022 15,543,000 483,451 15,543 582,863 58,286
09/8/2022 15,432,000 479,999 15,432 578,700 57,870
10/8/2022 15,462,000 480,935 15,462 579,825 57,983
11/8/2022 15,276,000 475,142 15,276 572,850 57,285
12/8/2022 15,658,000 487,026 15,658 587,175 58,718
15/8/2022 15,251,000 474,373 15,251 571,913 57,191
16/8/2022 15,157,000 471,441 15,157 568,388 56,839
17/8/2022 14,945,000 464,832 14,945 560,438 56,044
18/8/2022 14,713,000 457,630 14,713 551,738 55,174
19/8/2022 14,339,000 445,998 14,339 537,713 53,771
22/8/2022 14,318,000 445,328 14,318 536,925 53,693
23/8/2022 14,452,000 449,495 14,452 541,950 54,195
24/8/2022 14,446,000 449,334 14,446 541,725 54,173
25/8/2022 14,539,000 452,201 14,539 545,213 54,521
26/8/2022 14,324,000 445,530 14,324 537,150 53,715
29/8/2022 15,470,000 481,169 15,470 580,125 58,013
30/8/2022 13,945,000 433,737 13,945 522,938 52,294
31/8/2022 13,570,000 422,089 13,570 508,875 50,888

  • Ngày 04/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,000,000 đồng/kg, 466,549 đồng/ounce, 15,000 đồng/gram, 562,500 đồng/lượng, 56,250 đồng/chỉ
  • Ngày 05/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,430,000 đồng/kg, 448,831 đồng/ounce, 14,430 đồng/gram, 541,125 đồng/lượng, 54,113 đồng/chỉ
  • Ngày 06/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,469,000 đồng/kg, 450,028 đồng/ounce, 14,469 đồng/gram, 542,588 đồng/lượng, 54,259 đồng/chỉ
  • Ngày 07/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,322 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
  • Ngày 08/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,504,000 đồng/kg, 451,138 đồng/ounce, 14,504 đồng/gram, 543,900 đồng/lượng, 54,390 đồng/chỉ
  • Ngày 11/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,378,000 đồng/kg, 447,220 đồng/ounce, 14,378 đồng/gram, 539,175 đồng/lượng, 53,918 đồng/chỉ
  • Ngày 12/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,237,000 đồng/kg, 442,806 đồng/ounce, 14,237 đồng/gram, 533,888 đồng/lượng, 53,389 đồng/chỉ
  • Ngày 13/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,455,000 đồng/kg, 449,590 đồng/ounce, 14,455 đồng/gram, 542,063 đồng/lượng, 54,206 đồng/chỉ
  • Ngày 14/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,899,000 đồng/kg, 432,317 đồng/ounce, 13,899 đồng/gram, 521,213 đồng/lượng, 52,121 đồng/chỉ
  • Ngày 15/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,103,000 đồng/kg, 438,653 đồng/ounce, 14,103 đồng/gram, 528,863 đồng/lượng, 52,886 đồng/chỉ
  • Ngày 18/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,098,000 đồng/kg, 438,503 đồng/ounce, 14,098 đồng/gram, 528,675 đồng/lượng, 52,868 đồng/chỉ
  • Ngày 19/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,117,000 đồng/kg, 439,088 đồng/ounce, 14,117 đồng/gram, 529,388 đồng/lượng, 52,939 đồng/chỉ
  • Ngày 20/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,065,000 đồng/kg, 437,470 đồng/ounce, 14,065 đồng/gram, 527,438 đồng/lượng, 52,744 đồng/chỉ
  • Ngày 21/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,197,000 đồng/kg, 441,582 đồng/ounce, 14,197 đồng/gram, 532,388 đồng/lượng, 53,239 đồng/chỉ
  • Ngày 22/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,002,000 đồng/kg, 435,524 đồng/ounce, 14,002 đồng/gram, 525,075 đồng/lượng, 52,508 đồng/chỉ
  • Ngày 25/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,853,000 đồng/kg, 430,876 đồng/ounce, 13,853 đồng/gram, 519,488 đồng/lượng, 51,949 đồng/chỉ
  • Ngày 26/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,992,000 đồng/kg, 435,198 đồng/ounce, 13,992 đồng/gram, 524,700 đồng/lượng, 52,470 đồng/chỉ
  • Ngày 27/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,395,000 đồng/kg, 447,743 đồng/ounce, 14,395 đồng/gram, 539,813 đồng/lượng, 53,981 đồng/chỉ
  • Ngày 28/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,016,000 đồng/kg, 467,055 đồng/ounce, 15,016 đồng/gram, 563,100 đồng/lượng, 56,310 đồng/chỉ
  • Ngày 29/7/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,271,000 đồng/kg, 474,968 đồng/ounce, 15,271 đồng/gram, 572,663 đồng/lượng, 57,266 đồng/chỉ
  • Ngày 01/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,283,000 đồng/kg, 475,355 đồng/ounce, 15,283 đồng/gram, 573,113 đồng/lượng, 57,311 đồng/chỉ
  • Ngày 02/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,998,000 đồng/kg, 466,479 đồng/ounce, 14,998 đồng/gram, 562,425 đồng/lượng, 56,243 đồng/chỉ
  • Ngày 03/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,066,000 đồng/kg, 468,601 đồng/ounce, 15,066 đồng/gram, 564,975 đồng/lượng, 56,498 đồng/chỉ
  • Ngày 04/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,182,000 đồng/kg, 472,211 đồng/ounce, 15,182 đồng/gram, 569,325 đồng/lượng, 56,933 đồng/chỉ
  • Ngày 05/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,957,000 đồng/kg, 465,226 đồng/ounce, 14,957 đồng/gram, 560,888 đồng/lượng, 56,089 đồng/chỉ
  • Ngày 08/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,543,000 đồng/kg, 483,451 đồng/ounce, 15,543 đồng/gram, 582,863 đồng/lượng, 58,286 đồng/chỉ
  • Ngày 09/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,432,000 đồng/kg, 479,999 đồng/ounce, 15,432 đồng/gram, 578,700 đồng/lượng, 57,870 đồng/chỉ
  • Ngày 10/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,462,000 đồng/kg, 480,935 đồng/ounce, 15,462 đồng/gram, 579,825 đồng/lượng, 57,983 đồng/chỉ
  • Ngày 11/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,276,000 đồng/kg, 475,142 đồng/ounce, 15,276 đồng/gram, 572,850 đồng/lượng, 57,285 đồng/chỉ
  • Ngày 12/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,658,000 đồng/kg, 487,026 đồng/ounce, 15,658 đồng/gram, 587,175 đồng/lượng, 58,718 đồng/chỉ
  • Ngày 15/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,251,000 đồng/kg, 474,373 đồng/ounce, 15,251 đồng/gram, 571,913 đồng/lượng, 57,191 đồng/chỉ
  • Ngày 16/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,157,000 đồng/kg, 471,441 đồng/ounce, 15,157 đồng/gram, 568,388 đồng/lượng, 56,839 đồng/chỉ
  • Ngày 17/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,945,000 đồng/kg, 464,832 đồng/ounce, 14,945 đồng/gram, 560,438 đồng/lượng, 56,044 đồng/chỉ
  • Ngày 18/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,713,000 đồng/kg, 457,630 đồng/ounce, 14,713 đồng/gram, 551,738 đồng/lượng, 55,174 đồng/chỉ
  • Ngày 19/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,339,000 đồng/kg, 445,998 đồng/ounce, 14,339 đồng/gram, 537,713 đồng/lượng, 53,771 đồng/chỉ
  • Ngày 22/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,318,000 đồng/kg, 445,328 đồng/ounce, 14,318 đồng/gram, 536,925 đồng/lượng, 53,693 đồng/chỉ
  • Ngày 23/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,452,000 đồng/kg, 449,495 đồng/ounce, 14,452 đồng/gram, 541,950 đồng/lượng, 54,195 đồng/chỉ
  • Ngày 24/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,446,000 đồng/kg, 449,334 đồng/ounce, 14,446 đồng/gram, 541,725 đồng/lượng, 54,173 đồng/chỉ
  • Ngày 25/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,539,000 đồng/kg, 452,201 đồng/ounce, 14,539 đồng/gram, 545,213 đồng/lượng, 54,521 đồng/chỉ
  • Ngày 26/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 14,324,000 đồng/kg, 445,530 đồng/ounce, 14,324 đồng/gram, 537,150 đồng/lượng, 53,715 đồng/chỉ
  • Ngày 29/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,470,000 đồng/kg, 481,169 đồng/ounce, 15,470 đồng/gram, 580,125 đồng/lượng, 58,013 đồng/chỉ
  • Ngày 30/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,945,000 đồng/kg, 433,737 đồng/ounce, 13,945 đồng/gram, 522,938 đồng/lượng, 52,294 đồng/chỉ
  • Ngày 31/8/2022 giá bạc bán ra ở mốc 13,570,000 đồng/kg, 422,089 đồng/ounce, 13,570 đồng/gram, 508,875 đồng/lượng, 50,888 đồng/chỉ

Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 15:40 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:

NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 01/9

Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 14:40 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
Đồng/Kg 637,033,536 633,257,968 640,527,895
Đồng/Ounce 19,813,958 19,696,525 19,922,645
Đồng/Gram 637,034 633,258 640,528
Đồng/Lượng 23,888,775 23,747,175 24,019,800
Đồng/Chỉ 2,388,878 2,374,718 2,401,980

  • 1 kg bạch kim giá 637,033,536 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 633,257,968 - 640,527,895 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 19,813,958 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 19,696,525 - 19,922,645 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 637,034 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 633,258 - 640,528 đồng/gram
  • 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 23,888,775 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 23,747,175 - 24,019,800 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,388,878 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,374,718 - 2,401,980 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày [quy đổi từ USD sang VND]

Khảo sát lúc 14:40 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ [USD] được quy đổi sang Việt Nam Đồng [VND] như sau: [giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam]

NgàyGiá Bán [Đồng/Kg]Giá Bán [Đồng/Ounce]Giá Bán [Đồng/Gram]Giá Bán [Đồng/Lượng]Giá Bán [Đồng/Chỉ]
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022
04/7/2022 665,905,000 20,711,945 665,905 24,971,438 2,497,144
05/7/2022 651,647,000 20,268,477 651,647 24,436,763 2,443,676
06/7/2022 644,513,000 20,046,598 644,513 24,169,238 2,416,924
07/7/2022 659,605,000 20,516,006 659,605 24,735,188 2,473,519
08/7/2022 675,314,000 21,004,623 675,314 25,324,275 2,532,428
11/7/2022 656,227,000 20,410,931 656,227 24,608,513 2,460,851
12/7/2022 636,614,000 19,800,918 636,614 23,873,025 2,387,303
13/7/2022 642,186,000 19,974,224 642,186 24,081,975 2,408,198
14/7/2022 641,880,000 19,964,711 641,880 24,070,500 2,407,050
15/7/2022 642,519,000 19,984,585 642,519 24,094,463 2,409,446
18/7/2022 654,310,000 20,351,328 654,310 24,536,625 2,453,663
19/7/2022 661,427,000 20,572,693 661,427 24,803,513 2,480,351
20/7/2022 649,488,000 20,201,338 649,488 24,355,800 2,435,580
21/7/2022 661,676,000 20,580,416 661,676 24,812,850 2,481,285
22/7/2022 659,107,000 20,500,506 659,107 24,716,513 2,471,651
25/7/2022 664,063,000 20,654,659 664,063 24,902,363 2,490,236
26/7/2022 658,640,000 20,485,996 658,640 24,699,000 2,469,900
27/7/2022 669,016,000 20,808,711 669,016 25,088,100 2,508,810
28/7/2022 670,049,000 20,840,867 670,049 25,126,838 2,512,684
29/7/2022 674,977,000 20,994,117 674,977 25,311,638 2,531,164
01/8/2022 684,541,000 21,291,614 684,541 25,670,288 2,567,029
02/8/2022 675,527,000 21,011,234 675,527 25,332,263 2,533,226
03/8/2022 678,098,000 21,091,218 678,098 25,428,675 2,542,868
04/8/2022 700,335,000 21,782,842 700,335 26,262,563 2,626,256
05/8/2022 704,257,000 21,904,851 704,257 26,409,638 2,640,964
08/8/2022 710,236,000 22,090,801 710,236 26,633,850 2,663,385
09/8/2022 705,058,000 21,929,757 705,058 26,439,675 2,643,968
10/8/2022 711,448,000 22,128,498 711,448 26,679,300 2,667,930
11/8/2022 722,057,000 22,458,480 722,057 27,077,138 2,707,714
12/8/2022 726,262,000 22,589,269 726,262 27,234,825 2,723,483
15/8/2022 705,467,000 21,942,490 705,467 26,455,013 2,645,501
16/8/2022 705,553,000 21,945,157 705,553 26,458,238 2,645,824
17/8/2022 698,322,000 21,720,228 698,322 26,187,075 2,618,708
18/8/2022 688,242,000 21,406,713 688,242 25,809,075 2,580,908
19/8/2022 675,382,000 21,006,735 675,382 25,326,825 2,532,683
22/8/2022 663,378,000 20,633,375 663,378 24,876,675 2,487,668
23/8/2022 666,443,000 20,728,708 666,443 24,991,613 2,499,161
24/8/2022 664,289,000 20,661,709 664,289 24,910,838 2,491,084
25/8/2022 666,907,000 20,743,116 666,907 25,009,013 2,500,901
26/8/2022 663,743,000 20,644,729 663,743 24,890,363 2,489,036
29/8/2022 717,041,000 22,302,481 717,041 26,889,038 2,688,904
30/8/2022 716,562,000 22,287,569 716,562 26,871,075 2,687,108
31/8/2022 640,425,000 19,919,431 640,425 24,015,938 2,401,594

  • Ngày 04/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 665,905,000 đồng/kg, 20,711,945 đồng/ounce, 665,905 đồng/gram, 24,971,438 đồng/lượng, 2,497,144 đồng/chỉ
  • Ngày 05/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 651,647,000 đồng/kg, 20,268,477 đồng/ounce, 651,647 đồng/gram, 24,436,763 đồng/lượng, 2,443,676 đồng/chỉ
  • Ngày 06/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 644,513,000 đồng/kg, 20,046,598 đồng/ounce, 644,513 đồng/gram, 24,169,238 đồng/lượng, 2,416,924 đồng/chỉ
  • Ngày 07/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,605,000 đồng/kg, 20,516,006 đồng/ounce, 659,605 đồng/gram, 24,735,188 đồng/lượng, 2,473,519 đồng/chỉ
  • Ngày 08/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,314,000 đồng/kg, 21,004,623 đồng/ounce, 675,314 đồng/gram, 25,324,275 đồng/lượng, 2,532,428 đồng/chỉ
  • Ngày 11/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 656,227,000 đồng/kg, 20,410,931 đồng/ounce, 656,227 đồng/gram, 24,608,513 đồng/lượng, 2,460,851 đồng/chỉ
  • Ngày 12/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 636,614,000 đồng/kg, 19,800,918 đồng/ounce, 636,614 đồng/gram, 23,873,025 đồng/lượng, 2,387,303 đồng/chỉ
  • Ngày 13/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,186,000 đồng/kg, 19,974,224 đồng/ounce, 642,186 đồng/gram, 24,081,975 đồng/lượng, 2,408,198 đồng/chỉ
  • Ngày 14/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 641,880,000 đồng/kg, 19,964,711 đồng/ounce, 641,880 đồng/gram, 24,070,500 đồng/lượng, 2,407,050 đồng/chỉ
  • Ngày 15/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 642,519,000 đồng/kg, 19,984,585 đồng/ounce, 642,519 đồng/gram, 24,094,463 đồng/lượng, 2,409,446 đồng/chỉ
  • Ngày 18/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 654,310,000 đồng/kg, 20,351,328 đồng/ounce, 654,310 đồng/gram, 24,536,625 đồng/lượng, 2,453,663 đồng/chỉ
  • Ngày 19/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,427,000 đồng/kg, 20,572,693 đồng/ounce, 661,427 đồng/gram, 24,803,513 đồng/lượng, 2,480,351 đồng/chỉ
  • Ngày 20/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 649,488,000 đồng/kg, 20,201,338 đồng/ounce, 649,488 đồng/gram, 24,355,800 đồng/lượng, 2,435,580 đồng/chỉ
  • Ngày 21/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 661,676,000 đồng/kg, 20,580,416 đồng/ounce, 661,676 đồng/gram, 24,812,850 đồng/lượng, 2,481,285 đồng/chỉ
  • Ngày 22/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 659,107,000 đồng/kg, 20,500,506 đồng/ounce, 659,107 đồng/gram, 24,716,513 đồng/lượng, 2,471,651 đồng/chỉ
  • Ngày 25/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,063,000 đồng/kg, 20,654,659 đồng/ounce, 664,063 đồng/gram, 24,902,363 đồng/lượng, 2,490,236 đồng/chỉ
  • Ngày 26/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 658,640,000 đồng/kg, 20,485,996 đồng/ounce, 658,640 đồng/gram, 24,699,000 đồng/lượng, 2,469,900 đồng/chỉ
  • Ngày 27/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 669,016,000 đồng/kg, 20,808,711 đồng/ounce, 669,016 đồng/gram, 25,088,100 đồng/lượng, 2,508,810 đồng/chỉ
  • Ngày 28/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 670,049,000 đồng/kg, 20,840,867 đồng/ounce, 670,049 đồng/gram, 25,126,838 đồng/lượng, 2,512,684 đồng/chỉ
  • Ngày 29/7/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 674,977,000 đồng/kg, 20,994,117 đồng/ounce, 674,977 đồng/gram, 25,311,638 đồng/lượng, 2,531,164 đồng/chỉ
  • Ngày 01/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,541,000 đồng/kg, 21,291,614 đồng/ounce, 684,541 đồng/gram, 25,670,288 đồng/lượng, 2,567,029 đồng/chỉ
  • Ngày 02/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,527,000 đồng/kg, 21,011,234 đồng/ounce, 675,527 đồng/gram, 25,332,263 đồng/lượng, 2,533,226 đồng/chỉ
  • Ngày 03/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 678,098,000 đồng/kg, 21,091,218 đồng/ounce, 678,098 đồng/gram, 25,428,675 đồng/lượng, 2,542,868 đồng/chỉ
  • Ngày 04/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,335,000 đồng/kg, 21,782,842 đồng/ounce, 700,335 đồng/gram, 26,262,563 đồng/lượng, 2,626,256 đồng/chỉ
  • Ngày 05/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,257,000 đồng/kg, 21,904,851 đồng/ounce, 704,257 đồng/gram, 26,409,638 đồng/lượng, 2,640,964 đồng/chỉ
  • Ngày 08/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,236,000 đồng/kg, 22,090,801 đồng/ounce, 710,236 đồng/gram, 26,633,850 đồng/lượng, 2,663,385 đồng/chỉ
  • Ngày 09/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,058,000 đồng/kg, 21,929,757 đồng/ounce, 705,058 đồng/gram, 26,439,675 đồng/lượng, 2,643,968 đồng/chỉ
  • Ngày 10/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,448,000 đồng/kg, 22,128,498 đồng/ounce, 711,448 đồng/gram, 26,679,300 đồng/lượng, 2,667,930 đồng/chỉ
  • Ngày 11/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,057,000 đồng/kg, 22,458,480 đồng/ounce, 722,057 đồng/gram, 27,077,138 đồng/lượng, 2,707,714 đồng/chỉ
  • Ngày 12/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 726,262,000 đồng/kg, 22,589,269 đồng/ounce, 726,262 đồng/gram, 27,234,825 đồng/lượng, 2,723,483 đồng/chỉ
  • Ngày 15/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,467,000 đồng/kg, 21,942,490 đồng/ounce, 705,467 đồng/gram, 26,455,013 đồng/lượng, 2,645,501 đồng/chỉ
  • Ngày 16/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 705,553,000 đồng/kg, 21,945,157 đồng/ounce, 705,553 đồng/gram, 26,458,238 đồng/lượng, 2,645,824 đồng/chỉ
  • Ngày 17/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,322,000 đồng/kg, 21,720,228 đồng/ounce, 698,322 đồng/gram, 26,187,075 đồng/lượng, 2,618,708 đồng/chỉ
  • Ngày 18/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 688,242,000 đồng/kg, 21,406,713 đồng/ounce, 688,242 đồng/gram, 25,809,075 đồng/lượng, 2,580,908 đồng/chỉ
  • Ngày 19/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 675,382,000 đồng/kg, 21,006,735 đồng/ounce, 675,382 đồng/gram, 25,326,825 đồng/lượng, 2,532,683 đồng/chỉ
  • Ngày 22/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 663,378,000 đồng/kg, 20,633,375 đồng/ounce, 663,378 đồng/gram, 24,876,675 đồng/lượng, 2,487,668 đồng/chỉ
  • Ngày 23/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 666,443,000 đồng/kg, 20,728,708 đồng/ounce, 666,443 đồng/gram, 24,991,613 đồng/lượng, 2,499,161 đồng/chỉ
  • Ngày 24/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 664,289,000 đồng/kg, 20,661,709 đồng/ounce, 664,289 đồng/gram, 24,910,838 đồng/lượng, 2,491,084 đồng/chỉ
  • Ngày 25/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 666,907,000 đồng/kg, 20,743,116 đồng/ounce, 666,907 đồng/gram, 25,009,013 đồng/lượng, 2,500,901 đồng/chỉ
  • Ngày 26/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 663,743,000 đồng/kg, 20,644,729 đồng/ounce, 663,743 đồng/gram, 24,890,363 đồng/lượng, 2,489,036 đồng/chỉ
  • Ngày 29/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 717,041,000 đồng/kg, 22,302,481 đồng/ounce, 717,041 đồng/gram, 26,889,038 đồng/lượng, 2,688,904 đồng/chỉ
  • Ngày 30/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,562,000 đồng/kg, 22,287,569 đồng/ounce, 716,562 đồng/gram, 26,871,075 đồng/lượng, 2,687,108 đồng/chỉ
  • Ngày 31/8/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 640,425,000 đồng/kg, 19,919,431 đồng/ounce, 640,425 đồng/gram, 24,015,938 đồng/lượng, 2,401,594 đồng/chỉ

Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco

Khảo sát lúc 15:40 ngày 01/09 [giờ Việt Nam], giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau [đơn vị tính USD/oz]:

NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
Cập nhật lúc 14:40 - 01/09/2022

Video clip

Video liên quan

Chủ Đề