Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số abc được nhập từ bàn phím c

Viết chương trình nhập 3 số a, b, c từ bàn phím. Tính tổng 3 số đó và in ra số lớn nhất trong được nhập vào. 

Các câu hỏi tương tự

Cho ba số a, b, c. Viết chương trình tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong 3 số trên.

Bài 5. Viết chương trình nhập vào ba số a, b, c. In ra màn hình số lớn nhất, số nhỏ nhất trong ba số.

Code c:

#include

int main[] {

          int a, b, c, min, max;

          printf["Nhap so thu nhat: "];

          scanf["%d", &a];

          printf["Nhap so thu hai: "];

          scanf["%d", &b];

          printf["Nhap so thu ba: "];

          scanf["%d", &c];

          min=max=a;

          if[b>max]

                   max=b;

          if[c>max]

                   max=c;

          printf["\nSo lon nhat la %d", max];

          if[b maxValue]{

        maxValue = c;

    }

    // Tìm max theo C2

    // Không khuyến khích

    // if [a >= b && a >= c]

    // {

    //     printf["Max = %f", a];

    // }

    // else if [b >= a && b >= c]

    // {

    //     printf["Max = %f", b];

    // }

    // else

    // {

    //     printf["Max = %f", c];

    // }

}

Kết quả chạy chương trình:

[email protected]:~/Downloads/c-tutorial/day_15$ ./Max3Number

Nhap 3 so a, b, c: 5 4 9

Max = 9.000000

[email protected]:~/Downloads/c-tutorial/day_15$ ./Max3Number

Nhap 3 so a, b, c: 7.8

6

9.2

Max = 9.200000

Tham gia Forum Lập Trình Không Khó để cùng học tập và trao đổi kiến thức lập trình nhé!

Video liên quan

Bài 1. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. In ra màn hình thông báo n là số chẵn hay số lẻ.

Bài 2. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. Kiểm tra n có chia hết cho 3 và 5 hay không?

Bài 3. Cho hai số a, b được nhập từ bàn phím. Hãy viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của hai số trên và in ra kết quả.

Bài 4. Cho ba số a, b, c được nhập từ bàn phím. Hãy viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của ba số trên và in ra kết quả.

Bài 5. Viết chương trình giải phương trình bậc 1: ax+b=0.

Bài 6. Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 [với a#0]

Bài 7. Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra 3 số đó có tạo thành ba cạnh của tam giác hay không?

Bài 8. Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c tương ứng là 3 cạnh của tam giác ABC. Kiểm tra tam giác ABC có vuông hay không?

Bài 9. Viết chương trình tính tiền điện nhà A phải trả khi sử dụng n[kw] điện mỗi tháng. Biết rằng 100 kw đầu giá 1000đ/kw, từ 101 trở lên giá 2500đ/kw.

Bài 10. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n [ 0b:   max=a B. if a>b:   max=b  else:   max=a C. max=a   if b>max:   max=b D. max=a   if max>b:   max=b

1. Cài đặt Python

Lên trang chủ của Python: www.python.org download 1 phiên bản về máy tính để tiến hành cài PythonĐể kiểm tra Python đã cài đặt thành công chưa hoặc phiên bản gì ta thực hiện: - Nhấn phím Window gõ cmd sau đó nhấn Enter

 - Gõ python –version rồi nhấn Enter

2. Cài đặt Thonny

Thony là trình soạn thảo ngôn ngữ lập trình Python với giao diện đơn giản, cấu hình nhẹ và dễ sử dụng.
Có thể download thonny tại trang chủ: www.thonny.org. Các bước cài đặt được thực hiện tuần tự như các phần mềm khácCác phím tắt chính sử dụng Thonny: – F5: Chạy chương trình – Ctrl F5: Chạy từng câu lệnh – Ctrl S: Lưu

– Ctrl L: Xóa dữ liệu vùng Shell

3. Sử dụng trình soạn thảo Python online

Hiện nay nhiều website cho phép soạn thảo các bài code Python đơn giản trực tiếp trên web. Điều này thuận lợi cho rất nhiều người chưa cài đặt các trình soạn thảo Python, hoặc viết code trên điện thoại
Một trong những trang web hỗ trợ code Python trực tuyến là: www.programiz.com/python-programming/online-compiler/.

Khái niệm lập trình

Lập trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.

Khái niệm ngôn ngữ lập trình

Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình gồm: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ lập trình bậc cao. Hiện nay đa phần người ta sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao để lập trình vì dễ viết, dễ hiểu và có tính độc lập cao. Tuy nhiên chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao cần phải có chương trình dịch máy tính mới hiểu được

Chương trình dịch

Chương trình dịch là chương trình đặc biệt có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính.

Các loại chương trình dịch:

+ Thông dịch:

Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh trong chương trình nguồnChuyên sang ngôn ngữ máy tính

Thực hiện câu lệnh vừa chuyển đổi được

+ Biên dịch

Duyệt phát hiện kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh trong chương trình nguồn

Câu 1. Chọn đáp án đúng cho cấu trúc rẽ nhánh trong Python A. If :        B. if :        C. if        D. else :       

Câu 2. Trong cấu trúc rẽ nhánh thì sau if là điều kiện. Vậy điều kiện có thể là: A. Phép toán lôgic; B. Biểu thức số học; C. Biểu thức quan hệ; D. Một câu lệnh;

Câu 3. Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng if thì khối lệnh sau if được thực hiện khi nào: A. Điều kiện được tính toán xong; B. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng; C. Điều kiện không tính được; D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;

Câu 4. Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng if-else thì khối lệnh sau else được thực hiện khi nào: A. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong; B. câu lệnh 1 được thực hiện; C. biểu thức điều kiện sai; D. biểu thức điều kiện đúng;

Câu 5. Phát biểu nào sau đây có thể làm điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh: A. A + B B. A > B C. N mod 100 D. “A nho hon B”

Câu 6. Để kiểm tra số nguyên n là số chẳn hay lẻ ta sử dụng điều kiện nào: A. n//2=0 B. n%2=0 C. n//2==0 D. n%2==0

Câu 7. Để kiểm tra số nguyên n có vừa chia hết cho 3 và chia hết cho 5 hay không thì sử dụng điều kiện nào: A. n%3==0 or n%5==1 B. n%3==0 or n%5==0 C. n%3==0 and n%5==0 D. n%3==0 and n%5==1

Câu 8. Chọn câu rẽ nhánh đúng khi tìm số lớn nhất trong hai số a và b: A. if a>b:   max=a B. if a>b:   max=b  else:   max=a C. max=a   if b>max:   max=b D. max=a   if max>b:   max=b

Bài 1. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. In ra màn hình thông báo n là số chẵn hay số lẻ.

Bài 2. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. Kiểm tra n có chia hết cho 3 và 5 hay không?

Bài 3. Cho hai số a, b được nhập từ bàn phím. Hãy viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của hai số trên và in ra kết quả.

Bài 4. Cho ba số a, b, c được nhập từ bàn phím. Hãy viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của ba số trên và in ra kết quả.

Bài 5. Viết chương trình giải phương trình bậc 1: ax+b=0.

Bài 6. Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0 [với a#0]

Bài 7. Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c. Kiểm tra 3 số đó có tạo thành ba cạnh của tam giác hay không?

Bài 8. Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c tương ứng là 3 cạnh của tam giác ABC. Kiểm tra tam giác ABC có vuông hay không?

Bài 9. Viết chương trình tính tiền điện nhà A phải trả khi sử dụng n[kw] điện mỗi tháng. Biết rằng 100 kw đầu giá 1000đ/kw, từ 101 trở lên giá 2500đ/kw.

Bài 10. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n [ 0< C. ==

D. !=
Câu 32. Cách khởi tạo các biến nào sau đây không trả về kiểu dữ liệu là số thực:

A. a=float[4] B. b= 5.12 C. c= int[3.5]

D. d= -5.0
Câu 33. Cho a, b, c là các hệ số của phương trình ax2+bx+c=0, kiểu dữ liệu nào là phù hợp cho các nghiệm x trong các kiểu dữ liệu sau:

A. float B. bool C. int

D. str
Câu 34. Cho N là các học sinh của một lớp, kiểu dữ liệu nào là phù hợp trong các kiểu dữ liệu sau:

A. float B. bool C. int

D. str
Câu 35. Kiểu ký tự trong Python được viết:

A. str B. float C. int

D. bool
Câu 36. Cho biểu thức: [15 % 5]. Giá trị của biểu thức là:

A. 5 B. 0 C. 3

D. 15
Câu 37. Đâu là biểu thức logic trong các biểu thức sau:

A. x + 5 > 18 B. x==100 C. x=x+9

D. [5< x] and [x Câu 38. Phép toán // là phép toán: A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Phép chia

D. Phép nhân
Câu 39. Cho x=11 và y=x%4 vậy y nhận giá trị là?

A. 2 B. 3.0 C. 3

D. 2.75
Câu 40. Xác định giá trị của biểu thức: S = [250 // 100] + [150 % 100] // 10

A. S = 9 B. S = 6 C. S = 7

D. S = 8
Câu 41. Phép toán ** là phép toán:

A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Phép lũy thừa

D. Phép nhân
Câu 42. Đâu là biểu thức quan hệ trong các biểu thức sau:

A. x + 2 = 0 B. x= =5 C. x=x-1

D. [x=5] or [x
Câu 43. Với x= 1, biểu thức [ 3< x] or [x A. 1 B. False C. True

D. 100
Câu 44. Xác định giá trị của biểu thức: S = [18 // 10] + [25 % 5]

A. S = 9 B. S = 6 C. S = 1

D. S = 8
Câu 45. Kiểu dữ liệu logic trong Python trả về hai giá trị nào sau đây:

A. true, false B. None, Xor C. True, False

D. 1, 0
Câu 46. Biểu thức số học đúng trong Python là:

A. x**2+3*x*y-1 B. x*x+3x*y-1 C. x2+3*x*y-1

D. [x**2]+3*[xy]-1
Câu 47. Cho N= 5 và N= [10 + N*4] + 5 . Sau hai câu lệnh trên giá trị của N là bao nhiêu?

A. 45 B. 35 C. 55

D. 65
Câu 48. Cho biểu thức số học x*y/5 + x, với x=5, y=6, biểu thức trả về giá trị:

A. 3 B. 61 C. 30

D. 11
Câu 49. Với x= 3, biểu thức [ 5< x] and [x A. 3 B. False C. True

D. 100
Câu 50. Chọn đáp án đúng khi chuyển biểu thức: 2x3+3|x2-1| +1 sang biểu thức trong Python

A. 2*x**3+3*abs[x*x-1]+1 B. 2*x**3+3*math.abs[x*x-1]+1 C. 2*x*x*x+3*[x*x-1]+1

D. 2*x**3+3*abs[x**x-1]+1
Câu 51. Chọn đáp án đúng khi chuyển biểu thức toán học: [a+b]2-2a2b +1sang biểu thức Python tương ứng:

A. [a+b]**2-2*a*a*b+1 B. [a+b]**2-2*a*2*b+1 C. [a+b]*[a+b]-2*[a**2*b+1 ]

D. [a+b]*[a+b]-2a**2*b+1
Câu 52. Lệnh xuất kết quả ra màn hình trong Python là:

A. write B. input C. output

D. print
Câu 53. Hàm nhập dữ liệu từ bàn phím: input[] trả về kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. kiểu logic B. kiểu số C. kiểu xâu

D. bất kỳ kiểu nào
Câu 54. Cho a=3; b=7; c=9 và lệnh print[a,b,c,sep=’,’] chọn đáp án đúng khi in ra màn hình sau các lệnh trên:

A. 379 B. 3 7 9 C. 3,7,9

D. 3 – 7 – 9
Câu 55. Cho pi=3.14; r=3; print[f’S={pi*r*r:.2f}’]. Hỏi kết quả in ra màn hình khi thực hiện chạy chương trình là:

A. S=28.26 B. S=28 C. 28.2

D. 28.260
Câu 56. Cho x =5.15 và y=4; Python sẽ cung cấp kiểu dữ liệu nào cho biến x và y?

A. x là int và y là float B. x là float và y là int C. x và y là float

D. x và y là int
Câu 57. Biểu thức số học đúng trong Python là:

A. x**2+5*x-6 B. x*x*x+5*x*2y-1 C. [x-1]2+3*x*y-1

D. x**2+3[x+y]-1
Câu 58. Cho N= 3 và N= [5 + N]**2 + 10 . Sau hai câu lệnh trên giá trị của N là bao nhiêu?

A. 26 B. 64 C. 74

D. 25
Câu 59. Chọn đáp án đúng khi chuyển biểu thức: x3+3|x2-1| +1 sang biểu thức trong Python

A. x**3+3*abs[x*x-1]+1 B. x**3+3*math.abs[x*x-1]+1 C. x*x*x+3*[x*x-1]+1

D. x*3+3*abs[x**x-1]+1
Câu 60. Cho: x=3; y=2 và z=x**y+5*[x+3*y]. Hỏi biến z nhận giá trị bao nhiêu

A. 54 B. 45 C. 51

D. 54.0
Câu 61. Lệnh xuất kết quả ra màn hình trong Python là:

A. print B. input C. prints

D. pritn
Câu 62. Hàm nhập dữ liệu từ bàn phím: input[] trả về kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. kiểu xâu B. kiểu số thực C. kiểu logic

D. kiểu số nguyên
Câu 63. Lệnh nhập số nguyên x từ bàn phím trong Python là:

A. x=float[input[]] B. x=input[‘nhập x:’] C. x=int[input[‘nhập x:’]]

D. print[‘nhập x:’]
Câu 64. Cho pi=3.14; r=3; print[f’{pi*r*r:.3f}’]. Hỏi kết quả in ra màn hình khi thực hiện chạy chương trình là:

A. S=28.260 B. S=28 C. 28.2

D. 28.260
Câu 65. Phím tắt để chạy chương trình Python trong thonny là:

A. F5 B. Ctrl+F5 C. Alt+F5

D. Shift+F5
Câu 66. Phần mở rộng của 1 chương trình Python khi được lưu trữ là:

A. doc B. pas C. cpp

D. py

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề