18/06/2021 4,368
Đáp án chính xác
Đáp án A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho I = ∫12ln[x+1]x2dx = aln2 + bln3 Giá trị của a +b là
Xem đáp án » 18/06/2021 5,456
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x là
Xem đáp án » 18/06/2021 2,190
Cho hàm số f[x] liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn ∫02f[x]dx = 10 và f[x] = f[2-x] Tích phân ∫02x3-3x2f[x]dx bằng
Xem đáp án » 18/06/2021 2,159
Cho đồ thị hàm số y = f[x]. Diện tích hình phẳng [phần gạch trong hình] là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,039
Tìm số thực m để hàm số F[x] = mx3+[3m+2]x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f[x] = 3x2+10x-4?
Xem đáp án » 18/06/2021 1,482
Cho F[x] là một nguyên hàm của hàm số y = exx trên 0;+∞. Tính I = ∫12e2xx
Xem đáp án » 18/06/2021 1,086
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y =lnx; y = 0; x= 1; x =e
Xem đáp án » 18/06/2021 583
Gọi [H] là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x2-6x+9 và 2 đường thẳng x = 0; y = 0 Đường thẳng [d] có hệ số k và cắt trục tung tại điểm A[0;4]. Giá trị của k để [d] chia [H] thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
Xem đáp án » 18/06/2021 481
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = tan2x - cot2x
Xem đáp án » 18/06/2021 388
Cho hàm số f[x] liên tục trên R thỏa mãn ∫15f[x]dx = 5, ∫25f[u]du = 9, ∫14f[t]dt = 4. Tính I = ∫24f[x]dx
Xem đáp án » 18/06/2021 352
Họ các nguyên hàm F[x] của hàm số f[x] = x.lnx trên khoảng 0;+∞ là
Xem đáp án » 18/06/2021 246
Cho hàm số f[x] thỏa mãn f '[x] = 3 - 5sinx, f[0] = 10 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án » 18/06/2021 245
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3, y = 0, x = 1, x = 8
Xem đáp án » 18/06/2021 222
Cho hàm số y = f[x] liên tục trên R. Biết ∫02x.f[x2]dx = 2, hãy tính I = ∫04f[x]dx
Xem đáp án » 18/06/2021 171
Đặt I = ∫12x1+x-1dx và t = 1+x-1 Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
Xem đáp án » 18/06/2021 155
Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = f\left[ x \right],\]\[y = g\left[ x \right]\]và các đường thẳng \[x = a,\,\,x = b\,\,\left[ {a < b} \right]\].
A. \[\int\limits_a^b {\left| {f\left[ x \right] – g\left[ x \right]} \right|dx} \]
B. \[\int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left[ x \right] – {g^2}\left[ x \right]} \right|dx} \]
C. \[\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left[ x \right] – g\left[ x \right]} \right]dx} } \right|\]
D. \[\int\limits_a^b {\left[ {f\left[ x \right] – g\left[ x \right]} \right]dx} \]
Hướng dẫn
Chọn đáp án là A
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = f\left[ x \right],\] \[y = g\left[ x \right]\]và các đường thẳng \[x = a,\,\,x = b\,\,\left[ {a < b} \right]\] là: \[S = \int\limits_a^b {\left| {f\left[ x \right] – g\left[ x \right]} \right|dx} \].
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = f\left[ x \right],\] \[y = g\left[ x \right]\]và các đường thẳng \[x = a,\,\,x = b\,\,\left[ {a < b} \right]\] là: \[S = \int\limits_a^b {\left| {f\left[ x \right] – g\left[ x \right]} \right|dx} \].
Chọn A.
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số [y = f[ x ],y = g[ x ] ] và hai đường thẳng [x = a,x = b[ [a < b] ] ] là:
Câu 1984 Nhận biết
Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left[ x \right],y = g\left[ x \right]\] và hai đường thẳng \[x = a,x = b\left[ {a < b} \right]\] là:
Đáp án đúng: c
Phương pháp giải
Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng --- Xem chi tiết
...