Bảng lương trong tiếng Trung là gì

Lương bổng là vấn đề chúng ta sẽ rất quan tâm đối với công việc tương lai của chúng ta. Vì thế hôm nay webtiengtrung sẽ giúp các bạn liệt kê một số từ vựng tiếng trung hay về lương bổng.

Các từ vựng tiếng trung chủ đề lương bổng

  • 生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt
  • 退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc
  • 生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở
  • 奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng
  • 待遇 /dàiyù/ đãi ngộ
  • 全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần
  • 加薪 /jiāxīn/ tăng lương
  • 工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương
  • 工资等级/Gōngzī děngjí/ bậc lương
  • 加班工资/Jiābān gōngzī/ lương tăng ca
  • 工资差额/Gōngzī chā é/ mức chênh lệch lương
  • 提高工资/Tígāo gōngzī/ nâng cao mức lương
  • 超产奖/Chāochǎn jiǎng/ thưởng vượt sản lượng
  • 减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương
  • 压力 /yālì/ áp lực
  • 加班 /jiābān/ tăng ca
  • 红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng
  • 工资 /gōngzī/ tiền lương
  • 薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương
  • 福利 /fúlì/ phúc lợi
  • 业务 /yèwù/ nghiệp vụ
  • 伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống
  • 出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác
  • 双薪 /shuāngxīn/ lương đúp
  • 津贴 /jīntiē/ trợ cấp
  • 退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu
  • 底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản
  • 业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc
  • 跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc
  • 表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện
  • 医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh
  • 教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục
  • 薪酬 /Xīnchóu/ lương bổng
  • 分红 /fēnhóng / Hoa hồng
  • 资历 /zīlì/ tuổi nghề
  • 试用工资 /shìyòng gōngzī/ lương thử việc
  • 扣除 /kòuchú/ khấu trừ
  • 奖励 /jiǎnglì/ thưởng khích lệ
  • 兼薪/jiān xīn/ lương kiêm nhiệm

Chúc các bạn có thể học tốt tiếng trung và nắm vững những từ vựng hay này nhé. Hãy cùng chờ đó những bài học từ vựng của chúng mình trong những lần tiếp theo nhé. Và nhớ hãy luôn ủng hộ Webtiengtrung để chúng mình có thể giúp các bạn học tốt hơn nữa.

>> Xem thêm: Một số từ vựng về chuyên ngành Xuất Nhập khẩu
>> Xem thêm: Lịch thi tiếng Trung HSK và HSKK năm 2020

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ KẾ TOÁN

I. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng 1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì 2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì 3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì 4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì 5. Kế toán sản xuất: 制造会计 zhìzào kuàijì 6. Thủ tục kế toán: 会计程序 kuàijì chéngxù 7. Quy trình kế toán: 会计规程 kuàijì guīchéng 8. Năm tài chính: 会计年度 kuàijì niándù 9. Kì kế toán: 会计期间 kuàijì qíjiān 10. Pháp quy kế toán thống kê: 主计法规 zhǔ jì fǎguī 11. Kế toán trưởng: 会计主任 kuàijì zhǔrèn 12. Kiểm soát viên: 主管会计 zhǔguǎn kuàijì 13. Nhân viên kế toán: 会计员 kuàijì yuán 14. Trợ lý kế toán: 助理会计 zhùlǐ kuàijì 15. Kế toán: 会计 kuàijì 16. Kiểm toán trưởng: 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn 17. Người giữ sổ sách: 簿计员 bùjì yuán 18. Người giữ sổ cái: 计账员 jì zhàng yuán 19. Thủ quỹ: 出纳 chūnà

20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ: 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán

II. Kiểm toán [kiểm tra kế toán] -: 查帐 chá zhàng 1. Chủ nhiệm kiểm toán: 审计主任 shěnjì zhǔrèn 2. Kiểm toán trưởng: 审计长 shěnjì zhǎng 3. Kiểm toán: 审计 shěnjì 4. Tiếp tục kiểm toán: 继续审计 jìxù shěnjì 5. Kiểm toán hàng năm: 常年审计 chángnián shěnjì 6. Kiểm toán cuối kỳ: 期末审计 qímò shěnjì 7. Kiểm toán định kỳ: 定期审计 dìngqí shěnjì 8. Kiểm toán đặc biệt: 特别审计 tèbié shěnjì 9. Kiểm toán lưu động: 巡回审计 xúnhuí shěnjì 10. Kiểm toán thuận chiều: 顺查 shùn chá 11. Kiểm tra điểm: 抽查 chōuchá 12. Kiểm tra theo: 跟查 gēn chá 13. Kiểm tra ngược: 逆查 nì chá 14. Thanh tra: 清查 qīngchá 15. Kiểm tra tỉ mỉ: 精查 jīng chá 16. Tìm lỗi: 找错 zhǎo cuò 17. Thẩm tra đối chiếu: 复核 fùhé 18. Trình tự kiểm toán: 查帐程序 chá zhàng chéngxù 19. Kiểm toán đột xuất: 突击检查 tújí jiǎnchá 20. Ý kiến của người kiểm toán: 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn 21. Ngày kiểm tra sổ sách: 查帐日期 chá zhàng rìqí 22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách: 查帐证明 chá zhàng zhèngmíng 23. Kiểm tra nội bộ: 内部核查 nèibù héchá 24. Kiểm tra toàn bộ: 全部审查 quánbù shěnchá 25. Chứng cứ kiểm toán: 查帐证据 chá zhàng zhèngjù 26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau: 相互核对 xiānghù héduì 27. Thu thập tài liệu: 搜集材料 sōují cáiliào

III. Tài khoản -: 帐户 zhànghù

1. Sổ cá: i总帐 i zǒng zhàng 2. Chuyển sổ nợ: 过帐 guò zhàng 3. Nợ đọng [nợ không thu hồi lại được]: 倒帐 dào zhàng 4. Chuyển khoản [thu hoặc chi]: 转帐 zhuǎnzhàng 5. Vào tài khoản: 登帐 dēng zhàng 6. Sổ đen: 假帐 jiǎ zhàng 7. Tài khoản đáng ngờ: 坏帐 huài zhàng 8. Kết toán sổ sách: 结帐 jié zhàng 9. Một món nợ: 一笔帐 yī bǐ zhàng 10. Sổ sách kế toán hàng hóa: 商品帐 shāngpǐn zhàng 11. Sổ thu chi tiền mặt: 现金帐 xiànjīn zhàng 12. Tài khoản phụ: 辅助帐 fǔzhù zhàng 13. Tài khoản cá nhân: 人名帐 rénmíng zhàng 14. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查帐 bèichá zhàng 15. Sổ cái cổ đông: 股东帐 gǔdōng zhàng 16. Tài khoản hoán chuyển: 转换帐 zhuǎnhuàn zhàng 17. Tài khoản ghi tạm: 暂计帐 zhàn jì zhàng 18. Sổ nhật kí kế toán: 流水帐 liúshuǐ zhàng 19. Nợ đến hạn phải trả: 旧欠帐 jiù qiàn zhàng 20. Tài khoản đáng tin cậy: 可靠帐 kěkào zhàng 21. Tài khoản của khách hàng: 客户帐 kèhù zhàng 22. Nhận tài khoản [của một người nào đó]: 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng 23. Ghi khoản thiếu chịu [của người nào đó] vào sổ: 记某人帐 jì mǒu rén zhàng 24. Ghi một món nợ: 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng 25. Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù 26. Sổ cái: 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng 27. Tài khoản tạm ghi: 暂计帐户 zhàn jì zhànghù 28. Tài khoản hỗn hợp: 混合帐户 hùnhé zhànghù 29. Tài khoản giá thành: 成本帐户 chéngběn zhànghù 30. Tên tài khoản: 帐户名称 zhànghù míngchēng 31. Tài khoản doanh nghiệp: 营业帐户 yíngyè zhànghù 32. Sổ cái nhập hàng: 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng 33. Sổ cái chi tiết: 细分类帐 xì fēnlèi zhàng 34. Sổ cái chi phí sản xuất: 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng 35. Sổ cái giá thành: 成本分类帐 chéngběn fēnlèi zhàng 36. Sổ cái tài sản: 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng 37. Sổ cái nguyên liệu: 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng 38. Ghi chép sổ sách [kế toán]: 簿记 bùjì 39. Sổ mua hàng: 购买簿 gòumǎi bù 40. Sổ cái: 主帐簿 zhǔ zhàng bù 41. Các sổ phụ: 转帐簿 zhuǎnzhàng bù 42. Sổ đăng kí: 登记簿 dēngjì bù 43. Sổ nhận mua cổ phiếu: 认股簿 rèn gǔ bù 44. Sổ cổ phiếu: 股票簿 gǔpiào bù 45. Sổ hóa đơn, sổ biên lai: 票据簿 piàojù bù 46. Sổ gửi bán [kí gửi]: 寄销簿 jì xiāo bù 47. Sổ lưu giữ hàng hóa: 存货簿 cúnhuò bù 48. Sổ nhập hàng: 进货簿 jìnhuò bù 49. Sổ giấy rời: 活页簿 huóyè bù 50. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查簿 bèichá bù 51. Tập ngân phiếu: 支票簿 zhīpiào bù 52. Sổ nhật kí: 日记簿 rìjì bù 53. Sổ gốc: 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù 54. Kế toán đơn: 单式簿记 dān shì bù jì 55. Kế toán kép: 复式簿记 fùshì bù jì 56. Sổ nhật kí tiền mặt: 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù 57. Sổ đăng kí chứng từ: 票据登记簿 piàojù dēngjì bù 58. Sổ ghi hàng mua trả lại: 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù 59. Sổ đăng kí cổ phiếu: 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù 60. Báo cáo năm: 年报 niánbào 61. Báo cáo tháng: 月报 yuè bào 62. Báo cáo tuần: 旬报 xún bào 63. Báo cáo ngày: 日报 rìbào 64. Báo cáo công việc theo ngày: 工作日报 gōngzuò rìbào 65. Bảng phụ lục: 附表 fù biǎo 66. Bảng ghi tiền tồn kho: 库存表 kùcún biǎo 67. Bảng quyết toán: 决算表 juésuàn biǎo 68. Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ: 汇总表 huìzǒng biǎo 69. Bảng biên tập: 编报表 biān bàobiǎo 70. Bảng cân đối kế toán: 试算表 shì suàn biǎo 71. Bảng so sánh: 比较表 bǐjiào biǎo 72. Bảng kê khai tăng giảm: 损益表 sǔnyì biǎo 73. Bảng tiền lương: 工资表 gōngzī biǎo 74. Phụ lục chính: 主要附表 zhǔyào fù biǎo 75. Bảng ghi nợ vốn: 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo 76. Bảng quyết toán hợp nhất: 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo 77. Bảng khai báo tài vụ: 财务报表 cáiwù bàobiǎo 78. Bảng kế toán giá thành: 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo 79. Bảng tổng hợp tiền lương: 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo 80. Bảng phân tích tiền lương: 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo 81. Bảng đối chiếu thu chi: 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo 82. Biểu đồ thống kê: 统计图表 tǒngjì túbiǎo 83. Bảng kê khai chi tiết: 列单 liè dān 84. Hóa đơn ba liên: 三联单 sānliándān 85. Bảng thanh toán tiền: 解款单 jiě kuǎn dān 86. Bảng lương: 工资单 gōngzī dān 87. Phiếu kiểm tra đối chiếu: 对帐单 duì zhàng dān 88. Hóa đơn vật liệu: 用料单 yòng liào dān 89. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān 90. Hóa đơn bao tiêu: 承销清单 chéngxiāo qīngdān 91. Hóa đơn thanh toán nợ: 结欠清单 jiéqiàn qīngdān 92. Bảng kết toán của ngân hàng: 银行结单 yínháng jié dān 93. Giấy thông báo nộp tiền: 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān 94. Số hiệu tài khoản [khoản mục]: 科目代号 kēmù dàihào 95. Kí hiệu ghi nợ: 记帐符号 jì zhàng fúhào 96. Số hiệu chứng từ thanh toán: 传票编号 chuánpiào biānhào 97. Số hiệu hoạt động: 活动编号 huódòng biānhào 98. Kí hiệu khoản mục: 科目符号 kēmù fúhào 99. Số hiệu khoản mục: 科目编号 kēmù biānhào 100. Khoản mục chi tiết: 明细科目 míngxì kēmù

101. Khoản mục kế toán: 会计科目 kuài jì kēmù

IV. Kết toán: 结算 jiésuàn 1. Kết toán tài vụ: 财务结算 cáiwù jiésuàn 2. Thu nhập: 收入 shōurù 3. Thu nhập năm: 岁入 suìrù 4. Thu nhập từ bán hàng: 销货收入 xiāo huò shōurù 5. Thu nhập ngoại ngạch: 额外收入 éwài shōurù 6. Thu nhập bất thường: 非常收入 fēicháng shōurù 7. Thu nhập từ tiền hoa hồng: 佣金收入 yōngjīn shōurù 8. Thu nhập từ tiền lãi: 利息收入 lìxí shōurù 9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp [buôn bán]: 营业外收入 yíngyè wài shōurù 10. Thu nhập phi thuế quan [không phải nộp thuế]: 非税收收入 fēi shuìshōu shōurù 11. Số phân phối thu nhập năm: 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù 12. Số dự toán thu nhập năm: 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù 13. Lợi nhuận: 利润 lìrùn 14. Lãi ròng: 纯利 chúnlì 15. Phần lãi gộp: 毛利 máolì 16. Số dư: 余额 yú’é 17. Lãi [lợi tức]: 利息 lìxí 18. Khoản lãi được kiểm kê: 盘盈 pán yíng 19. Khoản dư của kỳ trước: 上期结余 shàngqí jiéyú 20. Tăng giá trị tiền vốn: 资产增值 zīchǎn zēngzhí 21. Tích lũy đặc biệt: 特别公积 tèbié gōng jī 22. Tích lũy theo pháp định: 法定公积 fǎdìng gōng jī 23. Giá trị còn lại: 净值 jìngzhí 24. Khoản thu nhập: 收益 shōuyì 25. Khoản thu nhập từ lãi: 纯收益 chún shōuyì 26. Khoản thu nhập từ ròng: 利息收益 lìxí shōuyì 27. Khoản thu nhập từ bất động sản: 地产收益 dìchǎn shōuyì 28. Khoản thu nhập từ buôn bán: 营业收益 yíngyè shōuyì 29. Khoản thu nhập bán hàng: 销售收益 xiāoshòu shōuyì 30. Khoản thu nhập tài vụ: 财务收益 cáiwù shōuyì 31. Khoản thu nhập từ vốn: 资本收益 zīběn shōuyì 32. Chi: 支 zhī 33. Chi trừ dần [tọa chi]: 坐支 zuòzhī 34. Chuyển khoản [bát chi]: 拨支 bō zhī 35. Cấp: 直票 zhí piào 36. Chi tiêu hàng năm: 岁出 suì chū 37. Mức chi tiêu: 支出额 zhīchū é 38. Khấu tạm chi lương: 扣借支 kòu jièzhī 39. Tạm ứng lương: 借支 jièzhī 40. Chi tiêu ngoài định mức: 额外支出 éwài zhīchū 41. Khoản chi đặc biệt: 非常支出 fēicháng zhīchū 42. Cách thức chi: 支付手段 zhīfù shǒuduàn 43. Lệnh chi: 支付命令 zhīfù mìnglìng 44. Dự chi: 预付 yùfù 45. Chuẩn bị dự toán: 预算法 yùsuàn fǎ 46. Khoản mục dự toán: 编预算科目 biān yùsuàn kēmù 47. Dự toán nhà nước: 国家预算 guójiā yùsuàn 48. Dự toán vượt mức: 超出预算 chāochū yùsuàn 49. Bàn dự thảo dự toán: 预算草案 yùsuàn cǎo’àn 50. Dự toán tạm thời: 临时预算 línshí yùsuàn 51. Giảm bớt dự toán: 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn 52. Tăng thêm dự toán: 追加预算 zhuījiā yùsuàn 53. Tăng và giảm dự toán: 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn 54. Món nợ: 债务 zhàiwù 55. Chủ nợ: 债权 zhàiquán 56. Tổn thất tính gộp: 毛损 máo sǔn 57. Hao hụt ở kho: 仓耗 cāng hào 58. Chiết khấu, khấu hao: 折耗 shéhào 59. Tổn thất được xác định: 盘损 pán sǔn 60. Mắc nợ: 负债 fùzhài 61. Số thâm hụt: 赤字 chìzì 62. Lỗ vốn: 蚀本 shíběn 63. Phá sản: 破产 pòchǎn 64. Lỗ lãi: 损益 sǔnyì 65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất: 停业损失 tíngyè sǔnshī 66. Lỗ lãi ở thời kì trước: 前期损益 qiánqí sǔnyì 67. Lỗ lãi ở thời kì sau: 本期损益 běn qí sǔnyì 68. Khoản nợ không có lãi: 无息债务 wú xí zhàiwù 69. Khoản nợ đến kì trả: 到期负债 dào qí fùzhài 70. Khoản nợ lưu động: 流动负债 liúdòng fùzhài 71. Khoản nợ kéo dài: 递延负债 dì yán fùzhài 72. Trích bù lỗ lãi: 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ 73. Tính toán nhầm: 误算 wù suàn 74. Ghi sót: 漏记 lòu jì 75. Liệt kê nhầm: 误列 wù liè 76. Khai man, báo cáo láo: 虚报 xūbào 77. Chi trội: 浮支 fú zhī 78. Lãng phí: 浪费 làngfèi 79. Không phù hợp: 不符 bùfú 80. Sổ sách có sai sót: 错帐 cuò zhàng 81. Vứt bỏ: 刮擦 guā cā 82. Chương mục chưa hoàn thành: 未清帐 wèi qīng zhàng 83. Lập số giả: 做假帐 zuò jiǎ zhàng 84. Lãi giả lỗ thật: 虚抬利益 xū tái lìyì 85. Tìm cách ăn bớt: 从中揩油 cóngzhōng kāiyóu 86. Sai sót trong ghi chép: 记录错误 jìlù cuòwù 87. Khoản mục vào sai: 入错科目 rù cuò kēmù 88. Sai số: 数字颠倒 shùzì diāndǎo 89. Sai sót kỹ thuật: 技术错误 jìshù cuòwù 90. Sai sót về tính toán: 计算错误 jìsuàn cuòwù 91. Vết sửa: 涂改痕迹 túgǎi hénjī 92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa: 药水擦改 yàoshuǐ cā gǎi 93. Sửa chữa sai sót: 冲销错误 chōngxiāo cuòwù 94. Khoản mục lộn xộn: 混乱帐目 hǔnluàn zhàng mù 95. Sự ghi chép sai sự thực: 失实记录 shīshíjìlù 96. Làm giả biên lai: 伪造单据 wèizào dānjù

97. Bảo lưu quyền được sửa sai: 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán

V. Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōngzī fúlì 1. Phúc lợi: 福利 fúlì 2. Phúc lợi của nhân viên: 员工福利 yuángōng fúlì 3. Trợ cấp chữa bệnh: 医疗补助 yīliáo bǔzhù 4. Trợ cấp sinh đẻ: 生育补助 shēngyù bǔzhù 5. Thưởng chuyên cần: 全勤奖 quánqín jiǎng 6. Thưởng vuợt kế hoạch: 超产奖 chāochǎn jiǎng 7. Lương và tiền lương: 红利工资 hónglì gōngzī 8. Tiền lương tăng ca: 加班工资 jiābān gōngzī 9. Nâng cao mức lương: 提高工资 tígāo gōngzī 10. Hạ thấp mức lương: 减低工资 jiǎndī gōngzī 11. Phong tỏa tiền lương: 工资冻结 gōngzī dòngjié 12. Sai biệt về tiền lương: 工资差额 gōngzī chā’é 13. Bậc lương: 工资等级 gōngzī děngjí 14. Tiền trợ cấp: 津贴 jīntiē 15. Tiền trợ cấp về nhà ở: 房帖 fáng tiē 16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch: 额外津贴 éwài jīntiē 17. Tiền trợ cấp về giáo dục: 教育津贴 jiàoyù jīntiē 18. Tiền trợ cấp về ăn uống: 伙食补贴 huǒshí bǔtiē 19. Tiền trợ cấp đi công tác: 出差补贴 chūchāi bǔtiē

20. Tiền trợ cấp chức vụ: 职务津贴 zhíwù jīntiē

VI. Giá thành: 成本 chéngběn 1. Tổng giá thành: 总成本 zǒng chéngběn 2. Giá thành bình quân: 平均成本 píngjūn chéngběn 3. Giá thành chủ yếu: 主要成本 zhǔyào chéngběn 4. Giá gốc: 原始成本 yuánshǐ chéngběn 5. Giá thành thực tế: 实际成本 shí jì chéngběn 6. Giá thành nguyên liệu: 原料成本 yuánliào chéngběn 7. Phí tổn thay thế: 重置成本 chóng zhì chéngběn 8. Giá thành theo lô: 分批成本 fēn pī chéngběn 9. Giá thành trực tiếp: 直接成本 zhíjiē chéngběn 10. Giá thành dự tính: 预计成本 yùjì chéngběn 11. Giá thành gián tiếp: 间接成本 jiànjiē chéngběn 12. Giá thành đơn vị: 单位成本 dānwèi chéngběn 13. Giá thành bộ phận: 分部成本 fēn bù chéngběn 14. Giá vận chuyển tiêu dùng: 运销成本 yùnxiāo chéngběn 15. Giá thành lắp ráp: 装配成本 zhuāngpèi chéngběn 16. Phí tổn gia công: 分步成本 fēn bù chéngběn 17. Giá thành tái phân phối: 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn 18. Giá thành tái gia công: 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn

19. Phí tổn tách khoản: 分摊成本 fēntān chéngběn

VII. Khoản tiền : 款项 kuǎnxiàng 1. Tiền gửi [ngân hàng]: 存款 cúnkuǎn 2. Kinh phí ngân sách: 拨款 bōkuǎn 3. Khoản tiền cho vay: 贷款 dàikuǎn 4. Khoản tiền thu hộ: 代收款 dài shōu kuǎn 5. Khoản tiền trù bị: 筹备款 chóubèi kuǎn 6. Khoản tiền tạm thu: 暂收款 zhàn shōu kuǎn 7. Ngân sách tài chính: 财政拨款 cáizhèng bōkuǎn 8. Trả tiền trợ cấp: 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn 9. Tiền mặt trong kho [tiền gởi]: 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn 10. Khoản thu kê khai giả: 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn 11. Khoản tiền vay tuần hòan: 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn 12. Khoản tiền nên trả: 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn 13. Khoản tiền nên thu: 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn 14. Khoản nợ thu ngay: 催收帐款 cuīshōu zhàng kuǎn 15. Lương đúp: 兼薪 jiān xīn 16. Lương căn bản: 底薪 dǐxīn 17. Nửa lương: 半薪 bàn xīn 18. Lương đúp: 双薪 shuāngxīn 19. Tiền thuê: 租金 zūjīn 20. Tiền mặt: 现金 xiànjīn 21. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn 22. Tiền dự trữ: 公积金 gōngjījīn 23. Tiền chu chuyển: 周转金 zhōuzhuǎn jīn 24. Tiền công ích: 公益金 gōngyìjīn 25. Tiền lẻ: 零用金 língyòng jīn 26. Tiền trợ cấp: 补助金 bǔzhù jīn 27. Tiền trợ cấp thôi việc: 退职金 tuìzhí jīn 28. Tiền phạt vì nộp chậm: 滞纳金 zhìnàjīn 29. Quĩ đặc biệt: 特种基金 tèzhǒng jījīn 30. Quĩ tiền lương: 工资基金 gōng zī jījīn 31. Tiền vốn hiện có: 现存资金 xiàncún zījīn 32. Tiền lương ứng trước: 预支薪金 yùzhī xīnjīn 33. Hoa hồng thu nợ: 收帐佣金 shōu zhàng yōngjīn 34. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn 35. Tiền phúc lợi: 福利金 fúlì jīn 36. Tiền gửi tiết kiệm: 储蓄金 chúxù jīn 37. Tiền ký quĩ: 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn 38. Tiền cứu trợ khẩn cấp: 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn 39. Lương hưu: 退休金 tuìxiū jīn 40. Hội phí: 会费 huìfèi 41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt: 杂费 záfèi 42. Chi phí do nhà nước cung cấp: 公费 gōngfèi 43. Chi phí tổ chức: 开办费 kāibàn fèi 44. Chi phí giao thiệp: 交际费 jiāojì fèi 45. Chi phí quảng cáo: 广告费 guǎnggào fèi 46. Chi phí điện nước: 水电费 shuǐdiàn fèi 47. Chi phí vận chuyển: 运输费 yùnshū fèi 48. Chi phí đóng gói: 包装费 bāozhuāng fèi 49. Chi phí bảo quản: 寄存费 jìcún fèi 50. Phụ cấp thôi việc: 遣散费 qiǎnsàn fèi 51. Phụ cấp làm việc: 办公费 bàngōng fèi 52. Phụ cấp xe cộ: 车马费 chēmǎfèi 53. Tiền sách báo: 书报费 shū bào fèi 54. Phí duy tu bảo dưỡng: 维持费 wéichí fèi 55. Tiền quần áo: 服装费 fúzhuāng fèi 56. Tiền trợ cấp gia đình: 安家费 ānjiā fèi 57. Tiền lưu trú: 驻留费 zhù liú fèi 58. Tiền phúc lợi: 福利费 fúlì fèi 59. Sinh hoạt phí: 生活费 shēnghuófèi 60. Tiền làm thêm ca: 加班费 jiābān fèi 61. Lệ phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi 62. Phí tổn trù bị: 起动费 qǐdòng fèi 63. Chi phí tạm thời: 临时费 línshí fèi 64. Chi phí thường xuyên: 经常费 jīngcháng fèi 65. Chi phí chế tạo: 制造费用 zhìzào fèiyòng 66. Kinh phí lâu dài: 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi 67. Chi phí về nhân sự: 人事费用 rénshì fèiyòng 68. Phí tổn kiểm toán: 查帐费用 chá zhàng fèiyòng 69. Nhận kinh phí ứng trước: 预领经费 yù lǐng jīngfèi 70. Kinh phí hằng năm: 岁定经费 suì dìng jīngfèi 71. Phí tổn trả lại hàng: 退货费用 tuìhuò fèiyòng 72. Chi phí tiền lãi: 利息费用 lìxí fèiyòng 73. Chi phí nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng 74. Chi phí quản lý: 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng 75. Chi phí quảng cáo: 推广费用 tuīguǎng fèiyòng 76. Chi phí phụ: 附加费用 fùjiā fèiyòng 77. Công tác phí hàng ngày: 每日出差费 měi rì chūchāi fèi 78. Tiền trợ cấp sinh hoạt: 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi 79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ: 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi 80. Chi phí quản lí tư liệu: 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi 81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy: 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi

82. Chi phí phân bố: 摊派费用 tānpài fèiyòng

VIII. Con số: 数字 shùzì 1. Số lẻ: 零数 líng shù 2. Số thập phân: 小数 xiǎoshù 3. Số chẵn: 整数 zhěngshù 4. Số không: 无数字 wú shùzì 5. Hàng đơn vị: 个位 gè wèi 6. Hàng chục: 十位 shí wèi 7. Hàng trăm: 百位 bǎi wèi 8. Hàng ngàn: 千位 qiān wèi 9. 4,3 [không chia hết]: 四点三[除不尽] sì diǎn sān [chú bù jìn] 10. Tỉ lệ phần trăm: 百分比 bǎifēnbǐ 11. Hệ thập phân: 十进制 shíjìnzhì 12. Phép thập lục tiến: 十六进制 shíliù jìn zhì 13. Làm tròn số: 四舍五入 sìshěwǔrù 14. Triệt tiêu lẫn nhau: 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo

15. Thiếu 5 đồng: 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Page 2

Video liên quan

Chủ Đề